Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • 新标点和合本 - “主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “主耶和华如此说:我要回应以色列家的求问,成全他们,增添他们的人数,使他们多如羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - “主耶和华如此说:我要回应以色列家的求问,成全他们,增添他们的人数,使他们多如羊群。
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘我要再次答应以色列人的恳求,使他们的人口增加,多如羊群。
  • 圣经新译本 - “‘主耶和华这样说:我还要让以色列家求我为他们增加人数,多如羊群。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • 和合本(拼音版) - “主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • New International Version - “This is what the Sovereign Lord says: Once again I will yield to Israel’s plea and do this for them: I will make their people as numerous as sheep,
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “Once again I will answer Israel’s prayer. Here is what I will do for them. I will multiply them as if they were sheep.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord God: This also I will let the house of Israel ask me to do for them: to increase their people like a flock.
  • New Living Translation - “This is what the Sovereign Lord says: I am ready to hear Israel’s prayers and to increase their numbers like a flock.
  • The Message - “‘Message of God, the Master: Yet again I’m going to do what Israel asks. I’ll increase their population as with a flock of sheep. Like the milling flocks of sheep brought for sacrifices in Jerusalem during the appointed feasts, the ruined cities will be filled with flocks of people. And they’ll realize that I am God.’”
  • Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: I will respond to the house of Israel and do this for them: I will multiply them in number like a flock.
  • New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “This too I will let the house of Israel ask Me to do for them: I will increase their people like a flock.
  • New King James Version - ‘Thus says the Lord God: “I will also let the house of Israel inquire of Me to do this for them: I will increase their men like a flock.
  • Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “This too I will let the house of Israel ask Me to do for them: I will increase their people like a flock.
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: For this, moreover, will I be inquired of by the house of Israel, to do it for them: I will increase them with men like a flock.
  • King James Version - Thus saith the Lord God; I will yet for this be enquired of by the house of Israel, to do it for them; I will increase them with men like a flock.
  • New English Translation - “This is what the sovereign Lord says: I will allow the house of Israel to ask me to do this for them: I will multiply their people like sheep.
  • World English Bible - “‘The Lord Yahweh says: “For this, moreover, I will be inquired of by the house of Israel, to do it for them: I will increase them with men like a flock.
  • 新標點和合本 - 「主耶和華如此說:我要加增以色列家的人數,多如羊羣。他們必為這事向我求問,我要給他們成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主耶和華如此說:我要回應以色列家的求問,成全他們,增添他們的人數,使他們多如羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「主耶和華如此說:我要回應以色列家的求問,成全他們,增添他們的人數,使他們多如羊羣。
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『我要再次答應以色列人的懇求,使他們的人口增加,多如羊群。
  • 聖經新譯本 - “‘主耶和華這樣說:我還要讓以色列家求我為他們增加人數,多如羊群。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主這麼說:對 以下 這事我還要讓自己受到 以色列 的求問,而為他們作成;以增多他們的人 數 、如同羊羣。
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說:我要加增以色列家的人數,多如羊群。他們必為這事向我求問,我要給他們成就。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、以色列家若求於我、我必允之、俾其生齒繁多、有若羊羣、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我雖令斯人、生齒眾多、若畜孳息、然以色列族要當求我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 以色列 族若求我使其人、多若群羊、此我亦允之、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor omnipotente: Todavía he de concederle al pueblo de Israel que me suplique aumentar el número de sus hombres, hasta que sean como un rebaño.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 나는 또 이스라엘 백성이 나에게 이 일을 이루어 달라고 기도하게 하겠다. 내가 그들의 수를 양떼처럼 많게 하되
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: Я снова отвечу на мольбы дома Израиля и сделаю для него следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исраильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исраильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исроильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Une fois encore, je me laisserai fléchir par la communauté d’Israël pour agir en sa faveur : je les multiplierai comme un troupeau d’hommes.
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「わたしは今、祝福を求めるイスラエルの祈りを聞き、その願いをかなえよう。彼らに祈らせなさい。わたしは、祭りの時エルサレムの通りを埋め尽くす羊の群れのように、彼らを増やそう。廃墟であった町々に再び人が満ちあふれる。その時、すべての者はわたしが主であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: Uma vez mais cederei à súplica da nação de Israel e farei isto por ela: tornarei o seu povo tão numeroso como as ovelhas,
  • Hoffnung für alle - Und noch eine weitere Bitte werde ich euch in dieser Zeit erfüllen: Ich lasse euch so zahlreich werden wie eine große Herde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะยอมตามคำอ้อนวอนของพงศ์พันธุ์อิสราเอลอีกครั้งหนึ่ง เราจะทำสิ่งนี้เพื่อเขา คือเราจะทำให้ประชากรของเขามีมากมายเหมือนฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เรา​จะ​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อ้อน​วอน​ให้​เรา​ทำ​เพื่อ​พวก​เขา​ด้วย​ก็​คือ เพิ่ม​จำนวน​ประชาชน​ของ​พวก​เขา​ให้​มาก​อย่าง​ฝูง​แพะ​แกะ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • 新标点和合本 - “主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “主耶和华如此说:我要回应以色列家的求问,成全他们,增添他们的人数,使他们多如羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - “主耶和华如此说:我要回应以色列家的求问,成全他们,增添他们的人数,使他们多如羊群。
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘我要再次答应以色列人的恳求,使他们的人口增加,多如羊群。
  • 圣经新译本 - “‘主耶和华这样说:我还要让以色列家求我为他们增加人数,多如羊群。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • 和合本(拼音版) - “主耶和华如此说:我要加增以色列家的人数,多如羊群。他们必为这事向我求问,我要给他们成就。
  • New International Version - “This is what the Sovereign Lord says: Once again I will yield to Israel’s plea and do this for them: I will make their people as numerous as sheep,
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “Once again I will answer Israel’s prayer. Here is what I will do for them. I will multiply them as if they were sheep.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord God: This also I will let the house of Israel ask me to do for them: to increase their people like a flock.
  • New Living Translation - “This is what the Sovereign Lord says: I am ready to hear Israel’s prayers and to increase their numbers like a flock.
  • The Message - “‘Message of God, the Master: Yet again I’m going to do what Israel asks. I’ll increase their population as with a flock of sheep. Like the milling flocks of sheep brought for sacrifices in Jerusalem during the appointed feasts, the ruined cities will be filled with flocks of people. And they’ll realize that I am God.’”
  • Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: I will respond to the house of Israel and do this for them: I will multiply them in number like a flock.
  • New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “This too I will let the house of Israel ask Me to do for them: I will increase their people like a flock.
  • New King James Version - ‘Thus says the Lord God: “I will also let the house of Israel inquire of Me to do this for them: I will increase their men like a flock.
  • Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “This too I will let the house of Israel ask Me to do for them: I will increase their people like a flock.
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: For this, moreover, will I be inquired of by the house of Israel, to do it for them: I will increase them with men like a flock.
  • King James Version - Thus saith the Lord God; I will yet for this be enquired of by the house of Israel, to do it for them; I will increase them with men like a flock.
  • New English Translation - “This is what the sovereign Lord says: I will allow the house of Israel to ask me to do this for them: I will multiply their people like sheep.
  • World English Bible - “‘The Lord Yahweh says: “For this, moreover, I will be inquired of by the house of Israel, to do it for them: I will increase them with men like a flock.
  • 新標點和合本 - 「主耶和華如此說:我要加增以色列家的人數,多如羊羣。他們必為這事向我求問,我要給他們成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主耶和華如此說:我要回應以色列家的求問,成全他們,增添他們的人數,使他們多如羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「主耶和華如此說:我要回應以色列家的求問,成全他們,增添他們的人數,使他們多如羊羣。
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『我要再次答應以色列人的懇求,使他們的人口增加,多如羊群。
  • 聖經新譯本 - “‘主耶和華這樣說:我還要讓以色列家求我為他們增加人數,多如羊群。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主這麼說:對 以下 這事我還要讓自己受到 以色列 的求問,而為他們作成;以增多他們的人 數 、如同羊羣。
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說:我要加增以色列家的人數,多如羊群。他們必為這事向我求問,我要給他們成就。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、以色列家若求於我、我必允之、俾其生齒繁多、有若羊羣、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我雖令斯人、生齒眾多、若畜孳息、然以色列族要當求我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 以色列 族若求我使其人、多若群羊、此我亦允之、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor omnipotente: Todavía he de concederle al pueblo de Israel que me suplique aumentar el número de sus hombres, hasta que sean como un rebaño.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 나는 또 이스라엘 백성이 나에게 이 일을 이루어 달라고 기도하게 하겠다. 내가 그들의 수를 양떼처럼 많게 하되
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: Я снова отвечу на мольбы дома Израиля и сделаю для него следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исраильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исраильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: «Я снова отвечу на мольбы исроильтян и сделаю для них следующее: умножу людей, как овец,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Une fois encore, je me laisserai fléchir par la communauté d’Israël pour agir en sa faveur : je les multiplierai comme un troupeau d’hommes.
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「わたしは今、祝福を求めるイスラエルの祈りを聞き、その願いをかなえよう。彼らに祈らせなさい。わたしは、祭りの時エルサレムの通りを埋め尽くす羊の群れのように、彼らを増やそう。廃墟であった町々に再び人が満ちあふれる。その時、すべての者はわたしが主であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: Uma vez mais cederei à súplica da nação de Israel e farei isto por ela: tornarei o seu povo tão numeroso como as ovelhas,
  • Hoffnung für alle - Und noch eine weitere Bitte werde ich euch in dieser Zeit erfüllen: Ich lasse euch so zahlreich werden wie eine große Herde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะยอมตามคำอ้อนวอนของพงศ์พันธุ์อิสราเอลอีกครั้งหนึ่ง เราจะทำสิ่งนี้เพื่อเขา คือเราจะทำให้ประชากรของเขามีมากมายเหมือนฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เรา​จะ​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อ้อน​วอน​ให้​เรา​ทำ​เพื่อ​พวก​เขา​ด้วย​ก็​คือ เพิ่ม​จำนวน​ประชาชน​ของ​พวก​เขา​ให้​มาก​อย่าง​ฝูง​แพะ​แกะ
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
圣经
资源
计划
奉献