逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- 新标点和合本 - 故此,以色列山要听主耶和华的话。大山小冈、水沟山谷、荒废之地、被弃之城,为四围其余的外邦人所占据、所讥刺的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,以色列群山哪,要听主耶和华的话。对那遭四围其余列国占据、讥刺的大山小冈、水沟山谷、荒废之地、被弃之城,主耶和华如此说;
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,以色列群山哪,要听主耶和华的话。对那遭四围其余列国占据、讥刺的大山小冈、水沟山谷、荒废之地、被弃之城,主耶和华如此说;
- 当代译本 - 因此,以色列的山岭啊,你们要听主耶和华的话。以下是主耶和华对高山和丘陵,溪流和河谷,荒凉的废墟,以及被周围列国掳掠和讥笑的废弃城邑所说的话。
- 圣经新译本 - 因此,以色列的众山啊!你们要听主耶和华的话;主耶和华对大山、小冈、溪涧、山谷、荒凉的废墟,被弃的城,就是曾被四围列国中余剩的人所劫掠、所讥笑的,这样说:
- 现代标点和合本 - 故此,以色列山要听主耶和华的话。大山小冈,水沟山谷,荒废之地,被弃之城——为四围其余的外邦人所占据、所讥刺的,
- 和合本(拼音版) - 故此,以色列山要听主耶和华的话。大山小冈、水沟山谷、荒废之地、被弃之城,为四围其余的外邦人所占据、所讥刺的。
- New International Version - therefore, mountains of Israel, hear the word of the Sovereign Lord: This is what the Sovereign Lord says to the mountains and hills, to the ravines and valleys, to the desolate ruins and the deserted towns that have been plundered and ridiculed by the rest of the nations around you—
- New International Reader's Version - Mountains of Israel, listen to the message of the Lord and King. He speaks to you mountains, hills, canyons and valleys. He speaks to you destroyed cities and deserted towns. The rest of the nations around you took away from you everything of value. They made fun of you.
- English Standard Version - therefore, O mountains of Israel, hear the word of the Lord God: Thus says the Lord God to the mountains and the hills, the ravines and the valleys, the desolate wastes and the deserted cities, which have become a prey and derision to the rest of the nations all around,
- New Living Translation - Therefore, O mountains of Israel, hear the word of the Sovereign Lord. He speaks to the hills and mountains, ravines and valleys, and to ruined wastes and long-deserted cities that have been destroyed and mocked by the surrounding nations.
- Christian Standard Bible - therefore, mountains of Israel, hear the word of the Lord God. This is what the Lord God says to the mountains and hills, to the ravines and valleys, to the desolate ruins and abandoned cities, which have become plunder and a mockery to the rest of the nations all around.
- New American Standard Bible - Therefore, you mountains of Israel, hear the word of the Lord God. This is what the Lord God says to the mountains and to the hills, to the ravines and to the valleys, to the desolate ruins and to the abandoned cities which have become plunder and an object of ridicule to the rest of the nations which are all around—
- New King James Version - therefore, O mountains of Israel, hear the word of the Lord God! Thus says the Lord God to the mountains, the hills, the rivers, the valleys, the desolate wastes, and the cities that have been forsaken, which became plunder and mockery to the rest of the nations all around—
- Amplified Bible - Therefore, O mountains of Israel, hear the word of the Lord God. Thus says the Lord God to the mountains and to the hills, to the ravines and to the valleys, to the desolate ruins and to the deserted cities which have become prey and a mockery to the rest of the nations which surround you,
- American Standard Version - therefore, ye mountains of Israel, hear the word of the Lord Jehovah: Thus saith the Lord Jehovah to the mountains and to the hills, to the watercourses and to the valleys, to the desolate wastes and to the cities that are forsaken, which are become a prey and derision to the residue of the nations that are round about;
- King James Version - Therefore, ye mountains of Israel, hear the word of the Lord God; Thus saith the Lord God to the mountains, and to the hills, to the rivers, and to the valleys, to the desolate wastes, and to the cities that are forsaken, which became a prey and derision to the residue of the heathen that are round about;
- New English Translation - therefore, O mountains of Israel, hear the word of the sovereign Lord: This is what the sovereign Lord says to the mountains and hills, the ravines and valleys, and to the desolate ruins and the abandoned cities that have become prey and an object of derision to the rest of the nations round about –
- World English Bible - therefore, you mountains of Israel, hear the word of the Lord Yahweh: The Lord Yahweh says to the mountains and to the hills, to the watercourses and to the valleys, to the desolate wastes and to the cities that are forsaken, which have become a prey and derision to the residue of the nations that are all around;
- 新標點和合本 - 故此,以色列山要聽主耶和華的話。大山小岡、水溝山谷、荒廢之地、被棄之城,為四圍其餘的外邦人所佔據、所譏刺的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,以色列羣山哪,要聽主耶和華的話。對那遭四圍其餘列國佔據、譏刺的大山小岡、水溝山谷、荒廢之地、被棄之城,主耶和華如此說;
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,以色列羣山哪,要聽主耶和華的話。對那遭四圍其餘列國佔據、譏刺的大山小岡、水溝山谷、荒廢之地、被棄之城,主耶和華如此說;
- 當代譯本 - 因此,以色列的山嶺啊,你們要聽主耶和華的話。以下是主耶和華對高山和丘陵,溪流和河谷,荒涼的廢墟,以及被周圍列國擄掠和譏笑的廢棄城邑所說的話。
- 聖經新譯本 - 因此,以色列的眾山啊!你們要聽主耶和華的話;主耶和華對大山、小岡、溪澗、山谷、荒涼的廢墟,被棄的城,就是曾被四圍列國中餘剩的人所劫掠、所譏笑的,這樣說:
- 呂振中譯本 - 故此 以色列 眾山哪,你們要聽主永恆主的話;主永恆主對山和岡陵、對溪河跟平谷、對淒涼荒廢之地、對被棄之城、被四圍其餘外國人所掠劫所嗤笑的、這麼說:
- 現代標點和合本 - 故此,以色列山要聽主耶和華的話。大山小岡,水溝山谷,荒廢之地,被棄之城——為四圍其餘的外邦人所占據、所譏刺的,
- 文理和合譯本 - 以色列山岡歟、宜聽主耶和華言、主耶和華告諸山岡澗谷、荒蕪之區、委棄之邑、為四周列國遺民所刦掠譏誚者、
- 文理委辦譯本 - 故以色列山宜聽我言、主耶和華告諸山岡溪谷、其地素有邑郊、今變荒蕪、為他邦之人所奪、加以譏刺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今 以色列 諸山歟、當聽主言、主天主告諸山岡、澗溪、 澗溪或作窪地下同 山谷、荒蕪之地、寂寞之邑、為四周未滅之異邦人、所強奪、所譏刺、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, montes de Israel, escuchen la palabra del Señor omnipotente. Así habla el Señor omnipotente a los montes y a las colinas, a los torrentes y a los valles, a las ruinas desoladas y a los pueblos deshabitados, saqueados y escarnecidos por los pueblos vecinos.
- 현대인의 성경 - 그러므로 이스라엘 산들아, 너희는 나 주 여호와의 말을 들어라. 내가 산과 산등성과 시내와 골짜기와 황폐한 폐허와 너희 주변의 이방 민족들이 약탈하고 조롱하던 버려진 성들에게 말한다.
- Новый Русский Перевод - слушайте, горы Израиля, слово Владыки Господа. Так говорит Владыка Господь горам и холмам, ущельям и долинам, заброшенным развалинам и обезлюдевшим городам, которые стали добычей и предметом насмешек для прочих народов вокруг вас, –
- Восточный перевод - слушайте, горы Исраила, слово Владыки Вечного. Так говорит Владыка Вечный горам и холмам, ущельям и долинам, заброшенным развалинам и обезлюдевшим городам, которые стали добычей и предметом насмешек для прочих народов вокруг вас, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - слушайте, горы Исраила, слово Владыки Вечного. Так говорит Владыка Вечный горам и холмам, ущельям и долинам, заброшенным развалинам и обезлюдевшим городам, которые стали добычей и предметом насмешек для прочих народов вокруг вас, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - слушайте, горы Исроила, слово Владыки Вечного. Так говорит Владыка Вечный горам и холмам, ущельям и долинам, заброшенным развалинам и обезлюдевшим городам, которые стали добычей и предметом насмешек для прочих народов вокруг вас, –
- La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, montagnes d’Israël, écoutez la parole du Seigneur, l’Eternel : Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel, aux montagnes et aux collines, aux cours d’eau, aux vallons, aux ruines désolées et aux villes abandonnées qui ont été pillées par les peuples des alentours et qui sont devenues l’objet de leurs sarcasmes.
- リビングバイブル - それゆえ、イスラエルの山々よ、神である主のことばを聞きなさい。主は、山や丘、谷や川、周囲の異教の国々にかすめ取られ、あざけられたまま荒れはてた農地、長い間見捨てられた町々に、こう語ります。
- Nova Versão Internacional - Por isso, ó montes de Israel, ouçam a palavra do Soberano, o Senhor: Assim diz o Soberano, o Senhor, aos montes, às colinas, às ravinas, aos vales, às ruínas arrasadas e às cidades abandonadas que foram saqueadas e ridicularizadas pelas demais nações ao seu redor—
- Hoffnung für alle - Darum hört, was ich, Gott, der Herr, zu sagen habe: Ihr Berge und Hügel, ihr Bäche und Täler, ihr Trümmerfelder und menschenleeren Städte, die ihr geplündert und von den restlichen Nachbarvölkern verspottet wurdet,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นบรรดาภูเขาของอิสราเอล จงฟังพระดำรัสของพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสแก่ภูเขาน้อยใหญ่ ลำห้วย และหุบเขาทั้งหลาย แก่ซากปรักหักพังและบรรดาหัวเมืองอันเริศร้างซึ่งถูกปล้นชิงและเย้ยหยันโดยชาติต่างๆ ที่อยู่รายรอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โอ ภูเขาของอิสราเอลเอ๋ย จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ด้วยว่าพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวกับภูเขาและเนินเขา ธารน้ำในหุบเขาและหุบเขา สถานที่รกร้างซึ่งพินาศ และเมืองต่างๆ ที่ถูกทิ้งร้างไว้ ซึ่งได้กลายเป็นเหยื่อและถูกล้อเลียนโดยบรรดาประชาชาติโดยรอบ
交叉引用
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
- Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
- Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
- Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
- Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,