逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
- 新标点和合本 - 你必从本地,从北方的极处率领许多国的民来,都骑着马,乃一大队极多的军兵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你从你的地方,从北方极远处率领许多民族前来,他们都骑着马,是一队强而多的军兵。
- 和合本2010(神版-简体) - 你从你的地方,从北方极远处率领许多民族前来,他们都骑着马,是一队强而多的军兵。
- 当代译本 - 你召集各国联军,组成庞大的军队,骑着马从遥远的北方来。
- 圣经新译本 - 你必从你的地方,从北方的极处,与许多民族一起而来,都骑着马,成为一大队强盛的军兵。
- 现代标点和合本 - 你必从本地,从北方的极处率领许多国的民来,都骑着马,乃一大队极多的军兵。
- 和合本(拼音版) - 你必从本地、从北方的极处率领许多国的民来,都骑着马,乃一大队极多的军兵。
- New International Version - You will come from your place in the far north, you and many nations with you, all of them riding on horses, a great horde, a mighty army.
- New International Reader's Version - So you will come from your place in the far north. Many nations will join you. All their men will be riding on horses. You will have a huge and mighty army.
- English Standard Version - You will come from your place out of the uttermost parts of the north, you and many peoples with you, all of them riding on horses, a great host, a mighty army.
- New Living Translation - You will come from your homeland in the distant north with your vast cavalry and your mighty army,
- Christian Standard Bible - and come from your place in the remotest parts of the north — you and many peoples with you, who are all riding horses — a huge assembly, a powerful army?
- New American Standard Bible - You will come from your place out of the remote parts of the north, you and many peoples with you, all of them riding horses, a large assembly and a mighty army;
- New King James Version - Then you will come from your place out of the far north, you and many peoples with you, all of them riding on horses, a great company and a mighty army.
- Amplified Bible - You will come from your place in the remote parts of the north, you and many nations with you, all of them riding horses, a great horde, and a mighty army;
- American Standard Version - And thou shalt come from thy place out of the uttermost parts of the north, thou, and many peoples with thee, all of them riding upon horses, a great company and a mighty army;
- King James Version - And thou shalt come from thy place out of the north parts, thou, and many people with thee, all of them riding upon horses, a great company, and a mighty army:
- New English Translation - and come from your place, from the remote parts of the north, you and many peoples with you, all of them riding on horses, a great company and a vast army.
- World English Bible - You will come from your place out of the uttermost parts of the north, you, and many peoples with you, all of them riding on horses, a great company and a mighty army.
- 新標點和合本 - 你必從本地,從北方的極處率領許多國的民來,都騎着馬,乃一大隊極多的軍兵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你從你的地方,從北方極遠處率領許多民族前來,他們都騎着馬,是一隊強而多的軍兵。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你從你的地方,從北方極遠處率領許多民族前來,他們都騎着馬,是一隊強而多的軍兵。
- 當代譯本 - 你召集各國聯軍,組成龐大的軍隊,騎著馬從遙遠的北方來。
- 聖經新譯本 - 你必從你的地方,從北方的極處,與許多民族一起而來,都騎著馬,成為一大隊強盛的軍兵。
- 呂振中譯本 - 從你的地方、從北方之極處、而來,你和許多外族之民跟你一同 來 ,都騎着馬,一大團隊,極多軍兵;
- 現代標點和合本 - 你必從本地,從北方的極處率領許多國的民來,都騎著馬,乃一大隊極多的軍兵。
- 文理和合譯本 - 爾自所居北極之地而來、多族偕至、咸乘馬、其數甚眾、成為大軍、
- 文理委辦譯本 - 遂自北方來、率眾無數、驍騎眾多、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂自故土、自極北之地而來、率民族眾多、皆乘馬、極大之軍眾、
- Nueva Versión Internacional - Vendrás desde el lejano norte, desde el lugar donde habitas, junto con otros pueblos numerosos. Todos ellos vendrán montados a caballo, y serán una gran multitud, un ejército poderoso.
- 현대인의 성경 - 네가 먼 북쪽 땅에서 수많은 기병과 막강한 병력을 이끌고
- Новый Русский Перевод - Ты выйдешь из своих мест, что на окраине севера, ты сам и многие народы с тобой, все они ездят на конях – огромное полчище, могучая рать.
- Восточный перевод - Ты выйдешь из своих мест, что на окраине севера, ты сам и многие народы с тобой, что ездят на конях и составляют огромное полчище, могучую рать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты выйдешь из своих мест, что на окраине севера, ты сам и многие народы с тобой, что ездят на конях и составляют огромное полчище, могучую рать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты выйдешь из своих мест, что на окраине севера, ты сам и многие народы с тобой, что ездят на конях и составляют огромное полчище, могучую рать.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu quitteras le lieu où tu seras alors aux confins du septentrion, toi et les nombreux peuples qui seront tes alliés, tous montés à cheval, grande coalition et armée innombrable,
- リビングバイブル - 騎兵の大軍を率いて北から攻め入り、雲のようにこの地を覆う。このことが起こるのは終わりの日、末の遠い将来だ。わたしはおまえに、わたしの地を攻めさせる。みなが見ている前で、おまえは徹底的に打ちのめされる。それによってわたしのきよさが示され、すべての国々は、わたしが神であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - Você virá do seu lugar, do extremo norte, você, acompanhado de muitas nações, todas elas montadas em cavalos, uma grande multidão, um exército numeroso.
- Hoffnung für alle - Jawohl, du wirst aus deinem Land im äußersten Norden aufbrechen, zusammen mit einem großen und mächtigen Heer. Deine Soldaten kommen aus vielen Völkern, sie rücken auf Pferden
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะมาจากถิ่นของเจ้าในภาคเหนือไกลโพ้น ทั้งเจ้าและชาติต่างๆ ที่ร่วมกับเจ้า ทุกคนล้วนขี่ม้ามาเป็นกองกำลังยิ่งใหญ่และเป็นกองทัพเข้มแข็งยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะมาจากที่ของเจ้า ซึ่งอยู่ไกลสุดทางทิศเหนือ เจ้าจะมากับบรรดาชนชาติจำนวนมาก ทุกคนขี่ม้ามา ประชาชนกลุ่มใหญ่ กองทัพซึ่งเก่งกล้า
交叉引用
- Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
- Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
- Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
- Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
- Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
- Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
- Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
- Ê-xê-chi-ên 39:2 - Ta sẽ xoay ngươi lại và dẫn ngươi đến các núi Ít-ra-ên, Ta mang ngươi từ phương bắc xa xôi.