Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • 新标点和合本 - 说主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:米设和土巴的大王歌革,看哪,我与你为敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:米设和土巴的大王歌革,看哪,我与你为敌。
  • 当代译本 - 告诉他,主耶和华这样说,‘米设和土巴的首领歌革啊,我要与你为敌。
  • 圣经新译本 - 说:‘主耶和华这样说:罗施、米设和土巴的首领歌革啊,我要与你为敌。
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • New International Version - and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: I am against you, Gog, chief prince of Meshek and Tubal.
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord and King says, “Gog, I am against you. You are the chief prince of Meshek and Tubal.
  • English Standard Version - and say, Thus says the Lord God: Behold, I am against you, O Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New Living Translation - Give him this message from the Sovereign Lord: Gog, I am your enemy!
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says: Look, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, O Gog, the prince of Rosh, Meshech, and Tubal.
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I am against you, O Gog, chief ruler of Meshech and Tubal.
  • American Standard Version - and say, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I am against thee, O Gog, prince of Rosh, Meshech, and Tubal:
  • King James Version - And say, Thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, O Gog, the chief prince of Meshech and Tubal:
  • New English Translation - and say: ‘This is what the sovereign Lord says: Look, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • World English Bible - and say, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I am against you, Gog, prince of Rosh, Meshech, and Tubal.
  • 新標點和合本 - 說主耶和華如此說:羅施、米設、土巴的王歌革啊,我與你為敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:米設和土巴的大王歌革,看哪,我與你為敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:米設和土巴的大王歌革,看哪,我與你為敵。
  • 當代譯本 - 告訴他,主耶和華這樣說,『米設和土巴的首領歌革啊,我要與你為敵。
  • 聖經新譯本 - 說:‘主耶和華這樣說:羅施、米設和土巴的首領歌革啊,我要與你為敵。
  • 呂振中譯本 - 說:主永恆主這麼說: 米設 土巴 的人君領袖 歌革 啊,你看,我跟你為敵;
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華如此說:羅施、米設、土巴的王歌革啊,我與你為敵。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華云、羅施米設土巴之君歌革乎、我為爾敵、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華云、米設、土八之君角、我必責爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 羅施 、 米設 、 土巴 之君 歌革 歟、我必懲責爾、
  • Nueva Versión Internacional - y adviértele que así dice el Señor omnipotente: “Yo estoy contra ti, Gog, príncipe supremo de Mésec y Tubal.
  • 현대인의 성경 - 너는 나 주 여호와가 그에게 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘메섹과 두발 왕 곡아, 내가 너를 대적한다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи: Так говорит Владыка Господь: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dis : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je m’en prends à toi, Gog, prince suprême de Méshek ainsi que de Toubal.
  • Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra você, ó Gogue, príncipe maior de Meseque e de Tubal.
  • Hoffnung für alle - Richte ihm aus, was ich, Gott, der Herr, zu sagen habe: Gog, du Herrscher über Meschech und Tubal, du bekommst es mit mir zu tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า โกกเจ้านายคนสำคัญแห่งเมเชค และทูบัลเอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด โกก​เอ๋ย เรา​ต่อ​ต้าน​เจ้า เจ้า​เป็น​หัวหน้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เมเชค​และ​ทูบัล
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 39:2 - Ta sẽ xoay ngươi lại và dẫn ngươi đến các núi Ít-ra-ên, Ta mang ngươi từ phương bắc xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:3 - Ta sẽ đánh rơi cung khỏi tay trái, làm rớt cung ngươi khỏi tay phải, và Ta sẽ để ngươi bơ vơ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:5 - Ngươi sẽ ngã sấp trên mặt đất, như Ta đã phán, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 39:8 - Ngày phán xét sẽ đến, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Mọi việc sẽ xảy ra như Ta đã công bố.
  • Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • 新标点和合本 - 说主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:米设和土巴的大王歌革,看哪,我与你为敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:米设和土巴的大王歌革,看哪,我与你为敌。
  • 当代译本 - 告诉他,主耶和华这样说,‘米设和土巴的首领歌革啊,我要与你为敌。
  • 圣经新译本 - 说:‘主耶和华这样说:罗施、米设和土巴的首领歌革啊,我要与你为敌。
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华如此说:罗施、米设、土巴的王歌革啊,我与你为敌。
  • New International Version - and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: I am against you, Gog, chief prince of Meshek and Tubal.
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord and King says, “Gog, I am against you. You are the chief prince of Meshek and Tubal.
  • English Standard Version - and say, Thus says the Lord God: Behold, I am against you, O Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New Living Translation - Give him this message from the Sovereign Lord: Gog, I am your enemy!
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says: Look, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, O Gog, the prince of Rosh, Meshech, and Tubal.
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I am against you, O Gog, chief ruler of Meshech and Tubal.
  • American Standard Version - and say, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I am against thee, O Gog, prince of Rosh, Meshech, and Tubal:
  • King James Version - And say, Thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, O Gog, the chief prince of Meshech and Tubal:
  • New English Translation - and say: ‘This is what the sovereign Lord says: Look, I am against you, Gog, chief prince of Meshech and Tubal.
  • World English Bible - and say, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I am against you, Gog, prince of Rosh, Meshech, and Tubal.
  • 新標點和合本 - 說主耶和華如此說:羅施、米設、土巴的王歌革啊,我與你為敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:米設和土巴的大王歌革,看哪,我與你為敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:米設和土巴的大王歌革,看哪,我與你為敵。
  • 當代譯本 - 告訴他,主耶和華這樣說,『米設和土巴的首領歌革啊,我要與你為敵。
  • 聖經新譯本 - 說:‘主耶和華這樣說:羅施、米設和土巴的首領歌革啊,我要與你為敵。
  • 呂振中譯本 - 說:主永恆主這麼說: 米設 土巴 的人君領袖 歌革 啊,你看,我跟你為敵;
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華如此說:羅施、米設、土巴的王歌革啊,我與你為敵。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華云、羅施米設土巴之君歌革乎、我為爾敵、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華云、米設、土八之君角、我必責爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 羅施 、 米設 、 土巴 之君 歌革 歟、我必懲責爾、
  • Nueva Versión Internacional - y adviértele que así dice el Señor omnipotente: “Yo estoy contra ti, Gog, príncipe supremo de Mésec y Tubal.
  • 현대인의 성경 - 너는 나 주 여호와가 그에게 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘메섹과 두발 왕 곡아, 내가 너를 대적한다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи: Так говорит Владыка Господь: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я – твой враг, о Гог, верховный правитель Мешеха и Тувала.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dis : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je m’en prends à toi, Gog, prince suprême de Méshek ainsi que de Toubal.
  • Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra você, ó Gogue, príncipe maior de Meseque e de Tubal.
  • Hoffnung für alle - Richte ihm aus, was ich, Gott, der Herr, zu sagen habe: Gog, du Herrscher über Meschech und Tubal, du bekommst es mit mir zu tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า โกกเจ้านายคนสำคัญแห่งเมเชค และทูบัลเอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด โกก​เอ๋ย เรา​ต่อ​ต้าน​เจ้า เจ้า​เป็น​หัวหน้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เมเชค​และ​ทูบัล
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 39:2 - Ta sẽ xoay ngươi lại và dẫn ngươi đến các núi Ít-ra-ên, Ta mang ngươi từ phương bắc xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:3 - Ta sẽ đánh rơi cung khỏi tay trái, làm rớt cung ngươi khỏi tay phải, và Ta sẽ để ngươi bơ vơ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:5 - Ngươi sẽ ngã sấp trên mặt đất, như Ta đã phán, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 39:8 - Ngày phán xét sẽ đến, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Mọi việc sẽ xảy ra như Ta đã công bố.
  • Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献