逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
- 当代译本 - 我从列国把他们领回,从敌国把他们召回来的时候,我要借着他们向列国彰显我的圣洁。
- 圣经新译本 - 我把他们从万族中领回来,从仇敌之地召回来的时候,我必在他们身上向列国显为圣。
- New International Version - When I have brought them back from the nations and have gathered them from the countries of their enemies, I will be proved holy through them in the sight of many nations.
- New International Reader's Version - So I will bring them back from the nations. I will gather them from the countries of their enemies. And I will use them to prove to many nations how holy I am.
- English Standard Version - when I have brought them back from the peoples and gathered them from their enemies’ lands, and through them have vindicated my holiness in the sight of many nations.
- New Living Translation - When I bring them home from the lands of their enemies, I will display my holiness among them for all the nations to see.
- Christian Standard Bible - When I bring them back from the peoples and gather them from the countries of their enemies, I will demonstrate my holiness through them in the sight of many nations.
- New American Standard Bible - When I bring them back from the peoples and gather them from the lands of their enemies, then I shall show Myself holy through them in the sight of the many nations.
- New King James Version - When I have brought them back from the peoples and gathered them out of their enemies’ lands, and I am hallowed in them in the sight of many nations,
- Amplified Bible - When I bring them back from the nations and gather them out of their enemies’ lands, then I shall show Myself holy [and My justice and holiness will be vindicated] through them in the sight of many nations.
- American Standard Version - when I have brought them back from the peoples, and gathered them out of their enemies’ lands, and am sanctified in them in the sight of many nations.
- King James Version - When I have brought them again from the people, and gathered them out of their enemies' lands, and am sanctified in them in the sight of many nations;
- New English Translation - When I have brought them back from the peoples and gathered them from the countries of their enemies, I will magnify myself among them in the sight of many nations.
- World English Bible - when I have brought them back from the peoples, and gathered them out of their enemies’ lands, and am sanctified in them in the sight of many nations.
- 當代譯本 - 我從列國把他們領回,從敵國把他們召回來的時候,我要藉著他們向列國彰顯我的聖潔。
- 聖經新譯本 - 我把他們從萬族中領回來,從仇敵之地召回來的時候,我必在他們身上向列國顯為聖。
- 呂振中譯本 - 我使他們從外族之民中回來,將他們從仇敵之地召集了來之後,必在他們身上、在許多外國人眼前、彰顯自己為聖。
- 文理和合譯本 - 在我導之歸自列邦、集之出於敵國、我顯為聖於彼、多邦目睹之時、
- Nueva Versión Internacional - Cuando yo los haga volver de entre las naciones, y los reúna de entre los pueblos enemigos, en presencia de muchas naciones y por medio de ellos manifestaré mi santidad.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 모든 나라에서 이끌어내고 적국으로부터 모아들일 때 내가 그들을 통해 많은 나라가 보는 데서 나의 거룩함을 나타낼 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вернув их из других народов и возвратив из вражеских стран, Я явлю через них Мою святость на глазах у многих народов.
- Восточный перевод - Вернув их из других народов и возвратив из вражеских стран, Я явлю через них Мою святость на глазах у многих народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернув их из других народов и возвратив из вражеских стран, Я явлю через них Мою святость на глазах у многих народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернув их из других народов и возвратив из вражеских стран, Я явлю через них Мою святость на глазах у многих народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque je les ramènerai du milieu des peuples étrangers, que je les rassemblerai des pays de leurs ennemis, et que je manifesterai ma sainteté par ce que je ferai en leur faveur aux yeux de nombreux peuples,
- リビングバイブル - わたしは彼らを、敵の国々から祖国へ帰らせる。そうする時、わたしの栄光がすべての国々に示される。イスラエルの民を通して、わたしのきよさが、国々の前で示されるのだ。
- Nova Versão Internacional - Quando eu os tiver trazido de volta das nações e os tiver ajuntado dentre as terras de seus inimigos, eu me revelarei santo por meio deles à vista de muitas nações.
- Hoffnung für alle - Ich bringe sie zurück aus den Ländern ihrer Feinde, und so beweise ich vor aller Welt, dass ich ein heiliger Gott bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรานำพวกเขากลับมาจากชาติต่างๆ และรวบรวมมาจากนานาประเทศของฝ่ายศัตรู เราจะสำแดงตัวเราเองว่าบริสุทธิ์ผ่านทางพวกเขาต่อหน้าประชาชาติทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเราได้นำพวกเขากลับมาจากบรรดาชนชาติ และได้รวบรวมพวกเขาจากดินแดนของเหล่าศัตรู เราจะแสดงให้เห็นความบริสุทธิ์ของเราต่อหน้าประชาชาติจำนวนมากโดยผ่านพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.