逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
- 新标点和合本 - 主耶和华说:你们要知道,我这样行不是为你们。以色列家啊,当为自己的行为抱愧蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要知道,我这样做不是为你们。以色列家啊,你们当为自己的行为抱愧蒙羞。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要知道,我这样做不是为你们。以色列家啊,你们当为自己的行为抱愧蒙羞。这是主耶和华说的。
- 当代译本 - 主耶和华说:你们要知道,我这样做并不是为了你们。以色列人啊,你们应当为自己的行为抱愧蒙羞。’
- 圣经新译本 - 你们要知道我这样行,不是为了你们的缘故;以色列家啊!你们要因自己的行为抱愧蒙羞。这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - ‘主耶和华说:你们要知道,我这样行不是为你们。以色列家啊,当为自己的行为抱愧蒙羞!
- 和合本(拼音版) - 主耶和华说:你们要知道,我这样行不是为你们。以色列家啊,当为自己的行为抱愧蒙羞。
- New International Version - I want you to know that I am not doing this for your sake, declares the Sovereign Lord. Be ashamed and disgraced for your conduct, people of Israel!
- New International Reader's Version - I want you to know that I am not doing those things for your benefit,” announces the Lord and King. “People of Israel, you should be ashamed of yourselves! Your conduct has brought dishonor to you.” ’ ”
- English Standard Version - It is not for your sake that I will act, declares the Lord God; let that be known to you. Be ashamed and confounded for your ways, O house of Israel.
- New Living Translation - But remember, says the Sovereign Lord, I am not doing this because you deserve it. O my people of Israel, you should be utterly ashamed of all you have done!
- The Message - “‘I’m not doing this for you. Get this through your thick heads! Shame on you. What a mess you made of things, Israel!
- Christian Standard Bible - It is not for your sake that I will act — this is the declaration of the Lord God — let this be known to you. Be ashamed and humiliated because of your ways, house of Israel!
- New American Standard Bible - I am not doing this for your sake,” declares the Lord God; “let that be known to you. Be ashamed and humiliated for your ways, house of Israel!”
- New King James Version - Not for your sake do I do this,” says the Lord God, “let it be known to you. Be ashamed and confounded for your own ways, O house of Israel!”
- Amplified Bible - I am not doing this for your sake,” says the Lord God. “Let that be known to you. Be ashamed and humiliated for your [wicked] ways, O house of Israel!”
- American Standard Version - Nor for your sake do I this, saith the Lord Jehovah, be it known unto you: be ashamed and confounded for your ways, O house of Israel.
- King James Version - Not for your sakes do I this, saith the Lord God, be it known unto you: be ashamed and confounded for your own ways, O house of Israel.
- New English Translation - Understand that it is not for your sake I am about to act, declares the sovereign Lord. Be ashamed and embarrassed by your behavior, O house of Israel.
- World English Bible - I don’t do this for your sake,” says the Lord Yahweh. “Let it be known to you: be ashamed and confounded for your ways, house of Israel.”
- 新標點和合本 - 主耶和華說:你們要知道,我這樣行不是為你們。以色列家啊,當為自己的行為抱愧蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要知道,我這樣做不是為你們。以色列家啊,你們當為自己的行為抱愧蒙羞。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要知道,我這樣做不是為你們。以色列家啊,你們當為自己的行為抱愧蒙羞。這是主耶和華說的。
- 當代譯本 - 主耶和華說:你們要知道,我這樣做並不是為了你們。以色列人啊,你們應當為自己的行為抱愧蒙羞。』
- 聖經新譯本 - 你們要知道我這樣行,不是為了你們的緣故;以色列家啊!你們要因自己的行為抱愧蒙羞。這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說:我 這樣 行、並不是為了你們的緣故,這是你們要知道的; 以色列 家啊,你們倒要為你們自己的行徑、而抱愧蒙羞呢。
- 現代標點和合本 - 『主耶和華說:你們要知道,我這樣行不是為你們。以色列家啊,當為自己的行為抱愧蒙羞!
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、以色列家乎、當知我之行是、非為爾故、宜為爾途含羞懷慚、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、以色列族、爾作不端、當自懷慙、我施斯恩、非為爾故、爾其知之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、 以色列 族歟、爾曹當知我行此、非為爾故、爾曹當因爾之行為、含羞抱愧、
- Nueva Versión Internacional - Y quiero que sepan que esto no lo hago por consideración a ustedes. Lo afirma el Señor. ¡Oh, pueblo de Israel, sientan vergüenza y confusión por su conducta!
- 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 말한다. 너희는 내가 이렇게 하는 것이 너희를 위한 것이 아님을 알아야 한다. 이스라엘 백성들아, 너희가 행한 일을 부끄럽게 여기고 수치로 알아라.
- Новый Русский Перевод - Я хочу, чтобы вы знали: Я делаю это не ради вас, – возвещает Владыка Господь. – Стыдитесь и ужасайтесь своих злодеяний, дом Израиля!
- Восточный перевод - Я хочу, чтобы вы знали: Я делаю это не ради вас, – возвещает Владыка Вечный. – Стыдитесь и ужасайтесь своих злодеяний, народ Исраила!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хочу, чтобы вы знали: Я делаю это не ради вас, – возвещает Владыка Вечный. – Стыдитесь и ужасайтесь своих злодеяний, народ Исраила!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хочу, чтобы вы знали: Я делаю это не ради вас, – возвещает Владыка Вечный. – Стыдитесь и ужасайтесь своих злодеяний, народ Исроила!»
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, sachez-le bien, ce n’est pas à cause de vous que j’agis de la sorte, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. O communauté d’Israël, ayez honte de votre conduite et rougissez-en !
- リビングバイブル - しかし、このことだけはいつも心に刻んでおきなさい。こうするのは、あなたがたのためではなく、わたし自身のためなのだ。ああ、わたしの民イスラエルよ、あなたがたがしたすべてのことを、心の底から恥じよ。」
- Nova Versão Internacional - Quero que saibam que não estou fazendo isso por causa de vocês. Palavra do Soberano, o Senhor. Envergonhem-se e humilhem-se por causa de sua conduta, ó nação de Israel!
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage euch Israeliten: Eins sollt ihr wissen: Nicht um euretwillen erweise ich euch so viel Gutes. Im Gegenteil, ihr müsst euch schämen für alles, was ihr getan habt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราประสงค์ให้เจ้ารู้ว่า เราทำการนี้ไม่ใช่เพราะเห็นแก่เจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนี้ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย! จงอัปยศอดสูและละอายใจในความประพฤติของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนี้ว่า “พวกเจ้าจงรู้ไว้ว่า เราไม่ได้กระทำเพื่อพวกเจ้า โอ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงอับอายและขายหน้าเพราะวิถีทางของพวกเจ้าเอง”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.