Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • 新标点和合本 - 我必给他们兴起有名的植物;他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为他们建立闻名的 栽种之地;他们在境内就不再为饥荒所灭,也不再受列国的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为他们建立闻名的 栽种之地;他们在境内就不再为饥荒所灭,也不再受列国的羞辱。
  • 当代译本 - 我要把沃土赐给他们,使他们不再被境内的饥荒吞噬,也不再受各国的侮辱。
  • 圣经新译本 - 我必给他们兴起一个以种植闻名的地方,使他们在境内不再被饥荒消灭,也不再担当列国的羞辱。
  • 现代标点和合本 - 我必给他们兴起有名的植物,他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本(拼音版) - 我必给他们兴起有名的植物,他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱。
  • New International Version - I will provide for them a land renowned for its crops, and they will no longer be victims of famine in the land or bear the scorn of the nations.
  • New International Reader's Version - I will give them a land that is famous for its crops. They will never again be hungry there. The nations will not make fun of them anymore.
  • English Standard Version - And I will provide for them renowned plantations so that they shall no more be consumed with hunger in the land, and no longer suffer the reproach of the nations.
  • New Living Translation - “And I will make their land famous for its crops, so my people will never again suffer from famines or the insults of foreign nations.
  • Christian Standard Bible - I will establish for them a place renowned for its agriculture, and they will no longer be victims of famine in the land. They will no longer endure the insults of the nations.
  • New American Standard Bible - I will establish for them a renowned planting place, and they will not again be victims of famine in the land, and they will not endure the insults of the nations anymore.
  • New King James Version - I will raise up for them a garden of renown, and they shall no longer be consumed with hunger in the land, nor bear the shame of the Gentiles anymore.
  • Amplified Bible - I will prepare for them a place renowned for planting [crops], and they will not again be victims of famine in the land, and they will not endure the insults of the nations any longer.
  • American Standard Version - And I will raise up unto them a plantation for renown, and they shall be no more consumed with famine in the land, neither bear the shame of the nations any more.
  • King James Version - And I will raise up for them a plant of renown, and they shall be no more consumed with hunger in the land, neither bear the shame of the heathen any more.
  • New English Translation - I will prepare for them a healthy planting. They will no longer be victims of famine in the land and will no longer bear the insults of the nations.
  • World English Bible - I will raise up to them a plantation for renown, and they will no more be consumed with famine in the land, and not bear the shame of the nations any more.
  • 新標點和合本 - 我必給他們興起有名的植物;他們在境內不再為饑荒所滅,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為他們建立聞名的 栽種之地;他們在境內就不再為饑荒所滅,也不再受列國的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為他們建立聞名的 栽種之地;他們在境內就不再為饑荒所滅,也不再受列國的羞辱。
  • 當代譯本 - 我要把沃土賜給他們,使他們不再被境內的饑荒吞噬,也不再受各國的侮辱。
  • 聖經新譯本 - 我必給他們興起一個以種植聞名的地方,使他們在境內不再被饑荒消滅,也不再擔當列國的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 我必給他們樹起旺盛 的植物,使他們在境內不再被饑荒收拾掉,也不再擔受外國人的羞辱。
  • 現代標點和合本 - 我必給他們興起有名的植物,他們在境內不再為饑荒所滅,也不再受外邦人的羞辱,
  • 文理和合譯本 - 我必為之備具名園、彼在其地、不復亡於饑饉、不負列邦之毀辱、
  • 文理委辦譯本 - 我必使有名者興、長若枝柯、使斯土之民、不復饑饉、不為異邦人凌辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必為彼使有名者興、長若植物、 或作我必為彼使諸植物暢茂使其聲名遠揚又作我必使彼發旺如植物聲名遠揚 不復使斯地之民、滅於饑荒、不復受異邦人之凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Les daré una tierra famosa por sus cosechas. No sufrirán hambre en la tierra, ni tendrán que soportar los insultos de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 비옥한 땅을 주겠다. 그러면 그들이 다시는 그 땅에서 기근을 겪지 않고 이방 나라의 모욕을 당하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше гибнуть от голода в стране и терпеть оскорбления народов.
  • Восточный перевод - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur susciterai une plantation renommée. Personne ne succombera plus à la faim dans leur pays et les membres de mon peuple n’auront plus à subir les insultes des autres peuples.
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルに、りっぱなぶどうの木(メシヤ)を生やす。わたしの国民は、二度とひもじい思いをしたり、異教徒に征服されて恥をかいたりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhes darei uma terra famosa por suas colheitas, e elas não serão mais vítimas de fome na terra nem carregarão a zombaria das nações.
  • Hoffnung für alle - Ihr Land mache ich zu einem fruchtbaren Garten, der weithin berühmt ist. Sie müssen nicht länger hungern, und kein feindliches Volk wird sie verspotten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจัดเตรียมผืนแผ่นดินซึ่งเลื่องลือด้านพืชผลให้แก่พวกเขา และพวกเขาจะไม่ตกเป็นเหยื่อของการกันดารอาหารในดินแดน หรือทนการดูหมิ่นจากชนชาติทั้งหลายอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​จัด​หา​แผ่นดิน​อัน​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ให้​แก่​พวก​เขา เพื่อ​จะ​ไม่​ตก​อยู่​ใน​ความ​อด​อยาก​ใน​แผ่นดิน​อีก และ​ไม่​ต้อง​ทน​ทุกข์​ต่อ​การ​ดูหมิ่น​จาก​บรรดา​ประชา​ชาติ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • 新标点和合本 - 我必给他们兴起有名的植物;他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为他们建立闻名的 栽种之地;他们在境内就不再为饥荒所灭,也不再受列国的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为他们建立闻名的 栽种之地;他们在境内就不再为饥荒所灭,也不再受列国的羞辱。
  • 当代译本 - 我要把沃土赐给他们,使他们不再被境内的饥荒吞噬,也不再受各国的侮辱。
  • 圣经新译本 - 我必给他们兴起一个以种植闻名的地方,使他们在境内不再被饥荒消灭,也不再担当列国的羞辱。
  • 现代标点和合本 - 我必给他们兴起有名的植物,他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本(拼音版) - 我必给他们兴起有名的植物,他们在境内不再为饥荒所灭,也不再受外邦人的羞辱。
  • New International Version - I will provide for them a land renowned for its crops, and they will no longer be victims of famine in the land or bear the scorn of the nations.
  • New International Reader's Version - I will give them a land that is famous for its crops. They will never again be hungry there. The nations will not make fun of them anymore.
  • English Standard Version - And I will provide for them renowned plantations so that they shall no more be consumed with hunger in the land, and no longer suffer the reproach of the nations.
  • New Living Translation - “And I will make their land famous for its crops, so my people will never again suffer from famines or the insults of foreign nations.
  • Christian Standard Bible - I will establish for them a place renowned for its agriculture, and they will no longer be victims of famine in the land. They will no longer endure the insults of the nations.
  • New American Standard Bible - I will establish for them a renowned planting place, and they will not again be victims of famine in the land, and they will not endure the insults of the nations anymore.
  • New King James Version - I will raise up for them a garden of renown, and they shall no longer be consumed with hunger in the land, nor bear the shame of the Gentiles anymore.
  • Amplified Bible - I will prepare for them a place renowned for planting [crops], and they will not again be victims of famine in the land, and they will not endure the insults of the nations any longer.
  • American Standard Version - And I will raise up unto them a plantation for renown, and they shall be no more consumed with famine in the land, neither bear the shame of the nations any more.
  • King James Version - And I will raise up for them a plant of renown, and they shall be no more consumed with hunger in the land, neither bear the shame of the heathen any more.
  • New English Translation - I will prepare for them a healthy planting. They will no longer be victims of famine in the land and will no longer bear the insults of the nations.
  • World English Bible - I will raise up to them a plantation for renown, and they will no more be consumed with famine in the land, and not bear the shame of the nations any more.
  • 新標點和合本 - 我必給他們興起有名的植物;他們在境內不再為饑荒所滅,也不再受外邦人的羞辱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為他們建立聞名的 栽種之地;他們在境內就不再為饑荒所滅,也不再受列國的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為他們建立聞名的 栽種之地;他們在境內就不再為饑荒所滅,也不再受列國的羞辱。
  • 當代譯本 - 我要把沃土賜給他們,使他們不再被境內的饑荒吞噬,也不再受各國的侮辱。
  • 聖經新譯本 - 我必給他們興起一個以種植聞名的地方,使他們在境內不再被饑荒消滅,也不再擔當列國的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 我必給他們樹起旺盛 的植物,使他們在境內不再被饑荒收拾掉,也不再擔受外國人的羞辱。
  • 現代標點和合本 - 我必給他們興起有名的植物,他們在境內不再為饑荒所滅,也不再受外邦人的羞辱,
  • 文理和合譯本 - 我必為之備具名園、彼在其地、不復亡於饑饉、不負列邦之毀辱、
  • 文理委辦譯本 - 我必使有名者興、長若枝柯、使斯土之民、不復饑饉、不為異邦人凌辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必為彼使有名者興、長若植物、 或作我必為彼使諸植物暢茂使其聲名遠揚又作我必使彼發旺如植物聲名遠揚 不復使斯地之民、滅於饑荒、不復受異邦人之凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Les daré una tierra famosa por sus cosechas. No sufrirán hambre en la tierra, ni tendrán que soportar los insultos de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 비옥한 땅을 주겠다. 그러면 그들이 다시는 그 땅에서 기근을 겪지 않고 이방 나라의 모욕을 당하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше гибнуть от голода в стране и терпеть оскорбления народов.
  • Восточный перевод - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам им землю, которая прославится плодородием, и они не будут больше умирать от голода в стране и терпеть оскорбления от народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur susciterai une plantation renommée. Personne ne succombera plus à la faim dans leur pays et les membres de mon peuple n’auront plus à subir les insultes des autres peuples.
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルに、りっぱなぶどうの木(メシヤ)を生やす。わたしの国民は、二度とひもじい思いをしたり、異教徒に征服されて恥をかいたりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhes darei uma terra famosa por suas colheitas, e elas não serão mais vítimas de fome na terra nem carregarão a zombaria das nações.
  • Hoffnung für alle - Ihr Land mache ich zu einem fruchtbaren Garten, der weithin berühmt ist. Sie müssen nicht länger hungern, und kein feindliches Volk wird sie verspotten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจัดเตรียมผืนแผ่นดินซึ่งเลื่องลือด้านพืชผลให้แก่พวกเขา และพวกเขาจะไม่ตกเป็นเหยื่อของการกันดารอาหารในดินแดน หรือทนการดูหมิ่นจากชนชาติทั้งหลายอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​จัด​หา​แผ่นดิน​อัน​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ให้​แก่​พวก​เขา เพื่อ​จะ​ไม่​ตก​อยู่​ใน​ความ​อด​อยาก​ใน​แผ่นดิน​อีก และ​ไม่​ต้อง​ทน​ทุกข์​ต่อ​การ​ดูหมิ่น​จาก​บรรดา​ประชา​ชาติ
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献