逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
- 新标点和合本 - 我必使人,就是我的民以色列,行在你上面。他们必得你为业;你也不再使他们丧子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使我的子民以色列在你们那里行走,他们必得你为业;你就成为他们的产业,不再使他们丧失儿女。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使我的子民以色列在你们那里行走,他们必得你为业;你就成为他们的产业,不再使他们丧失儿女。
- 当代译本 - 我要引领我的以色列子民在你们那里出入,使你们成为他们的产业,不再夺走他们的儿女。
- 圣经新译本 - 我必使人,就是我的子民以色列,在你上面行走;他们必得你为业;你必作他们的产业,也不再使他们丧失子女。
- 现代标点和合本 - 我必使人,就是我的民以色列,行在你上面。他们必得你为业,你也不再使他们丧子。
- 和合本(拼音版) - 我必使人,就是我的民以色列,行在你上面。他们必得你为业,你也不再使他们丧子。
- New International Version - I will cause people, my people Israel, to live on you. They will possess you, and you will be their inheritance; you will never again deprive them of their children.
- New International Reader's Version - I will let my people Israel live there again. They will possess you. They will receive you as their own. You will never take their children away from them again.” ’ ”
- English Standard Version - I will let people walk on you, even my people Israel. And they shall possess you, and you shall be their inheritance, and you shall no longer bereave them of children.
- New Living Translation - I will cause my people to walk on you once again, and you will be their territory. You will never again rob them of their children.
- Christian Standard Bible - I will cause people, my people Israel, to walk on you; they will possess you, and you will be their inheritance. You will no longer deprive them of their children.
- New American Standard Bible - Yes, I will have people—My people Israel—walk on you and possess you, so that you will become their inheritance and never again bereave them of children.’
- New King James Version - Yes, I will cause men to walk on you, My people Israel; they shall take possession of you, and you shall be their inheritance; no more shall you bereave them of children.”
- Amplified Bible - Yes, [O mountains of Israel] I will cause men—My people Israel—to walk on you and take possession of you, so that you will become their inheritance and never again bereave them of children.’
- American Standard Version - Yea, I will cause men to walk upon you, even my people Israel; and they shall possess thee, and thou shalt be their inheritance, and thou shalt no more henceforth bereave them of children.
- King James Version - Yea, I will cause men to walk upon you, even my people Israel; and they shall possess thee, and thou shalt be their inheritance, and thou shalt no more henceforth bereave them of men.
- New English Translation - I will lead people, my people Israel, across you; they will possess you and you will become their inheritance. No longer will you bereave them of their children.
- World English Bible - Yes, I will cause men to walk on you, even my people Israel. They will possess you, and you will be their inheritance, and you will never again bereave them of their children.”
- 新標點和合本 - 我必使人,就是我的民以色列,行在你上面。他們必得你為業;你也不再使他們喪子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使我的子民以色列在你們那裏行走,他們必得你為業;你就成為他們的產業,不再使他們喪失兒女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使我的子民以色列在你們那裏行走,他們必得你為業;你就成為他們的產業,不再使他們喪失兒女。
- 當代譯本 - 我要引領我的以色列子民在你們那裡出入,使你們成為他們的產業,不再奪走他們的兒女。
- 聖經新譯本 - 我必使人,就是我的子民以色列,在你上面行走;他們必得你為業;你必作他們的產業,也不再使他們喪失子女。
- 呂振中譯本 - 我必使人、使我人民 以色列 行於你們上頭;他們必擁有你以為業,你必做他們的產業,你也不再叫他們喪失兒子。
- 現代標點和合本 - 我必使人,就是我的民以色列,行在你上面。他們必得你為業,你也不再使他們喪子。
- 文理和合譯本 - 且使我民以色列、往來於爾中、據爾為業、不復喪其子、
- 文理委辦譯本 - 我必使我民以色列族、遨遊斯山、得為恆業、今也、人蹤罕至、後則不然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使人民、即我民 以色列 人、遊行於爾上、 或作我必導人民即我民以色列人復至於爾 得爾為業、彼居於爾上、爾不復害之、
- Nueva Versión Internacional - Haré que mi pueblo Israel transite por el territorio de ustedes. Él te poseerá, y tú serás parte de su herencia, y ya nunca más los privarás de sus hijos.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘 사람들을 너희 위에 걸어다니게 하겠다. 그들은 너희를 소유하고 너희는 그들의 재산이 될 것이며 너희 때문에 그들이 자녀를 잃는 일이 다시는 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я приведу на вас людей – Мой народ, Израиль. Они будут владеть вами, вы станете их наследием и не будете больше лишать их детей».
- Восточный перевод - Я приведу на вас людей – Мой народ Исраил. Они будут владеть вами, вы станете их наследием и не будете больше лишать их детей».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу на вас людей – Мой народ Исраил. Они будут владеть вами, вы станете их наследием и не будете больше лишать их детей».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу на вас людей – Мой народ Исроил. Они будут владеть вами, вы станете их наследием и не будете больше лишать их детей».
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai parcourir votre sol par des hommes de mon peuple Israël, ils te posséderont, ô pays d’Israël, et tu seras leur patrimoine, et tu ne les priveras plus de leurs enfants.
- リビングバイブル - わたしの民はまた山々を歩き、そこを領土とする。もう二度と山々が、焼き尽くすいけにえとして子どもを偶像の祭壇にささげる場所となることはない。」
- Nova Versão Internacional - Farei Israel, o meu povo, andar sobre vocês. Vocês lhe pertencerão, serão a herança de Israel; vocês nunca mais os privarão dos seus filhos.
- Hoffnung für alle - Ich bringe Menschen zurück ins Land, die dort aus- und eingehen. Dann wird mein Volk Israel euch Berge wieder in Besitz nehmen und für immer dort wohnen. Nie mehr sollt ihr ihnen die Nachkommen wegnehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ชนชาติอิสราเอลประชากรของเราอาศัยอยู่บนเจ้า เขาจะครอบครองเจ้าและเจ้าจะเป็นกรรมสิทธิ์ของเขา ลูกหลานของเขาจะไม่ถูกพรากไปจากเจ้าอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้ผู้คนซึ่งเป็นชนชาติของเราคืออิสราเอลเดินบนเจ้า และพวกเขาจะได้เป็นเจ้าของ และเจ้าจะเป็นมรดกของพวกเขา และเจ้าจะไม่ทำให้พวกเขาสูญเสียลูกหลานอีก”
交叉引用
- Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
- Giê-rê-mi 32:15 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Sẽ có ngày dân chúng sẽ lại mua bán nhà, ruộng, và vườn nho trong xứ Ít-ra-ên.’ ”
- Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
- Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
- Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
- Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
- Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
- Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 15:7 - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.