Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị; sẵn sàng chiến đấu! Ngươi hãy làm tướng chúng nó.
  • 新标点和合本 - “那聚集到你这里的各队都当准备;你自己也要准备,作他们的大帅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你和聚集到你那里的军队都要预备,预备妥当,你要作他们的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你和聚集到你那里的军队都要预备,预备妥当,你要作他们的守卫。
  • 当代译本 - “‘你和聚集到你那里的联军都要时刻预备好,你要做他们的统帅。
  • 圣经新译本 - “‘你要准备好,你和那聚集到你那里的各队都要准备好;你要作他们的大帅。
  • 现代标点和合本 - ‘那聚集到你这里的各队都当准备,你自己也要准备,做他们的大帅。
  • 和合本(拼音版) - “那聚集到你这里的各队都当准备,你自己也要准备,作他们的大帅。
  • New International Version - “ ‘Get ready; be prepared, you and all the hordes gathered about you, and take command of them.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Get ready. Be prepared. Take command of the huge armies gathered around you.
  • English Standard Version - “Be ready and keep ready, you and all your hosts that are assembled about you, and be a guard for them.
  • New Living Translation - “Get ready; be prepared! Keep all the armies around you mobilized, and take command of them.
  • The Message - “‘Get ready to fight, you and the whole company that’s been called out. Take charge and wait for orders. After a long time, you’ll be given your orders. In the distant future you’ll arrive at a country that has recovered from a devastating war. People from many nations will be gathered there on the mountains of Israel, for a long time now a wasteland. These people have been brought back from many countries and now live safe and secure. You’ll rise like a thunderstorm and roll in like clouds and cover the land, you and the massed troops with you.
  • Christian Standard Bible - “‘Be prepared and get yourself ready, you and your whole assembly that has been mobilized around you; you will be their guard.
  • New American Standard Bible - “Be ready, and be prepared, you and all your contingents that are assembled around you, and be a guard for them.
  • New King James Version - “Prepare yourself and be ready, you and all your companies that are gathered about you; and be a guard for them.
  • Amplified Bible - You [Gog] be prepared; prepare yourself, you and all your hordes that are assembled around you, and be a guard and a lookout for them.
  • American Standard Version - Be thou prepared, yea, prepare thyself, thou, and all thy companies that are assembled unto thee, and be thou a guard unto them.
  • King James Version - Be thou prepared, and prepare for thyself, thou, and all thy company that are assembled unto thee, and be thou a guard unto them.
  • New English Translation - “‘Be ready and stay ready, you and all your companies assembled around you, and be a guard for them.
  • World English Bible - “‘“Be prepared, yes, prepare yourself, you, and all your companies who are assembled to you, and be a guard to them.
  • 新標點和合本 - 「那聚集到你這裏的各隊都當準備;你自己也要準備,作他們的大帥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你和聚集到你那裏的軍隊都要預備,預備妥當,你要作他們的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你和聚集到你那裏的軍隊都要預備,預備妥當,你要作他們的守衛。
  • 當代譯本 - 「『你和聚集到你那裡的聯軍都要時刻預備好,你要做他們的統帥。
  • 聖經新譯本 - “‘你要準備好,你和那聚集到你那裡的各隊都要準備好;你要作他們的大帥。
  • 呂振中譯本 - 『你要準備,你的各團隊、那聚集到你左右的、都要各自準備;你要做他們的護衛帥。
  • 現代標點和合本 - 『那聚集到你這裡的各隊都當準備,你自己也要準備,做他們的大帥。
  • 文理和合譯本 - 爾與同集之軍、當預備之、爾為其帥、
  • 文理委辦譯本 - 爾及同盟者、當預為備、爾統率之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與會集助爾之軍眾、當預為備、爾為其大帥、
  • Nueva Versión Internacional - »”Prepárate, manténte alerta, tú y toda la multitud que está reunida a tu alrededor; ponlos bajo tu mando.
  • 현대인의 성경 - “ ‘너는 준비하라. 너와 네 주변에 모인 모든 군대가 만반의 준비를 갖추고 너는 그들을 지휘하라.
  • Новый Русский Перевод - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends tes dispositions et tiens-toi prêt, toi et toutes tes troupes groupées autour de toi. Tu seras leur commandant.
  • リビングバイブル - いつでも出動できるように、備えておくのだ。ゴグよ、おまえが全軍の総指揮官なのだから。
  • Nova Versão Internacional - “Apronte-se; esteja preparado, você e todas as multidões reunidas ao seu redor, e assuma o comando delas.
  • Hoffnung für alle - So halte dich nun bereit, rüste dein ganzes Heer zum Kampf und übernimm die Befehlsgewalt über sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้ากับกองกำลังทั้งปวงที่ชุมนุมกันรอบเจ้า จงเตรียมพร้อมและรับคำสั่งเกี่ยวกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​พร้อม จง​พร้อม​อยู่​เสมอ เจ้า​และ​ประชาชน​ของ​เจ้า​ทั้ง​หมด​ที่​มา​รวม​กัน​อยู่​รอบ​ข้าง​เจ้า จง​เฝ้า​ระวัง​เพื่อ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
  • Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị; sẵn sàng chiến đấu! Ngươi hãy làm tướng chúng nó.
  • 新标点和合本 - “那聚集到你这里的各队都当准备;你自己也要准备,作他们的大帅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你和聚集到你那里的军队都要预备,预备妥当,你要作他们的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你和聚集到你那里的军队都要预备,预备妥当,你要作他们的守卫。
  • 当代译本 - “‘你和聚集到你那里的联军都要时刻预备好,你要做他们的统帅。
  • 圣经新译本 - “‘你要准备好,你和那聚集到你那里的各队都要准备好;你要作他们的大帅。
  • 现代标点和合本 - ‘那聚集到你这里的各队都当准备,你自己也要准备,做他们的大帅。
  • 和合本(拼音版) - “那聚集到你这里的各队都当准备,你自己也要准备,作他们的大帅。
  • New International Version - “ ‘Get ready; be prepared, you and all the hordes gathered about you, and take command of them.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Get ready. Be prepared. Take command of the huge armies gathered around you.
  • English Standard Version - “Be ready and keep ready, you and all your hosts that are assembled about you, and be a guard for them.
  • New Living Translation - “Get ready; be prepared! Keep all the armies around you mobilized, and take command of them.
  • The Message - “‘Get ready to fight, you and the whole company that’s been called out. Take charge and wait for orders. After a long time, you’ll be given your orders. In the distant future you’ll arrive at a country that has recovered from a devastating war. People from many nations will be gathered there on the mountains of Israel, for a long time now a wasteland. These people have been brought back from many countries and now live safe and secure. You’ll rise like a thunderstorm and roll in like clouds and cover the land, you and the massed troops with you.
  • Christian Standard Bible - “‘Be prepared and get yourself ready, you and your whole assembly that has been mobilized around you; you will be their guard.
  • New American Standard Bible - “Be ready, and be prepared, you and all your contingents that are assembled around you, and be a guard for them.
  • New King James Version - “Prepare yourself and be ready, you and all your companies that are gathered about you; and be a guard for them.
  • Amplified Bible - You [Gog] be prepared; prepare yourself, you and all your hordes that are assembled around you, and be a guard and a lookout for them.
  • American Standard Version - Be thou prepared, yea, prepare thyself, thou, and all thy companies that are assembled unto thee, and be thou a guard unto them.
  • King James Version - Be thou prepared, and prepare for thyself, thou, and all thy company that are assembled unto thee, and be thou a guard unto them.
  • New English Translation - “‘Be ready and stay ready, you and all your companies assembled around you, and be a guard for them.
  • World English Bible - “‘“Be prepared, yes, prepare yourself, you, and all your companies who are assembled to you, and be a guard to them.
  • 新標點和合本 - 「那聚集到你這裏的各隊都當準備;你自己也要準備,作他們的大帥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你和聚集到你那裏的軍隊都要預備,預備妥當,你要作他們的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你和聚集到你那裏的軍隊都要預備,預備妥當,你要作他們的守衛。
  • 當代譯本 - 「『你和聚集到你那裡的聯軍都要時刻預備好,你要做他們的統帥。
  • 聖經新譯本 - “‘你要準備好,你和那聚集到你那裡的各隊都要準備好;你要作他們的大帥。
  • 呂振中譯本 - 『你要準備,你的各團隊、那聚集到你左右的、都要各自準備;你要做他們的護衛帥。
  • 現代標點和合本 - 『那聚集到你這裡的各隊都當準備,你自己也要準備,做他們的大帥。
  • 文理和合譯本 - 爾與同集之軍、當預備之、爾為其帥、
  • 文理委辦譯本 - 爾及同盟者、當預為備、爾統率之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與會集助爾之軍眾、當預為備、爾為其大帥、
  • Nueva Versión Internacional - »”Prepárate, manténte alerta, tú y toda la multitud que está reunida a tu alrededor; ponlos bajo tu mando.
  • 현대인의 성경 - “ ‘너는 준비하라. 너와 네 주변에 모인 모든 군대가 만반의 준비를 갖추고 너는 그들을 지휘하라.
  • Новый Русский Перевод - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовься и снаряжайся, ты сам и все полчища, которые собрались к тебе. Встань во главе их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends tes dispositions et tiens-toi prêt, toi et toutes tes troupes groupées autour de toi. Tu seras leur commandant.
  • リビングバイブル - いつでも出動できるように、備えておくのだ。ゴグよ、おまえが全軍の総指揮官なのだから。
  • Nova Versão Internacional - “Apronte-se; esteja preparado, você e todas as multidões reunidas ao seu redor, e assuma o comando delas.
  • Hoffnung für alle - So halte dich nun bereit, rüste dein ganzes Heer zum Kampf und übernimm die Befehlsgewalt über sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้ากับกองกำลังทั้งปวงที่ชุมนุมกันรอบเจ้า จงเตรียมพร้อมและรับคำสั่งเกี่ยวกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​พร้อม จง​พร้อม​อยู่​เสมอ เจ้า​และ​ประชาชน​ของ​เจ้า​ทั้ง​หมด​ที่​มา​รวม​กัน​อยู่​รอบ​ข้าง​เจ้า จง​เฝ้า​ระวัง​เพื่อ​พวก​เขา
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
  • Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
圣经
资源
计划
奉献