Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言,攻击他们,说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要向以色列的牧人说预言,对他们说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要向以色列的牧人说预言,对他们说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 当代译本 - “人子啊,你要这样说预言斥责以色列的牧人,‘主耶和华说:以色列的牧人啊,你们有祸了!你们只顾喂养自己,牧人岂不应该喂养羊群吗?
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要说预言攻击以色列众牧者;你要对他们说预言:‘主耶和华这样说:以色列众牧者有祸了!他们只顾牧养自己。牧者岂不应当牧养羊群吗?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言攻击他们,说:‘主耶和华如此说:祸哉,以色列的牧人!只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言攻击他们,说主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • New International Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: Woe to you shepherds of Israel who only take care of yourselves! Should not shepherds take care of the flock?
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Tell them, ‘The Lord and King says, “How terrible it will be for you shepherds of Israel! You only take care of yourselves. You should take good care of your flocks.
  • English Standard Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy, and say to them, even to the shepherds, Thus says the Lord God: Ah, shepherds of Israel who have been feeding yourselves! Should not shepherds feed the sheep?
  • New Living Translation - “Son of man, prophesy against the shepherds, the leaders of Israel. Give them this message from the Sovereign Lord: What sorrow awaits you shepherds who feed yourselves instead of your flocks. Shouldn’t shepherds feed their sheep?
  • Christian Standard Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy, and say to them, ‘This is what the Lord God says to the shepherds: Woe to the shepherds of Israel, who have been feeding themselves! Shouldn’t the shepherds feed their flock?
  • New American Standard Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy and say to those shepherds, ‘This is what the Lord God says: “Woe, shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should the shepherds not feed the flock?
  • New King James Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God to the shepherds: “Woe to the shepherds of Israel who feed themselves! Should not the shepherds feed the flocks?
  • Amplified Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy and say to them, the [spiritual] shepherds, ‘Thus says the Lord God, “Woe (judgment is coming) to the [spiritual] shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should not the shepherds feed the flock?
  • American Standard Version - Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy, and say unto them, even to the shepherds, Thus saith the Lord Jehovah: Woe unto the shepherds of Israel that do feed themselves! should not the shepherds feed the sheep?
  • King James Version - Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy, and say unto them, Thus saith the Lord God unto the shepherds; Woe be to the shepherds of Israel that do feed themselves! should not the shepherds feed the flocks?
  • New English Translation - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy, and say to them – to the shepherds: ‘This is what the sovereign Lord says: Woe to the shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should not shepherds feed the flock?
  • World English Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy, and tell them, even the shepherds, ‘The Lord Yahweh says: “Woe to the shepherds of Israel who feed themselves! Shouldn’t the shepherds feed the sheep?
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列的牧人發預言,攻擊他們,說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列的牧人說預言,對他們說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列的牧人說預言,對他們說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要這樣說預言斥責以色列的牧人,『主耶和華說:以色列的牧人啊,你們有禍了!你們只顧餵養自己,牧人豈不應該餵養羊群嗎?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要說預言攻擊以色列眾牧者;你要對他們說預言:‘主耶和華這樣說:以色列眾牧者有禍了!他們只顧牧養自己。牧者豈不應當牧養羊群嗎?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要傳神言攻擊 以色列 的牧民者,要傳神言對牧民者說:主永恆主這麼說:有禍啊, 以色列 的牧民者,只知牧養自己的!牧人豈不應當牧養羣羊麼?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列的牧人發預言攻擊他們,說:『主耶和華如此說:禍哉,以色列的牧人!只知牧養自己。牧人豈不當牧養群羊嗎?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、當以預言責以色列之牧者曰、主耶和華云、以色列之牧者、自牧其身、其人禍哉、牧者豈不宜牧其羣羊乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當傳我命、責以色列族之牧者曰、主耶和華云、以色列族之牧者、自顧其身、不牧群羊、禍必不遠矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾向 向或作指 以色列 之牧者述預言、述預言告彼牧者曰、主天主如是云、 以色列 之牧者、惟知牧養己身、禍必臨之、牧者豈不當牧羊乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, profetiza contra los pastores de Israel; profetiza y adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “¡Ay de ustedes, pastores de Israel, que solo se cuidan a sí mismos! ¿Acaso los pastores no deben cuidar al rebaño?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이스라엘 의 목자들을 책망하며 예언하라. 너는 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘자기만 보살피는 이스라엘의 목자들에게 화가 있을 것이다. 목자들이 양떼를 보살피는 것이 당연하지 않은가?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, пророчествуй против пастухов Израиля. Пророчествуй и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Горе пастухам Израиля, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исраила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исраила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исраила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исраила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исроила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исроила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prophétise au sujet des bergers d’Israël, prophétise et dis à ces bergers : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Malheur aux bergers d’Israël qui ne s’occupent que d’eux-mêmes. N’est-ce pas le troupeau que les bergers doivent faire paître ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ、羊飼いであるイスラエルの指導者に預言せよ。彼らに言え。」神である主は語ります。「羊の世話はそっちのけで、私腹を肥やすことしか考えていない羊飼いは災いだ。羊飼いなら羊を養うべきではないか。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, profetize contra os pastores de Israel; profetize e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Ai dos pastores de Israel que só cuidam de si mesmos! Acaso os pastores não deveriam cuidar do rebanho?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, richte den führenden Männern von Israel diese Worte aus! So spricht Gott, der Herr: Wehe euch, ihr Führer Israels! Ihr solltet für mein Volk wie Hirten sein, die ihre Herde auf eine gute Weide führen. Aber ihr sorgt nur für euch selbst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์ประณามบรรดาคนเลี้ยงแกะของอิสราเอล จงพยากรณ์และกล่าวแก่พวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า วิบัติแก่คนเลี้ยงแกะของอิสราเอล ผู้เลี้ยงดูแต่ตนเอง! ไม่ควรหรือที่คนเลี้ยงแกะจะเลี้ยงดูฝูงแกะ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เผย​ความ​กล่าว​โทษ​บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​อิสราเอล จง​เผย​ความ​บอก​พวก​เขา แม้​จะ​เป็น​บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ก็​ตาม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘โอ ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​อิสราเอล​เอ๋ย พวก​เจ้า​ได้​แต่​ดูแล​ตน​เอง ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ควร​จะ​ดูแล​แกะ​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Giăng 10:2 - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言,攻击他们,说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要向以色列的牧人说预言,对他们说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要向以色列的牧人说预言,对他们说,主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 当代译本 - “人子啊,你要这样说预言斥责以色列的牧人,‘主耶和华说:以色列的牧人啊,你们有祸了!你们只顾喂养自己,牧人岂不应该喂养羊群吗?
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要说预言攻击以色列众牧者;你要对他们说预言:‘主耶和华这样说:以色列众牧者有祸了!他们只顾牧养自己。牧者岂不应当牧养羊群吗?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言攻击他们,说:‘主耶和华如此说:祸哉,以色列的牧人!只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向以色列的牧人发预言攻击他们,说主耶和华如此说:祸哉!以色列的牧人只知牧养自己。牧人岂不当牧养群羊吗?
  • New International Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: Woe to you shepherds of Israel who only take care of yourselves! Should not shepherds take care of the flock?
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Tell them, ‘The Lord and King says, “How terrible it will be for you shepherds of Israel! You only take care of yourselves. You should take good care of your flocks.
  • English Standard Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy, and say to them, even to the shepherds, Thus says the Lord God: Ah, shepherds of Israel who have been feeding yourselves! Should not shepherds feed the sheep?
  • New Living Translation - “Son of man, prophesy against the shepherds, the leaders of Israel. Give them this message from the Sovereign Lord: What sorrow awaits you shepherds who feed yourselves instead of your flocks. Shouldn’t shepherds feed their sheep?
  • Christian Standard Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy, and say to them, ‘This is what the Lord God says to the shepherds: Woe to the shepherds of Israel, who have been feeding themselves! Shouldn’t the shepherds feed their flock?
  • New American Standard Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy and say to those shepherds, ‘This is what the Lord God says: “Woe, shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should the shepherds not feed the flock?
  • New King James Version - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God to the shepherds: “Woe to the shepherds of Israel who feed themselves! Should not the shepherds feed the flocks?
  • Amplified Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy and say to them, the [spiritual] shepherds, ‘Thus says the Lord God, “Woe (judgment is coming) to the [spiritual] shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should not the shepherds feed the flock?
  • American Standard Version - Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy, and say unto them, even to the shepherds, Thus saith the Lord Jehovah: Woe unto the shepherds of Israel that do feed themselves! should not the shepherds feed the sheep?
  • King James Version - Son of man, prophesy against the shepherds of Israel, prophesy, and say unto them, Thus saith the Lord God unto the shepherds; Woe be to the shepherds of Israel that do feed themselves! should not the shepherds feed the flocks?
  • New English Translation - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel; prophesy, and say to them – to the shepherds: ‘This is what the sovereign Lord says: Woe to the shepherds of Israel who have been feeding themselves! Should not shepherds feed the flock?
  • World English Bible - “Son of man, prophesy against the shepherds of Israel. Prophesy, and tell them, even the shepherds, ‘The Lord Yahweh says: “Woe to the shepherds of Israel who feed themselves! Shouldn’t the shepherds feed the sheep?
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列的牧人發預言,攻擊他們,說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列的牧人說預言,對他們說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列的牧人說預言,對他們說,主耶和華如此說:禍哉!以色列的牧人只知牧養自己。牧人豈不當牧養羣羊嗎?
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要這樣說預言斥責以色列的牧人,『主耶和華說:以色列的牧人啊,你們有禍了!你們只顧餵養自己,牧人豈不應該餵養羊群嗎?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要說預言攻擊以色列眾牧者;你要對他們說預言:‘主耶和華這樣說:以色列眾牧者有禍了!他們只顧牧養自己。牧者豈不應當牧養羊群嗎?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要傳神言攻擊 以色列 的牧民者,要傳神言對牧民者說:主永恆主這麼說:有禍啊, 以色列 的牧民者,只知牧養自己的!牧人豈不應當牧養羣羊麼?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列的牧人發預言攻擊他們,說:『主耶和華如此說:禍哉,以色列的牧人!只知牧養自己。牧人豈不當牧養群羊嗎?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、當以預言責以色列之牧者曰、主耶和華云、以色列之牧者、自牧其身、其人禍哉、牧者豈不宜牧其羣羊乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當傳我命、責以色列族之牧者曰、主耶和華云、以色列族之牧者、自顧其身、不牧群羊、禍必不遠矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾向 向或作指 以色列 之牧者述預言、述預言告彼牧者曰、主天主如是云、 以色列 之牧者、惟知牧養己身、禍必臨之、牧者豈不當牧羊乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, profetiza contra los pastores de Israel; profetiza y adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “¡Ay de ustedes, pastores de Israel, que solo se cuidan a sí mismos! ¿Acaso los pastores no deben cuidar al rebaño?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이스라엘 의 목자들을 책망하며 예언하라. 너는 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘자기만 보살피는 이스라엘의 목자들에게 화가 있을 것이다. 목자들이 양떼를 보살피는 것이 당연하지 않은가?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, пророчествуй против пастухов Израиля. Пророчествуй и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Горе пастухам Израиля, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исраила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исраила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исраила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исраила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, пророчествуй против пастухов Исроила. Пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Горе пастухам Исроила, которые заботятся о самих себе! Разве не об отаре должны заботиться пастухи?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prophétise au sujet des bergers d’Israël, prophétise et dis à ces bergers : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Malheur aux bergers d’Israël qui ne s’occupent que d’eux-mêmes. N’est-ce pas le troupeau que les bergers doivent faire paître ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ、羊飼いであるイスラエルの指導者に預言せよ。彼らに言え。」神である主は語ります。「羊の世話はそっちのけで、私腹を肥やすことしか考えていない羊飼いは災いだ。羊飼いなら羊を養うべきではないか。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, profetize contra os pastores de Israel; profetize e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Ai dos pastores de Israel que só cuidam de si mesmos! Acaso os pastores não deveriam cuidar do rebanho?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, richte den führenden Männern von Israel diese Worte aus! So spricht Gott, der Herr: Wehe euch, ihr Führer Israels! Ihr solltet für mein Volk wie Hirten sein, die ihre Herde auf eine gute Weide führen. Aber ihr sorgt nur für euch selbst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์ประณามบรรดาคนเลี้ยงแกะของอิสราเอล จงพยากรณ์และกล่าวแก่พวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า วิบัติแก่คนเลี้ยงแกะของอิสราเอล ผู้เลี้ยงดูแต่ตนเอง! ไม่ควรหรือที่คนเลี้ยงแกะจะเลี้ยงดูฝูงแกะ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เผย​ความ​กล่าว​โทษ​บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​อิสราเอล จง​เผย​ความ​บอก​พวก​เขา แม้​จะ​เป็น​บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ก็​ตาม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘โอ ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​อิสราเอล​เอ๋ย พวก​เจ้า​ได้​แต่​ดูแล​ตน​เอง ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ควร​จะ​ดูแล​แกะ​มิ​ใช่​หรือ
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
  • Giăng 10:2 - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
圣经
资源
计划
奉献