Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要火烧玛各和安居在海岛的人,他们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必降火在玛各和安居在沿海地带的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will send fire on Magog and on those who live in safety in the coastlands, and they will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “I will send fire on the land of Magog. It will burn up the people who live in safety on the coast. So they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - I will send fire on Magog and on those who dwell securely in the coastlands, and they shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - And I will rain down fire on Magog and on all your allies who live safely on the coasts. Then they will know that I am the Lord.
  • The Message - “I’ll set fire to Magog and the far-off islands, where people are so seemingly secure. And they’ll realize that I am God.
  • Christian Standard Bible - “‘I will send fire against Magog and those who live securely on the coasts and islands. Then they will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - “And I will send fire upon Magog and those who inhabit the coastlands in safety; and they will know that I am the Lord.
  • New King James Version - “And I will send fire on Magog and on those who live in security in the coastlands. Then they shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - “I will also send fire on Magog and on those who live securely in the coastlands; and they will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - And I will send a fire on Magog, and on them that dwell securely in the isles; and they shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will send a fire on Magog, and among them that dwell carelessly in the isles: and they shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will send fire on Magog and those who live securely in the coastlands; then they will know that I am the Lord.
  • World English Bible - “I will send a fire on Magog, and on those who dwell securely in the islands. Then they will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要火燒瑪各和安居在海島的人,他們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必降火在瑪各和安居在沿海地帶的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必降火在 瑪各 沿海地帶安然居住的人身上;他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必降火於瑪各、及洲島安居者、俾知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我將火焚馬各、使洲島安居者、俱遭烈燄、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 瑪各 及洲島 洲島或作沿海 安居之民、俱遭火焚、彼則知我乃主、
  • 현대인의 성경 - 내가 마곡과 그리고 연안 지역에서 편안하게 살고 있는 자들에게 불을 내리겠다. 그러면 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живет в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enverrai le feu dans Magog et sur tous ceux qui vivent dans la sécurité dans les îles et les régions côtières, et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「わたしは、マゴグや沿岸地域に安住しているおまえの同盟国すべてに、火の雨を降らせる。その時、彼らもわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Mandarei fogo sobre Magogue e sobre aqueles que vivem em segurança nas regiões costeiras, e eles saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich lege Feuer in den Städten von Magog und in den Küstenländern, deren Bewohner sich so sicher fühlen. Dann müssen sie einsehen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งไฟลงมาบนมาโกกและบนบรรดาคนที่อาศัยอยู่อย่างปลอดภัยตามดินแดนชายฝั่งทะเล และพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ให้​ไฟ​เผา​มาโกก​และ​เผา​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​อาศัย​อย่าง​ปลอดภัย​ที่​หมู่​เกาะ และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Ê-xê-chi-ên 30:16 - Phải, Ta sẽ đốt Ai Cập! Phê-lu-dum sẽ bị khốn đốn; Thê-be tan nát; Mem-phi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要火烧玛各和安居在海岛的人,他们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必降火在玛各和安居在沿海地带的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我要降火在玛各和海岛安然居住的人身上,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will send fire on Magog and on those who live in safety in the coastlands, and they will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “I will send fire on the land of Magog. It will burn up the people who live in safety on the coast. So they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - I will send fire on Magog and on those who dwell securely in the coastlands, and they shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - And I will rain down fire on Magog and on all your allies who live safely on the coasts. Then they will know that I am the Lord.
  • The Message - “I’ll set fire to Magog and the far-off islands, where people are so seemingly secure. And they’ll realize that I am God.
  • Christian Standard Bible - “‘I will send fire against Magog and those who live securely on the coasts and islands. Then they will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - “And I will send fire upon Magog and those who inhabit the coastlands in safety; and they will know that I am the Lord.
  • New King James Version - “And I will send fire on Magog and on those who live in security in the coastlands. Then they shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - “I will also send fire on Magog and on those who live securely in the coastlands; and they will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - And I will send a fire on Magog, and on them that dwell securely in the isles; and they shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will send a fire on Magog, and among them that dwell carelessly in the isles: and they shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will send fire on Magog and those who live securely in the coastlands; then they will know that I am the Lord.
  • World English Bible - “I will send a fire on Magog, and on those who dwell securely in the islands. Then they will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要火燒瑪各和安居在海島的人,他們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必降火在瑪各和安居在沿海地帶的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必降火在 瑪各 沿海地帶安然居住的人身上;他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我要降火在瑪各和海島安然居住的人身上,他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必降火於瑪各、及洲島安居者、俾知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我將火焚馬各、使洲島安居者、俱遭烈燄、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 瑪各 及洲島 洲島或作沿海 安居之民、俱遭火焚、彼則知我乃主、
  • 현대인의 성경 - 내가 마곡과 그리고 연안 지역에서 편안하게 살고 있는 자들에게 불을 내리겠다. 그러면 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живет в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю огонь на Магог и на тех, кто живёт в безопасности на побережье. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enverrai le feu dans Magog et sur tous ceux qui vivent dans la sécurité dans les îles et les régions côtières, et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「わたしは、マゴグや沿岸地域に安住しているおまえの同盟国すべてに、火の雨を降らせる。その時、彼らもわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Mandarei fogo sobre Magogue e sobre aqueles que vivem em segurança nas regiões costeiras, e eles saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich lege Feuer in den Städten von Magog und in den Küstenländern, deren Bewohner sich so sicher fühlen. Dann müssen sie einsehen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งไฟลงมาบนมาโกกและบนบรรดาคนที่อาศัยอยู่อย่างปลอดภัยตามดินแดนชายฝั่งทะเล และพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ให้​ไฟ​เผา​มาโกก​และ​เผา​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​อาศัย​อย่าง​ปลอดภัย​ที่​หมู่​เกาะ และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Ê-xê-chi-ên 30:16 - Phải, Ta sẽ đốt Ai Cập! Phê-lu-dum sẽ bị khốn đốn; Thê-be tan nát; Mem-phi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
圣经
资源
计划
奉献