逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- 新标点和合本 - 因我使他们被掳到外邦人中,后又聚集他们归回本地,他们就知道我是耶和华他们的 神;我必不再留他们一人在外邦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我使他们被掳到列国,后又聚集他们回到本地,不再留一人在那里,那时他们就知道我是耶和华—他们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我使他们被掳到列国,后又聚集他们回到本地,不再留一人在那里,那时他们就知道我是耶和华—他们的 神。
- 当代译本 - 我让他们被掳到列国,将来必召集他们返回故土,不撇下一人。这样,他们便知道我是他们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 我使他们被掳到列国去,后来又聚集他们到自己的土地,连一个也不再留在列国那里。这样,他们就知道我是耶和华他们的 神。
- 现代标点和合本 - 因我使他们被掳到外邦人中,后又聚集他们归回本地,他们就知道我是耶和华他们的神。我必不再留他们一人在外邦。
- 和合本(拼音版) - 因我使他们被掳到外邦人中,后又聚集他们归回本地,他们就知道我是耶和华他们的上帝,我必不再留他们一人在外邦。
- New International Version - Then they will know that I am the Lord their God, for though I sent them into exile among the nations, I will gather them to their own land, not leaving any behind.
- New International Reader's Version - Then they will know that I am the Lord their God. I let the nations take my people away as prisoners. But now I will bring them back to their own land. I will not leave anyone behind.
- English Standard Version - Then they shall know that I am the Lord their God, because I sent them into exile among the nations and then assembled them into their own land. I will leave none of them remaining among the nations anymore.
- New Living Translation - Then my people will know that I am the Lord their God, because I sent them away to exile and brought them home again. I will leave none of my people behind.
- Christian Standard Bible - They will know that I am the Lord their God when I regather them to their own land after having exiled them among the nations. I will leave none of them behind.
- New American Standard Bible - Then they will know that I am the Lord their God because I made them go into exile among the nations, and then I gathered them again to their own land; and I will leave none of them there any longer.
- New King James Version - then they shall know that I am the Lord their God, who sent them into captivity among the nations, but also brought them back to their land, and left none of them captive any longer.
- Amplified Bible - Then they will know [without any doubt] that I am the Lord their God because I made them go into exile among the nations, and then gathered them to their own land. I will leave none of them there [among the nations] any longer.
- American Standard Version - And they shall know that I am Jehovah their God, in that I caused them to go into captivity among the nations, and have gathered them unto their own land; and I will leave none of them any more there;
- King James Version - Then shall they know that I am the Lord their God, which caused them to be led into captivity among the heathen: but I have gathered them unto their own land, and have left none of them any more there.
- New English Translation - Then they will know that I am the Lord their God, because I sent them into exile among the nations, and then gathered them into their own land. I will not leave any of them in exile any longer.
- World English Bible - They will know that I am Yahweh their God, in that I caused them to go into captivity among the nations, and have gathered them to their own land. Then I will leave none of them captive any more.
- 新標點和合本 - 因我使他們被擄到外邦人中,後又聚集他們歸回本地,他們就知道我是耶和華-他們的神;我必不再留他們一人在外邦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使他們被擄到列國,後又聚集他們回到本地,不再留一人在那裏,那時他們就知道我是耶和華-他們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我使他們被擄到列國,後又聚集他們回到本地,不再留一人在那裏,那時他們就知道我是耶和華—他們的 神。
- 當代譯本 - 我讓他們被擄到列國,將來必召集他們返回故土,不撇下一人。這樣,他們便知道我是他們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 我使他們被擄到列國去,後來又聚集他們到自己的土地,連一個也不再留在列國那裡。這樣,他們就知道我是耶和華他們的 神。
- 呂振中譯本 - 他們就知道我乃是永恆主他們的上帝,因為我使他們流亡到列國中,後來又把他們聚攏來到他們的本地;不再留一人在外國 。
- 現代標點和合本 - 因我使他們被擄到外邦人中,後又聚集他們歸回本地,他們就知道我是耶和華他們的神。我必不再留他們一人在外邦。
- 文理和合譯本 - 我使之虜於列邦、復集之歸於故土、不遺一人、彼則知我乃其上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、昔我使以色列族、擄於異邦、厥後返於故土、無不各歸其所、我不復遐棄、賦以聖神、俾知我乃其上帝耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我使彼擄至異邦、後集之歸於故土、不使其一人遺於異邦、是時彼則知我耶和華乃其天主、
- Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo soy el Señor su Dios, quien los envió al exilio entre las naciones, pero que después volví a reunirlos en su propia tierra, sin dejar a nadie atrás.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 이방 나라에 사로잡혀가게 하였으나 한 사람도 남기지 않고 그들의 본토로 돌아오게 하겠다. 그들은 내가 자기들의 하나님 여호와임을 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они узнают, что Я – Господь, их Бог, потому что, хотя Я и отправил их в плен к чужим народам, Я соберу их в их страну, никого не забыв.
- Восточный перевод - Они узнают, что Я – Вечный, их Бог, потому что, хотя Я и отправил их в плен к чужим народам, Я соберу их в их собственной стране, никого не забыв.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они узнают, что Я – Вечный, их Бог, потому что, хотя Я и отправил их в плен к чужим народам, Я соберу их в их собственной стране, никого не забыв.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они узнают, что Я – Вечный, их Бог, потому что, хотя Я и отправил их в плен к чужим народам, Я соберу их в их собственной стране, никого не забыв.
- La Bible du Semeur 2015 - ils reconnaîtront que je suis moi, l’Eternel leur Dieu : car je les ai envoyés en exil au sein de peuples étrangers puis je les ai rassemblés dans leur propre pays sans en laisser un seul là-bas.
- リビングバイブル - その時、わたしの民は彼らを捕囚に追いやったのも、また祖国に連れ戻したのも、彼らの神である主であることを知る。わたしは一人も残さず国々から連れ戻す。
- Nova Versão Internacional - Então eles saberão que eu sou o Senhor, o seu Deus, pois, embora os tenha enviado para o exílio entre as nações, eu os reunirei em sua própria terra, sem deixar um único deles para trás.
- Hoffnung für alle - Nach langer Zeit der Verbannung lasse ich mein Volk wieder in seinem Land wohnen, keiner von ihnen bleibt zurück. Dann werden sie erkennen, dass ich der Herr, ihr Gott, bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา เพราะถึงแม้เราส่งพวกเขาไปเป็นเชลยท่ามกลางชนชาติต่างๆ เราจะรวบรวมพวกเขากลับมายังดินแดนของตนเองโดยไม่ปล่อยทิ้งไว้สักคนเดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเขา เพราะถึงแม้ว่า เราส่งพวกเขาออกไปเป็นเชลยในท่ามกลางบรรดาประชาชาติ เราก็จะรวบรวมพวกเขาเพื่อกลับไปยังแผ่นดินของพวกเขาเอง โดยไม่มีผู้ใดถูกปล่อยทิ้งไว้
交叉引用
- Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
- Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
- Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.