Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • 新标点和合本 - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝;他们在旷野也能安然居住,在树林也能躺卧。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝;他们在旷野也能安然居住,在树林也能躺卧。
  • 当代译本 - “‘我要跟他们立平安的约,除去地上的恶兽,让他们在旷野安居,在丛林安睡。
  • 圣经新译本 - “‘我必与它们立平安的约,使恶兽从境内灭绝,它们就可以在旷野安居,在树林中躺卧。
  • 现代标点和合本 - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • 和合本(拼音版) - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • New International Version - “ ‘I will make a covenant of peace with them and rid the land of savage beasts so that they may live in the wilderness and sleep in the forests in safety.
  • New International Reader's Version - “I will make a covenant with them. It promises to give them peace. I will get rid of the wild animals in the land. Then my sheep can live safely in the desert. They can sleep in the forests.
  • English Standard Version - “I will make with them a covenant of peace and banish wild beasts from the land, so that they may dwell securely in the wilderness and sleep in the woods.
  • New Living Translation - “I will make a covenant of peace with my people and drive away the dangerous animals from the land. Then they will be able to camp safely in the wildest places and sleep in the woods without fear.
  • The Message - “‘I’ll make a covenant of peace with them. I’ll banish fierce animals from the country so the sheep can live safely in the wilderness and sleep in the forest. I’ll make them and everything around my hill a blessing. I’ll send down plenty of rain in season—showers of blessing! The trees in the orchards will bear fruit, the ground will produce, they’ll feel content and safe on their land, and they’ll realize that I am God when I break them out of their slavery and rescue them from their slave masters.
  • Christian Standard Bible - “‘I will make a covenant of peace with them and eliminate dangerous creatures from the land, so that they may live securely in the wilderness and sleep in the forest.
  • New American Standard Bible - “And I will make a covenant of peace with them and eliminate harmful animals from the land, so that they may live securely in the wilderness and sleep in the woods.
  • New King James Version - “I will make a covenant of peace with them, and cause wild beasts to cease from the land; and they will dwell safely in the wilderness and sleep in the woods.
  • Amplified Bible - “I will make a covenant of peace with them and will eliminate the predatory animals from the land so that they may live securely in the wilderness and sleep [safely] in the woods.
  • American Standard Version - And I will make with them a covenant of peace, and will cause evil beasts to cease out of the land; and they shall dwell securely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • King James Version - And I will make with them a covenant of peace, and will cause the evil beasts to cease out of the land: and they shall dwell safely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • New English Translation - “‘I will make a covenant of peace with them and will rid the land of wild beasts, so that they can live securely in the wilderness and even sleep in the woods.
  • World English Bible - “‘I will make with them a covenant of peace, and will cause evil animals to cease out of the land. They will dwell securely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • 新標點和合本 - 「我必與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕,他們就必安居在曠野,躺臥在林中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕;他們在曠野也能安然居住,在樹林也能躺臥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕;他們在曠野也能安然居住,在樹林也能躺臥。
  • 當代譯本 - 「『我要跟他們立平安的約,除去地上的惡獸,讓他們在曠野安居,在叢林安睡。
  • 聖經新譯本 - “‘我必與牠們立平安的約,使惡獸從境內滅絕,牠們就可以在曠野安居,在樹林中躺臥。
  • 呂振中譯本 - 『我必跟他們立個平安興隆之約;我必使惡獸從境內絕跡,他們就可以在曠野安然居住,在森林中 平平安安地 睡覺。
  • 現代標點和合本 - 「我必與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕,他們就必安居在曠野,躺臥在林中。
  • 文理和合譯本 - 我將與結平和之約、絕惡獸於斯土、使彼安居於野、寢息於林、
  • 文理委辦譯本 - 我必結約、恆賜平康、驅猛獸於斯土、即在郊原林樹之間、亦得咸若、或寢或訛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必與彼立平康之約、驅猛獸於斯地、使之安居郊野、偃臥林中、
  • Nueva Versión Internacional - »”Estableceré con ellas un pacto de paz: haré desaparecer del país a las bestias feroces, para que mis ovejas puedan habitar seguras en el desierto y dormir tranquilas en los bosques.
  • 현대인의 성경 - “내가 또 그들과 평화의 계약을 맺고 그 땅에서 맹수를 제거하여 그들이 빈 들에서 안전하게 살고 숲속에서도 마음 놓고 잘 수 있게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключу с ним завет мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je conclurai avec elles une alliance qui leur garantira la paix. Je débarrasserai le pays des bêtes féroces, de sorte que mes brebis pourront habiter en toute sécurité dans les steppes et dormir dans les forêts.
  • リビングバイブル - わたしは彼らと平和の契約を結び、危険な獣をこの国から追い払う。それで、民はどんな荒れ地でも安心して住み、森の中でも安らかに眠ることができる。
  • Nova Versão Internacional - “Farei uma aliança de paz com elas e deixarei a terra livre de animais selvagens para que as minhas ovelhas possam viver com segurança no deserto e dormir nas florestas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich verspreche: Ich schließe einen Bund mit den Israeliten und gewähre ihnen meinen Frieden. Die Raubtiere verjage ich aus dem Land; dann können die Menschen sogar ohne Angst in der Wüste leben und in den Wäldern schlafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะทำพันธสัญญาแห่งสันติภาพกับพวกเขาและจะกำจัดสัตว์ร้ายจากแผ่นดิน เพื่อพวกเขาจะอาศัยอยู่ในถิ่นกันดารและนอนหลับอยู่ในป่าอย่างปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​แห่ง​สันติสุข​กับ​แกะ​ของ​เรา และ​ขับ​ไล่​พวก​สัตว์​ป่า​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน เพื่อ​ให้​พวก​แกะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​นอน​ใน​ป่า​ไม้​อย่าง​ปลอดภัย
交叉引用
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • 新标点和合本 - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝;他们在旷野也能安然居住,在树林也能躺卧。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝;他们在旷野也能安然居住,在树林也能躺卧。
  • 当代译本 - “‘我要跟他们立平安的约,除去地上的恶兽,让他们在旷野安居,在丛林安睡。
  • 圣经新译本 - “‘我必与它们立平安的约,使恶兽从境内灭绝,它们就可以在旷野安居,在树林中躺卧。
  • 现代标点和合本 - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • 和合本(拼音版) - “我必与他们立平安的约,使恶兽从境内断绝,他们就必安居在旷野,躺卧在林中。
  • New International Version - “ ‘I will make a covenant of peace with them and rid the land of savage beasts so that they may live in the wilderness and sleep in the forests in safety.
  • New International Reader's Version - “I will make a covenant with them. It promises to give them peace. I will get rid of the wild animals in the land. Then my sheep can live safely in the desert. They can sleep in the forests.
  • English Standard Version - “I will make with them a covenant of peace and banish wild beasts from the land, so that they may dwell securely in the wilderness and sleep in the woods.
  • New Living Translation - “I will make a covenant of peace with my people and drive away the dangerous animals from the land. Then they will be able to camp safely in the wildest places and sleep in the woods without fear.
  • The Message - “‘I’ll make a covenant of peace with them. I’ll banish fierce animals from the country so the sheep can live safely in the wilderness and sleep in the forest. I’ll make them and everything around my hill a blessing. I’ll send down plenty of rain in season—showers of blessing! The trees in the orchards will bear fruit, the ground will produce, they’ll feel content and safe on their land, and they’ll realize that I am God when I break them out of their slavery and rescue them from their slave masters.
  • Christian Standard Bible - “‘I will make a covenant of peace with them and eliminate dangerous creatures from the land, so that they may live securely in the wilderness and sleep in the forest.
  • New American Standard Bible - “And I will make a covenant of peace with them and eliminate harmful animals from the land, so that they may live securely in the wilderness and sleep in the woods.
  • New King James Version - “I will make a covenant of peace with them, and cause wild beasts to cease from the land; and they will dwell safely in the wilderness and sleep in the woods.
  • Amplified Bible - “I will make a covenant of peace with them and will eliminate the predatory animals from the land so that they may live securely in the wilderness and sleep [safely] in the woods.
  • American Standard Version - And I will make with them a covenant of peace, and will cause evil beasts to cease out of the land; and they shall dwell securely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • King James Version - And I will make with them a covenant of peace, and will cause the evil beasts to cease out of the land: and they shall dwell safely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • New English Translation - “‘I will make a covenant of peace with them and will rid the land of wild beasts, so that they can live securely in the wilderness and even sleep in the woods.
  • World English Bible - “‘I will make with them a covenant of peace, and will cause evil animals to cease out of the land. They will dwell securely in the wilderness, and sleep in the woods.
  • 新標點和合本 - 「我必與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕,他們就必安居在曠野,躺臥在林中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕;他們在曠野也能安然居住,在樹林也能躺臥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕;他們在曠野也能安然居住,在樹林也能躺臥。
  • 當代譯本 - 「『我要跟他們立平安的約,除去地上的惡獸,讓他們在曠野安居,在叢林安睡。
  • 聖經新譯本 - “‘我必與牠們立平安的約,使惡獸從境內滅絕,牠們就可以在曠野安居,在樹林中躺臥。
  • 呂振中譯本 - 『我必跟他們立個平安興隆之約;我必使惡獸從境內絕跡,他們就可以在曠野安然居住,在森林中 平平安安地 睡覺。
  • 現代標點和合本 - 「我必與他們立平安的約,使惡獸從境內斷絕,他們就必安居在曠野,躺臥在林中。
  • 文理和合譯本 - 我將與結平和之約、絕惡獸於斯土、使彼安居於野、寢息於林、
  • 文理委辦譯本 - 我必結約、恆賜平康、驅猛獸於斯土、即在郊原林樹之間、亦得咸若、或寢或訛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必與彼立平康之約、驅猛獸於斯地、使之安居郊野、偃臥林中、
  • Nueva Versión Internacional - »”Estableceré con ellas un pacto de paz: haré desaparecer del país a las bestias feroces, para que mis ovejas puedan habitar seguras en el desierto y dormir tranquilas en los bosques.
  • 현대인의 성경 - “내가 또 그들과 평화의 계약을 맺고 그 땅에서 맹수를 제거하여 그들이 빈 들에서 안전하게 살고 숲속에서도 마음 놓고 잘 수 있게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключу с ним завет мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключу с ним соглашение мира и прогоню из этой земли хищных зверей, чтобы овцы могли безопасно жить в диких местах и спать в лесу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je conclurai avec elles une alliance qui leur garantira la paix. Je débarrasserai le pays des bêtes féroces, de sorte que mes brebis pourront habiter en toute sécurité dans les steppes et dormir dans les forêts.
  • リビングバイブル - わたしは彼らと平和の契約を結び、危険な獣をこの国から追い払う。それで、民はどんな荒れ地でも安心して住み、森の中でも安らかに眠ることができる。
  • Nova Versão Internacional - “Farei uma aliança de paz com elas e deixarei a terra livre de animais selvagens para que as minhas ovelhas possam viver com segurança no deserto e dormir nas florestas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich verspreche: Ich schließe einen Bund mit den Israeliten und gewähre ihnen meinen Frieden. Die Raubtiere verjage ich aus dem Land; dann können die Menschen sogar ohne Angst in der Wüste leben und in den Wäldern schlafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะทำพันธสัญญาแห่งสันติภาพกับพวกเขาและจะกำจัดสัตว์ร้ายจากแผ่นดิน เพื่อพวกเขาจะอาศัยอยู่ในถิ่นกันดารและนอนหลับอยู่ในป่าอย่างปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​แห่ง​สันติสุข​กับ​แกะ​ของ​เรา และ​ขับ​ไล่​พวก​สัตว์​ป่า​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน เพื่อ​ให้​พวก​แกะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​นอน​ใน​ป่า​ไม้​อย่าง​ปลอดภัย
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
圣经
资源
计划
奉献