逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- 新标点和合本 - 我必用瘟疫和流血的事刑罚他。我也必将暴雨、大雹与火,并硫磺降与他和他的军队,并他所率领的众民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要用瘟疫和血惩罚他。我也必降暴雨、大冰雹、火及硫磺在他和他的军队,并跟随他的许多民族身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要用瘟疫和血惩罚他。我也必降暴雨、大冰雹、火及硫磺在他和他的军队,并跟随他的许多民族身上。
- 当代译本 - 我要用瘟疫和杀戮惩罚他,将暴雨、冰雹、烈火和硫磺倾倒在他及其军队和随从的列邦身上。
- 圣经新译本 - 我必用瘟疫和血腥惩罚他;我必把暴雨、大冰雹、火和硫磺降在他和他的军队,以及与他在一起的许多民族身上。
- 现代标点和合本 - 我必用瘟疫和流血的事刑罚他,我也必将暴雨、大雹与火并硫磺降于他和他的军队,并他所率领的众民。
- 和合本(拼音版) - 我必用瘟疫和流血的事刑罚他。我也必将暴雨、大雹与火,并硫磺降与他和他的军队,并他所率领的众民。
- New International Version - I will execute judgment on him with plague and bloodshed; I will pour down torrents of rain, hailstones and burning sulfur on him and on his troops and on the many nations with him.
- New International Reader's Version - I will judge you. I will send a plague against you. A lot of blood will be spilled. I will send heavy rain, hailstones and burning sulfur down to the earth. They will fall on you and your troops. They will also come down on the many nations that are helping you.
- English Standard Version - With pestilence and bloodshed I will enter into judgment with him, and I will rain upon him and his hordes and the many peoples who are with him torrential rains and hailstones, fire and sulfur.
- New Living Translation - I will punish you and your armies with disease and bloodshed; I will send torrential rain, hailstones, fire, and burning sulfur!
- Christian Standard Bible - I will execute judgment on him with plague and bloodshed. I will pour out torrential rain, hailstones, fire, and burning sulfur on him, as well as his troops and the many peoples who are with him.
- New American Standard Bible - With plague and with blood I will enter into judgment with him; and I will rain on him and on his troops, and on the many peoples who are with him, a torrential rain, hailstones, fire, and brimstone.
- New King James Version - And I will bring him to judgment with pestilence and bloodshed; I will rain down on him, on his troops, and on the many peoples who are with him, flooding rain, great hailstones, fire, and brimstone.
- Amplified Bible - With pestilence and with bloodshed I will enter into judgment with Gog; and I will rain on him torrents of rain with [great] hailstones, fire and brimstone on his hordes and on the many nations that are with him.
- American Standard Version - And with pestilence and with blood will I enter into judgment with him; and I will rain upon him, and upon his hordes, and upon the many peoples that are with him, an overflowing shower, and great hailstones, fire, and brimstone.
- King James Version - And I will plead against him with pestilence and with blood; and I will rain upon him, and upon his bands, and upon the many people that are with him, an overflowing rain, and great hailstones, fire, and brimstone.
- New English Translation - I will judge him with plague and bloodshed. I will rain down on him, his troops and the many peoples who are with him a torrential downpour, hailstones, fire, and brimstone.
- World English Bible - I will enter into judgment with him with pestilence and with blood. I will rain on him, and on his hordes, and on the many peoples who are with him, an overflowing shower, with great hailstones, fire, and sulfur.
- 新標點和合本 - 我必用瘟疫和流血的事刑罰他。我也必將暴雨、大雹與火,並硫磺降與他和他的軍隊,並他所率領的眾民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要用瘟疫和血懲罰他。我也必降暴雨、大冰雹、火及硫磺在他和他的軍隊,並跟隨他的許多民族身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要用瘟疫和血懲罰他。我也必降暴雨、大冰雹、火及硫磺在他和他的軍隊,並跟隨他的許多民族身上。
- 當代譯本 - 我要用瘟疫和殺戮懲罰他,將暴雨、冰雹、烈火和硫磺傾倒在他及其軍隊和隨從的列邦身上。
- 聖經新譯本 - 我必用瘟疫和血腥懲罰他;我必把暴雨、大冰雹、火和硫磺降在他和他的軍隊,以及與他在一起的許多民族身上。
- 呂振中譯本 - 我必用瘟疫和流血的慘事來判罰他;我必下暴雨,又像下雨般地將大冰雹、火與硫磺下給他和他的部隊、以及跟隨他的許多外族民。
- 現代標點和合本 - 我必用瘟疫和流血的事刑罰他,我也必將暴雨、大雹與火並硫磺降於他和他的軍隊,並他所率領的眾民。
- 文理和合譯本 - 我必以疫與血懲之、以霪雨大雹、電火硫磺降之、及其有眾、與所偕之諸族、
- 文理委辦譯本 - 蹈鋒刃、罹疫癘、降霪雨、下大雹、硫磺騰燄、厥火炎炎、罰角之軍旅眾庶、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必罰之、以疫癘與鋒刃、以暴雨與大雹、我且使火與硫磺雨於彼與其軍隊、並助之之多邦民族、
- Nueva Versión Internacional - Yo juzgaré a Gog con peste y con sangre; sobre él y sobre sus tropas, lo mismo que sobre todas sus naciones aliadas, haré caer lluvias torrenciales, granizo, fuego y azufre.
- 현대인의 성경 - 내가 또 질병과 피로 그를 심판할 것이며 폭우와 우박과 불과 유황을 그와 그 군대와 그의 많은 동맹국들에게 쏟을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я покараю его мором и кровопролитием. Я обрушу на него, на его воинства и многие народы неистовый ливень, град и горящую серу.
- Восточный перевод - Я покараю его мором и кровопролитием. Я обрушу на него, на его воинства и многие народы неистовый ливень, град и горящую серу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я покараю его мором и кровопролитием. Я обрушу на него, на его воинства и многие народы неистовый ливень, град и горящую серу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я покараю его мором и кровопролитием. Я обрушу на него, на его воинства и многие народы неистовый ливень, град и горящую серу.
- La Bible du Semeur 2015 - J’exercerai mon jugement contre lui par la peste et le sang, et je ferai tomber une forte pluie, des grêlons, du feu et du soufre, sur lui, sur ses légions et sur les peuples nombreux qui seront avec lui.
- リビングバイブル - わたしは、剣、疫病、大洪水、大きな雹、火と硫黄で、おまえと戦おう。
- Nova Versão Internacional - Executarei juízo sobre ele com peste e derramamento de sangue; desabarei torrentes de chuva, saraiva e enxofre ardente sobre ele e sobre as suas tropas e sobre as muitas nações que estarão com ele.
- Hoffnung für alle - Ja, ich werde Gog richten mitsamt seinem ganzen Heer und allen, die auf seiner Seite gekämpft haben: Viele von ihnen fallen in der Schlacht oder sterben an der Pest. Ich lasse Wolkenbrüche und Hagel, Feuer und Schwefel auf sie niederfallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษเขาด้วยโรคระบาดและการนองเลือด เราจะเทฝนห่าใหญ่ ลูกเห็บ และไฟกำมะถันลงใส่โกกและกองทหารของเขาตลอดจนชนชาติต่างๆ ที่ร่วมกับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราจะลงโทษเขาด้วยโรคระบาดและการหลั่งเลือด เราจะหลั่งฝนให้เกิดกระแสน้ำ พายุลูกเห็บ กำมะถันและไฟลงบนตัวเขาและกองทหารของเขา และบนบรรดาชนชาติจำนวนมากที่อยู่กับเขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
- Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
- Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
- Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.