逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
- 新标点和合本 - 因为你们用胁用肩拥挤一切瘦弱的,又用角抵触,以致使它们四散。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们用侧边用肩推挤一切瘦弱的羊,又用角抵撞,使它们四散在外;
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你们用侧边用肩推挤一切瘦弱的羊,又用角抵撞,使它们四散在外;
- 当代译本 - 你们肥羊用胁和肩拱,用角抵瘦弱的,使他们四散。
- 圣经新译本 - 因为你们用腰用肩拥挤所有瘦弱的,又用角抵触它们,直到把它们驱散到外面,
- 现代标点和合本 - 因为你们用胁用肩拥挤一切瘦弱的,又用角抵触,以致使他们四散,
- 和合本(拼音版) - 因为你们用胁用肩拥挤一切瘦弱的,又用角抵触,以致使他们四散。
- New International Version - Because you shove with flank and shoulder, butting all the weak sheep with your horns until you have driven them away,
- New International Reader's Version - You push the other sheep around with your hips and shoulders. You use your horns to butt all the weak sheep. Finally, you drive them away.
- English Standard Version - Because you push with side and shoulder, and thrust at all the weak with your horns, till you have scattered them abroad,
- New Living Translation - For you fat sheep pushed and butted and crowded my sick and hungry flock until you scattered them to distant lands.
- Christian Standard Bible - Since you have pushed with flank and shoulder and butted all the weak ones with your horns until you scattered them all over,
- New American Standard Bible - Since you push away with your side and shoulder, and gore all the weak with your horns until you have scattered them abroad,
- New King James Version - Because you have pushed with side and shoulder, butted all the weak ones with your horns, and scattered them abroad,
- Amplified Bible - Because you push with side and shoulder, and gore with your horns all those that have become weak and sick until you have scattered them away,
- American Standard Version - Because ye thrust with side and with shoulder, and push all the diseased with your horns, till ye have scattered them abroad;
- King James Version - Because ye have thrust with side and with shoulder, and pushed all the diseased with your horns, till ye have scattered them abroad;
- New English Translation - Because you push with your side and your shoulder, and thrust your horns at all the weak sheep until you scatter them abroad,
- World English Bible - Because you thrust with side and with shoulder, and push all the diseased with your horns, until you have scattered them abroad;
- 新標點和合本 - 因為你們用脅用肩擁擠一切瘦弱的,又用角牴觸,以致使牠們四散。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們用側邊用肩推擠一切瘦弱的羊,又用角牴撞,使牠們四散在外;
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們用側邊用肩推擠一切瘦弱的羊,又用角牴撞,使牠們四散在外;
- 當代譯本 - 你們肥羊用脅和肩拱,用角牴瘦弱的,使他們四散。
- 聖經新譯本 - 因為你們用腰用肩擁擠所有瘦弱的,又用角牴觸牠們,直到把牠們驅散到外面,
- 呂振中譯本 - 因為你們用脅邊用肩膀擠了一切瘦弱的,又用角去牴觸,直到使他們四散到外面;
- 現代標點和合本 - 因為你們用脅用肩擁擠一切瘦弱的,又用角牴觸,以致使他們四散,
- 文理和合譯本 - 因爾以身以肩擠之、以角牴其病者、使散於外、
- 文理委辦譯本 - 荏弱之羊、爾肩摧之、角抵之、使之星散、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾曹以脅以肩、擠擁其弱者、以角牴之、使之奔散於外、
- Nueva Versión Internacional - Por cuanto ustedes han empujado con el costado y con la espalda, y han atacado a cornadas a las más débiles, hasta dispersarlas,
- 현대인의 성경 - 너희가 옆구리와 어깨로 밀고 뿔로 받아 병든 자를 밖으로 몰아내고 있다.
- Новый Русский Перевод - Так как вы толкаетесь боками и плечами, бодая слабых овец рогами, пока не прогоните,
- Восточный перевод - Так как вы толкаетесь боками и плечами, бодая слабых овец рогами, пока не прогоните,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как вы толкаетесь боками и плечами, бодая слабых овец рогами, пока не прогоните,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как вы толкаетесь боками и плечами, бодая слабых овец рогами, пока не прогоните,
- La Bible du Semeur 2015 - Vous avez bousculé du flanc et de l’épaule toutes les brebis faibles ! Vous les avez frappées de vos cornes jusqu’à ce que vous les ayez dispersées au dehors !
- リビングバイブル - この羊飼いどもは、飢えて病気にかかったわたしの羊を圧迫し、突き倒し、むりやり遠くにまで散らしてしまったのだ。
- Nova Versão Internacional - Pois vocês forçaram passagem com o corpo e com o ombro, empurrando todas as ovelhas fracas com os chifres até expulsá-las;
- Hoffnung für alle - Ihr habt die Schwachen mit euren Schultern von der Weide gedrängt, sie mit euren Hörnern gestoßen und von der Herde vertrieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเจ้าเอาไหล่กับสีข้างดันและเอาเขาขวิดไล่แกะที่อ่อนแอไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเจ้าใช้เอวและไหล่ดัน และใช้เขากระแทกตัวที่อ่อนแอจนกระทั่งเจ้าทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปยังต่างแดน
交叉引用
- Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
- Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
- Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
- Đa-ni-ên 8:6 - Con dê giận dữ dùng tất cả sức mạnh xông vào tấn công con chiên có hai sừng đang đứng trên bờ sông.
- Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
- Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
- Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
- Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
- Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
- Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
- Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
- Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
- Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
- Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”