逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - “我要在我民以色列中显出我的圣名,也不容我的圣名再被亵渎,列国人就知道我是耶和华以色列中的圣者。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要在我的子民以色列中彰显我的圣名,不容我的圣名再被亵渎,列国就知道我—耶和华是以色列中的圣者。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要在我的子民以色列中彰显我的圣名,不容我的圣名再被亵渎,列国就知道我—耶和华是以色列中的圣者。
- 当代译本 - “‘我要让我的以色列子民知道我的圣名,不再让我的圣名被亵渎。这样列国就知道我是以色列的圣者耶和华。
- 圣经新译本 - “‘我要在我子民以色列中彰显我的圣名,我必不再让我的圣名被亵渎;这样,列国就知道我是耶和华,是以色列中的圣者。
- 现代标点和合本 - 我要在我民以色列中显出我的圣名,也不容我的圣名再被亵渎,列国人就知道我是耶和华,以色列中的圣者。
- 和合本(拼音版) - “我要在我民以色列中显出我的圣名,也不容我的圣名再被亵渎,列国人就知道我是耶和华以色列中的圣者。”
- New International Version - “ ‘I will make known my holy name among my people Israel. I will no longer let my holy name be profaned, and the nations will know that I the Lord am the Holy One in Israel.
- New International Reader's Version - “ ‘ “I will make my holy name known among my people Israel. I will no longer let them treat my name as if it were not holy. Then the nations will know that I am the Holy One in Israel. I am the Lord.
- English Standard Version - “And my holy name I will make known in the midst of my people Israel, and I will not let my holy name be profaned anymore. And the nations shall know that I am the Lord, the Holy One in Israel.
- New Living Translation - “In this way, I will make known my holy name among my people of Israel. I will not let anyone bring shame on it. And the nations, too, will know that I am the Lord, the Holy One of Israel.
- The Message - “I’ll reveal my holy name among my people Israel. Never again will I let my holy name be dragged in the mud. Then the nations will realize that I, God, am The Holy in Israel.
- Christian Standard Bible - So I will make my holy name known among my people Israel and will no longer allow it to be profaned. Then the nations will know that I am the Lord, the Holy One in Israel.
- New American Standard Bible - “And I will make My holy name known in the midst of My people Israel; and I will not allow My holy name to be profaned anymore. But the nations will know that I am the Lord, the Holy One in Israel.
- New King James Version - So I will make My holy name known in the midst of My people Israel, and I will not let them profane My holy name anymore. Then the nations shall know that I am the Lord, the Holy One in Israel.
- Amplified Bible - “I will make My holy name known in the midst of My people Israel, and I will not let them profane My holy name anymore; and the nations will know that I am the Lord, the Holy One of Israel.
- American Standard Version - And my holy name will I make known in the midst of my people Israel; neither will I suffer my holy name to be profaned any more: and the nations shall know that I am Jehovah, the Holy One in Israel.
- King James Version - So will I make my holy name known in the midst of my people Israel; and I will not let them pollute my holy name any more: and the heathen shall know that I am the Lord, the Holy One in Israel.
- New English Translation - “‘I will make my holy name known in the midst of my people Israel; I will not let my holy name be profaned anymore. Then the nations will know that I am the Lord, the Holy One of Israel.
- World English Bible - “‘“I will make my holy name known among my people Israel. I won’t allow my holy name to be profaned any more. Then the nations will know that I am Yahweh, the Holy One in Israel.
- 新標點和合本 - 「我要在我民以色列中顯出我的聖名,也不容我的聖名再被褻瀆,列國人就知道我是耶和華-以色列中的聖者。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要在我的子民以色列中彰顯我的聖名,不容我的聖名再被褻瀆,列國就知道我-耶和華是以色列中的聖者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要在我的子民以色列中彰顯我的聖名,不容我的聖名再被褻瀆,列國就知道我—耶和華是以色列中的聖者。
- 當代譯本 - 「『我要讓我的以色列子民知道我的聖名,不再讓我的聖名被褻瀆。這樣列國就知道我是以色列的聖者耶和華。
- 聖經新譯本 - “‘我要在我子民以色列中彰顯我的聖名,我必不再讓我的聖名被褻瀆;這樣,列國就知道我是耶和華,是以色列中的聖者。
- 呂振中譯本 - 『我必在我人民 以色列 中間使人認識我的聖名;我必不容我的聖名再被褻瀆;列國就知道我乃是耶和華、 以色列 中之聖者 。
- 現代標點和合本 - 我要在我民以色列中顯出我的聖名,也不容我的聖名再被褻瀆,列國人就知道我是耶和華,以色列中的聖者。
- 文理和合譯本 - 彰我聖名於我民以色列中、俾我聖名不復受侮、列邦則知我乃耶和華、以色列之聖者、
- 文理委辦譯本 - 我將使我民以色列族、知我聖名、不復玩瀆、使異邦人、皆知我乃以色列族之聖主耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必在 以色列 人中、彰我之聖名、必使我之聖名、不復被褻瀆、異邦人則知我耶和華乃 以色列 之聖主、
- Nueva Versión Internacional - »”Y me daré a conocer en medio de mi pueblo Israel. Ya no permitiré que mi santo nombre sea profanado; las naciones sabrán que yo soy el Señor, el santo de Israel.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘 가운데 나의 거룩한 이름을 알리고 다시는 나의 거룩한 이름이 더럽혀지지 않게 하겠다. 그러면 모든 나라가 나 여호와는 이스라엘의 거룩한 자임을 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я возвещу Мое святое имя Моему народу, Израилю. Я не позволю впредь бесславить Мое святое имя, и народы узнают, что Я, Господь, Святой в Израиле.
- Восточный перевод - Я возвещу Моё святое имя Моему народу Исраилу. Я не позволю впредь бесславить Моё святое имя, и народы узнают, что Я, Вечный, Святой в Исраиле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я возвещу Моё святое имя Моему народу Исраилу. Я не позволю впредь бесславить Моё святое имя, и народы узнают, что Я, Вечный, Святой в Исраиле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я возвещу Моё святое имя Моему народу Исроилу. Я не позволю впредь бесславить Моё святое имя, и народы узнают, что Я, Вечный, Святой в Исроиле.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai reconnaître ma sainteté au milieu d’Israël, mon peuple, et je ne me laisserai plus profaner, moi qui suis saint, et les autres peuples sauront que je suis l’Eternel, le Saint en Israël.
- リビングバイブル - こうして、わたしの民イスラエルの間に、わたしの聖なる名を知らせよう。わたしの名があざけられるようなことは、二度とさせない。諸国の民も、わたしがイスラエルの聖なる神、主であることを知る。
- Nova Versão Internacional - “Farei conhecido o meu santo nome no meio de Israel, o meu povo. Não mais deixarei que o meu nome seja profanado, e as nações saberão que eu, o Senhor, sou o Santo de Israel.
- Hoffnung für alle - Inmitten meines Volkes Israel erweise ich mich als der heilige Gott. Ich lasse nicht länger zu, dass mein Name in den Schmutz gezogen wird, sondern sorge dafür, dass die Völker erkennen, dass ich der Herr bin, der heilige Gott Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะทำให้นามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราเป็นที่รู้จักในท่ามกลางอิสราเอลประชากรของเรา เราจะไม่ปล่อยให้นามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราถูกลบหลู่อีกต่อไป และประชาชาติทั้งหลายจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์คือองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้นามอันบริสุทธิ์ของเราเป็นที่รู้จักในท่ามกลางอิสราเอลชนชาติของเรา และเราจะไม่ยอมให้นามอันบริสุทธิ์ของเราถูกดูหมิ่นอีกต่อไป และบรรดาประชาชาติจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า ผู้บริสุทธิ์ในอิสราเอล
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.