Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • 新标点和合本 - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们用口向我说夸大的话,增多与我敌对的话,我都听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们用口向我说夸大的话,增多与我敌对的话,我都听见了。
  • 当代译本 - 你妄自尊大,肆意毁谤我,我都听见了。
  • 圣经新译本 - 你们用口说夸大的话攻击我,说出许多话来与我作对,我都听见了。
  • 现代标点和合本 - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • 和合本(拼音版) - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • New International Version - You boasted against me and spoke against me without restraint, and I heard it.
  • New International Reader's Version - You bragged that you were better than I am. You spoke against me. You did not hold anything back. But I heard it.” ’ ”
  • English Standard Version - And you magnified yourselves against me with your mouth, and multiplied your words against me; I heard it.
  • New Living Translation - In saying that, you boasted proudly against me, and I have heard it all!
  • Christian Standard Bible - You boasted against me with your mouth, and spoke many words against me. I heard it myself!
  • New American Standard Bible - And you have spoken arrogantly against Me and have multiplied your words against Me; I Myself have heard it.”
  • New King James Version - Thus with your mouth you have boasted against Me and multiplied your words against Me; I have heard them.”
  • Amplified Bible - So you have boasted and spoken arrogantly against Me, and have multiplied your words against Me; I have heard it.”
  • American Standard Version - And ye have magnified yourselves against me with your mouth, and have multiplied your words against me: I have heard it.
  • King James Version - Thus with your mouth ye have boasted against me, and have multiplied your words against me: I have heard them.
  • New English Translation - You exalted yourselves against me with your speech and hurled many insults against me – I have heard them all!
  • World English Bible - You have magnified yourselves against me with your mouth, and have multiplied your words against me. I have heard it.”
  • 新標點和合本 - 你們也用口向我誇大,增添與我反對的話,我都聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們用口向我說誇大的話,增多與我敵對的話,我都聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們用口向我說誇大的話,增多與我敵對的話,我都聽見了。
  • 當代譯本 - 你妄自尊大,肆意譭謗我,我都聽見了。
  • 聖經新譯本 - 你們用口說誇大的話攻擊我,說出許多話來與我作對,我都聽見了。
  • 呂振中譯本 - 你妄自尊大開口謗讟我,增多話語來侮辱我,我都聽見了。
  • 現代標點和合本 - 你們也用口向我誇大,增添與我反對的話,我都聽見了。
  • 文理和合譯本 - 爾以口向我誇大、煩言攻我、我已聞之、
  • 文理委辦譯本 - 爾詡詡然自誇不已、違逆乎我、我已聞之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹向我以口自誇、增謗讟我之言、我悉聞之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Me has desafiado con arrogancia e insolencia, y te he escuchado.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 대적하여 자랑하며 떠들어대는 말을 나는 다 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as tenu contre moi des propos orgueilleux et tu as multiplié tes discours contre moi . Et je les ai bien entendus.
  • リビングバイブル - おまえは主に対して不遜なことばを吐いた。それをみな、わたしは聞いたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Você encheu-se de orgulho contra mim e falou contra mim sem se conter, e eu o ouvi.
  • Hoffnung für alle - Mir ist nicht entgangen, wie ihr mich mit frechen und überheblichen Worten verhöhnt habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคุยโอ้อวดทับถมเราและว่าเราโดยไม่ยับยั้งและเราได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​พูด​ยกยอ​ตน​เอง​เป็น​การ​ต่อ​ต้าน​เรา ไม่​ยับ​ยั้ง​ปาก​และ​ต่อ​ว่า​เรา เรา​ได้ยิน​ทุก​คำ​พูด”
交叉引用
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • 新标点和合本 - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们用口向我说夸大的话,增多与我敌对的话,我都听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们用口向我说夸大的话,增多与我敌对的话,我都听见了。
  • 当代译本 - 你妄自尊大,肆意毁谤我,我都听见了。
  • 圣经新译本 - 你们用口说夸大的话攻击我,说出许多话来与我作对,我都听见了。
  • 现代标点和合本 - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • 和合本(拼音版) - 你们也用口向我夸大,增添与我反对的话,我都听见了。
  • New International Version - You boasted against me and spoke against me without restraint, and I heard it.
  • New International Reader's Version - You bragged that you were better than I am. You spoke against me. You did not hold anything back. But I heard it.” ’ ”
  • English Standard Version - And you magnified yourselves against me with your mouth, and multiplied your words against me; I heard it.
  • New Living Translation - In saying that, you boasted proudly against me, and I have heard it all!
  • Christian Standard Bible - You boasted against me with your mouth, and spoke many words against me. I heard it myself!
  • New American Standard Bible - And you have spoken arrogantly against Me and have multiplied your words against Me; I Myself have heard it.”
  • New King James Version - Thus with your mouth you have boasted against Me and multiplied your words against Me; I have heard them.”
  • Amplified Bible - So you have boasted and spoken arrogantly against Me, and have multiplied your words against Me; I have heard it.”
  • American Standard Version - And ye have magnified yourselves against me with your mouth, and have multiplied your words against me: I have heard it.
  • King James Version - Thus with your mouth ye have boasted against me, and have multiplied your words against me: I have heard them.
  • New English Translation - You exalted yourselves against me with your speech and hurled many insults against me – I have heard them all!
  • World English Bible - You have magnified yourselves against me with your mouth, and have multiplied your words against me. I have heard it.”
  • 新標點和合本 - 你們也用口向我誇大,增添與我反對的話,我都聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們用口向我說誇大的話,增多與我敵對的話,我都聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們用口向我說誇大的話,增多與我敵對的話,我都聽見了。
  • 當代譯本 - 你妄自尊大,肆意譭謗我,我都聽見了。
  • 聖經新譯本 - 你們用口說誇大的話攻擊我,說出許多話來與我作對,我都聽見了。
  • 呂振中譯本 - 你妄自尊大開口謗讟我,增多話語來侮辱我,我都聽見了。
  • 現代標點和合本 - 你們也用口向我誇大,增添與我反對的話,我都聽見了。
  • 文理和合譯本 - 爾以口向我誇大、煩言攻我、我已聞之、
  • 文理委辦譯本 - 爾詡詡然自誇不已、違逆乎我、我已聞之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹向我以口自誇、增謗讟我之言、我悉聞之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Me has desafiado con arrogancia e insolencia, y te he escuchado.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 대적하여 자랑하며 떠들어대는 말을 나는 다 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты хвасталась предо Мной и говорила против Меня, не сдерживаясь, и Я это услышал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as tenu contre moi des propos orgueilleux et tu as multiplié tes discours contre moi . Et je les ai bien entendus.
  • リビングバイブル - おまえは主に対して不遜なことばを吐いた。それをみな、わたしは聞いたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Você encheu-se de orgulho contra mim e falou contra mim sem se conter, e eu o ouvi.
  • Hoffnung für alle - Mir ist nicht entgangen, wie ihr mich mit frechen und überheblichen Worten verhöhnt habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคุยโอ้อวดทับถมเราและว่าเราโดยไม่ยับยั้งและเราได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​พูด​ยกยอ​ตน​เอง​เป็น​การ​ต่อ​ต้าน​เรา ไม่​ยับ​ยั้ง​ปาก​และ​ต่อ​ว่า​เรา เรา​ได้ยิน​ทุก​คำ​พูด”
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
圣经
资源
计划
奉献