逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- 新标点和合本 - 瘦弱的,你们没有养壮;有病的,你们没有医治;受伤的,你们没有缠裹;被逐的,你们没有领回;失丧的,你们没有寻找;但用强暴严严地辖制。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 瘦弱的,你们不调养;有病的,你们不医治;受伤的,你们未包扎;被逐的,你们不去领回;失丧的,你们不寻找;却用暴力严严地辖制它们 。
- 和合本2010(神版-简体) - 瘦弱的,你们不调养;有病的,你们不医治;受伤的,你们未包扎;被逐的,你们不去领回;失丧的,你们不寻找;却用暴力严严地辖制它们 。
- 当代译本 - 你们没有养壮瘦弱的,没有医治生病的,没有包扎受伤的,没有领回走散的,没有寻找迷失的。你们反用暴力辖制他们。
- 圣经新译本 - 瘦弱的,你们没有养壮;患病的,你们没有医治;受伤的,你们没有包扎;被赶散的,你们没有领回;迷失的,你们没有寻找;你们反而用强暴严严地管辖它们。
- 现代标点和合本 - 瘦弱的你们没有养壮,有病的你们没有医治,受伤的你们没有缠裹,被逐的你们没有领回,失丧的你们没有寻找,但用强暴严严地辖制。
- 和合本(拼音版) - 瘦弱的,你们没有养壮,有病的,你们没有医治,受伤的,你们没有缠裹,被逐的,你们没有领回,失丧的,你们没有寻找;但用强暴严严地辖制。
- New International Version - You have not strengthened the weak or healed the sick or bound up the injured. You have not brought back the strays or searched for the lost. You have ruled them harshly and brutally.
- New International Reader's Version - You have not made the weak ones in the flock stronger. You have not healed the sick. You have not bandaged those who are hurt. You have not brought back those who have wandered away. You have not searched for the lost. When you ruled over them, you were mean to them. You treated them badly.
- English Standard Version - The weak you have not strengthened, the sick you have not healed, the injured you have not bound up, the strayed you have not brought back, the lost you have not sought, and with force and harshness you have ruled them.
- New Living Translation - You have not taken care of the weak. You have not tended the sick or bound up the injured. You have not gone looking for those who have wandered away and are lost. Instead, you have ruled them with harshness and cruelty.
- Christian Standard Bible - You have not strengthened the weak, healed the sick, bandaged the injured, brought back the strays, or sought the lost. Instead, you have ruled them with violence and cruelty.
- New American Standard Bible - Those who are sickly you have not strengthened, the diseased you have not healed, the broken you have not bound up, the scattered you have not brought back, nor have you searched for the lost; but with force and with violence you have dominated them.
- New King James Version - The weak you have not strengthened, nor have you healed those who were sick, nor bound up the broken, nor brought back what was driven away, nor sought what was lost; but with force and cruelty you have ruled them.
- Amplified Bible - You have not strengthened those who are weak, you have not healed the sick, you have not bandaged the crippled, you have not brought back those gone astray, you have not looked for the lost; but you have ruled them with force and violence.
- American Standard Version - The diseased have ye not strengthened, neither have ye healed that which was sick, neither have ye bound up that which was broken, neither have ye brought back that which was driven away, neither have ye sought that which was lost; but with force and with rigor have ye ruled over them.
- King James Version - The diseased have ye not strengthened, neither have ye healed that which was sick, neither have ye bound up that which was broken, neither have ye brought again that which was driven away, neither have ye sought that which was lost; but with force and with cruelty have ye ruled them.
- New English Translation - You have not strengthened the weak, healed the sick, bandaged the injured, brought back the strays, or sought the lost, but with force and harshness you have ruled over them.
- World English Bible - You haven’t strengthened the diseased. You haven’t healed that which was sick. You haven’t bound up that which was broken. You haven’t brought back that which was driven away. You haven’t sought that which was lost, but you have ruled over them with force and with rigor.
- 新標點和合本 - 瘦弱的,你們沒有養壯;有病的,你們沒有醫治;受傷的,你們沒有纏裹;被逐的,你們沒有領回;失喪的,你們沒有尋找;但用強暴嚴嚴地轄制。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瘦弱的,你們不調養;有病的,你們不醫治;受傷的,你們未包紮;被逐的,你們不去領回;失喪的,你們不尋找;卻用暴力嚴嚴地轄制牠們 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瘦弱的,你們不調養;有病的,你們不醫治;受傷的,你們未包紮;被逐的,你們不去領回;失喪的,你們不尋找;卻用暴力嚴嚴地轄制牠們 。
- 當代譯本 - 你們沒有養壯瘦弱的,沒有醫治生病的,沒有包紮受傷的,沒有領回走散的,沒有尋找迷失的。你們反用暴力轄製他們。
- 聖經新譯本 - 瘦弱的,你們沒有養壯;患病的,你們沒有醫治;受傷的,你們沒有包紮;被趕散的,你們沒有領回;迷失的,你們沒有尋找;你們反而用強暴嚴嚴地管轄牠們。
- 呂振中譯本 - 瘦弱的你們沒有養壯,有病的你們沒有醫治,受折傷的你們沒有綁紮,被放逐的你們沒有領回,失喪的你們沒有尋找;你們只用強力和嚴酷管轄他們。
- 現代標點和合本 - 瘦弱的你們沒有養壯,有病的你們沒有醫治,受傷的你們沒有纏裹,被逐的你們沒有領回,失喪的你們沒有尋找,但用強暴嚴嚴地轄制。
- 文理和合譯本 - 弱者不扶之、疾者不醫之、受傷者不裹之、被驅者不反之、迷亡者不尋之、乃以強暴嚴酷制之、
- 文理委辦譯本 - 弱者不扶持之、疾者不醫痊之、傷者不裹其痕、驅至遠方者、不復招集、迷於歧路者、不復追尋、乃待之以強暴、處之以殘忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 弱者爾不強之、病者爾不醫之、傷者爾不裹之、被驅者爾不返之、迷亡者爾不尋之、惟待以強暴、以殘刻、
- Nueva Versión Internacional - No fortalecen a la oveja débil, no cuidan de la enferma, ni curan a la herida; no van por la descarriada ni buscan a la perdida. Al contrario, tratan al rebaño con crueldad y violencia.
- 현대인의 성경 - 너희는 약한 자를 붙들어 주지 않고 병든 자를 고치지 않으며 상처 입은 자를 싸매 주지 않고 방황하는 자를 돌아오게 하지 않으며 잃어버린 자를 찾지도 않고 오히려 그들을 거칠고 잔인하게 다루었다.
- Новый Русский Перевод - Вы не укрепляли слабых, не лечили больных и не перевязывали израненных. Вы не приводили назад заблудившихся и не искали пропавших. Вы обходились с ними грубо и жестоко.
- Восточный перевод - Вы не укрепляли слабых, не лечили больных и не перевязывали израненных. Вы не приводили назад заблудившихся и не искали пропавших. Вы обходились с ними грубо и жестоко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не укрепляли слабых, не лечили больных и не перевязывали израненных. Вы не приводили назад заблудившихся и не искали пропавших. Вы обходились с ними грубо и жестоко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не укрепляли слабых, не лечили больных и не перевязывали израненных. Вы не приводили назад заблудившихся и не искали пропавших. Вы обходились с ними грубо и жестоко.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas aidé les brebis chétives à retrouver des forces. Vous n’avez pas soigné celle qui était malade, vous n’avez pas bandé celle qui était blessée, vous n’avez pas ramené celle qui s’était égarée, vous n’avez pas cherché celle qui était perdue ; non, vous leur avez imposé votre autorité par la violence et la tyrannie.
- リビングバイブル - 弱い羊の面倒を見ず、病気の羊を介抱せず、骨を折った羊の手当てをせず、迷って行方不明になった羊を捜すこともない。それどころか、力ずくで残酷な支配をしてきた。
- Nova Versão Internacional - Vocês não fortaleceram a fraca nem curaram a doente nem enfaixaram a ferida. Vocês não trouxeram de volta as desviadas nem procuraram as perdidas. Vocês têm dominado sobre elas com dureza e brutalidade.
- Hoffnung für alle - Den schwachen Tieren helft ihr nicht, die kranken pflegt ihr nicht gesund; wenn sich ein Tier ein Bein bricht, verbindet ihr es nicht. Hat sich ein Schaf von der Herde entfernt, holt ihr es nicht zurück; und wenn eines verloren gegangen ist, macht ihr euch nicht auf die Suche. Stattdessen herrscht ihr mit Härte und Gewalt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้ทำให้ตัวที่อ่อนแอแข็งแรงขึ้น เจ้าไม่รักษาตัวที่ป่วย เจ้าไม่ได้เอาผ้าพันแผลตัวที่บาดเจ็บ เจ้าไม่ได้ตามตัวที่หลงหายหรือเตลิดไปกลับคืนมา เจ้าปกครองแกะอย่างโหดร้ายทารุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าไม่ได้ช่วยผู้ที่อ่อนแอให้เข้มแข็งขึ้น เจ้าไม่ได้รักษาผู้ป่วย เจ้าไม่ได้พันบาดแผลให้แก่ผู้บาดเจ็บ เจ้าไม่ได้พาผู้ที่หลงทางกลับมา เจ้าไม่ได้ค้นหาผู้ที่หลงหายไป แต่พวกเจ้าปกครองพวกเขาด้วยความรุนแรงและทารุณ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
- Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
- Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
- Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
- Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
- Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
- Xa-cha-ri 11:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy cầm lấy dụng cụ của một người chăn vô lương.
- Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
- Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.