逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
- 新标点和合本 - 看哪,我是帮助你的,也必向你转意,使你得以耕种。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我是帮助你们的,我要转向你们,使你们得以耕作栽种。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我是帮助你们的,我要转向你们,使你们得以耕作栽种。
- 当代译本 - 看啊,我要帮助你们,垂顾你们,使你们被耕种。
- 圣经新译本 - 看哪!我是帮助你们的,我必转向你们,使人可以在你们上面耕种和撒种。
- 现代标点和合本 - 看哪,我是帮助你的,也必向你转意,使你得以耕种。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我是帮助你的,也必向你转意,使你得以耕种。
- New International Version - I am concerned for you and will look on you with favor; you will be plowed and sown,
- New International Reader's Version - I am concerned about you. I will do good things for you. Farmers will plow your ground. They will plant seeds in it.
- English Standard Version - For behold, I am for you, and I will turn to you, and you shall be tilled and sown.
- New Living Translation - See, I care about you, and I will pay attention to you. Your ground will be plowed and your crops planted.
- Christian Standard Bible - Look! I am on your side; I will turn toward you, and you will be tilled and sown.
- New American Standard Bible - For, behold, I am for you, and I will turn to you, and you will be cultivated and sown.
- New King James Version - For indeed I am for you, and I will turn to you, and you shall be tilled and sown.
- Amplified Bible - For, behold, I am for you, and I will turn to you [in favor], and you shall be cultivated and sown.
- American Standard Version - For, behold, I am for you, and I will turn into you, and ye shall be tilled and sown;
- King James Version - For, behold, I am for you, and I will turn unto you, and ye shall be tilled and sown:
- New English Translation - For indeed, I am on your side; I will turn to you, and you will be plowed and planted.
- World English Bible - For, behold, I am for you, and I will come to you, and you will be tilled and sown.
- 新標點和合本 - 看哪,我是幫助你的,也必向你轉意,使你得以耕種。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我是幫助你們的,我要轉向你們,使你們得以耕作栽種。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我是幫助你們的,我要轉向你們,使你們得以耕作栽種。
- 當代譯本 - 看啊,我要幫助你們,垂顧你們,使你們被耕種。
- 聖經新譯本 - 看哪!我是幫助你們的,我必轉向你們,使人可以在你們上面耕種和撒種。
- 呂振中譯本 - 因為你看、我是為你們的,我必轉而垂顧你們,使你們得以耕種和撒種。
- 現代標點和合本 - 看哪,我是幫助你的,也必向你轉意,使你得以耕種。
- 文理和合譯本 - 我必轉而為爾、俾得耕種、
- 文理委辦譯本 - 我必眷顧爾、俾得耕耘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必臨爾眷顧爾、俾爾曹得耕耘種植、
- Nueva Versión Internacional - Yo estoy preocupado por ustedes, y los voy a proteger. Ustedes, los montes, volverán a ser sembrados y cultivados,
- 현대인의 성경 - 내가 관심을 가지고 너희를 돌아보겠다. 사람이 너희를 갈고 작물을 심을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я забочусь о вас, Я смотрю на вас милостиво; вы будете вспаханы и засеяны,
- Восточный перевод - Я забочусь о вас, Я смотрю на вас милостиво; вы будете вспаханы и засеяны,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я забочусь о вас, Я смотрю на вас милостиво; вы будете вспаханы и засеяны,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я забочусь о вас, Я смотрю на вас милостиво; вы будете вспаханы и засеяны,
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’occuper de vous, je me tournerai vers vous, vous serez de nouveau cultivées et ensemencées,
- リビングバイブル - さあ、わたしはあなたがたの味方としてあなたがたのところに行き、土地を耕させ、種をまかせる。
- Nova Versão Internacional - Estou preocupado com vocês e olharei para vocês favoravelmente; vocês serão arados e semeados,
- Hoffnung für alle - Ihr werdet sehen: Ich wende mich euch wieder zu, ich komme euch zu Hilfe und sorge dafür, dass ihr von neuem bebaut und besät werdet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราห่วงหาอาทรเจ้าและจะเฝ้าดูเจ้าด้วยความโปรดปราน เจ้าจะได้รับการไถพรวนและหว่านพืช
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราเป็นฝ่ายเจ้า และเราจะหันมาโปรดปรานเจ้า และเจ้าจะได้รับการไถและหว่านเมล็ด
交叉引用
- Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
- A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
- Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
- Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
- Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
- Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.