逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
- 新标点和合本 - 主耶和华如此说:我必与牧人为敌,必向他们的手追讨我的羊,使他们不再牧放群羊;牧人也不再牧养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再作他们的食物。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说:看哪,我必与牧人为敌,从他们手里讨回我的羊,使他们不再牧放群羊;牧人也不再喂养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再作他们的食物。”
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说:看哪,我必与牧人为敌,从他们手里讨回我的羊,使他们不再牧放群羊;牧人也不再喂养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再作他们的食物。”
- 当代译本 - 主耶和华说,我要攻击这些牧人,从他们手中要回我的羊,不再让他们喂养羊群,使他们无法再喂养自己。我要从他们口中救回我的羊,不再让羊成为他们的食物。
- 圣经新译本 - 主耶和华这样说:看哪!我要与众牧者为敌;我必向他们追讨我的羊,使他们不再牧养羊群,也不再牧养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再作他们的食物。
- 现代标点和合本 - 主耶和华如此说:我必与牧人为敌,必向他们的手追讨我的羊,使他们不再牧放群羊,牧人也不再牧养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再做他们的食物。’
- 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:我必与牧人为敌,必向他们的手追讨我的羊,使他们不再牧放群羊,牧人也不再牧养自己。我必救我的羊脱离他们的口,不再作他们的食物。”
- New International Version - This is what the Sovereign Lord says: I am against the shepherds and will hold them accountable for my flock. I will remove them from tending the flock so that the shepherds can no longer feed themselves. I will rescue my flock from their mouths, and it will no longer be food for them.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “I am against the shepherds. I will hold them responsible for my flock. I will stop them from taking care of the flock. Then they will not be able to feed themselves anymore. I will save my flock from their mouths. My sheep will no longer be food for them.” ’ ”
- English Standard Version - Thus says the Lord God, Behold, I am against the shepherds, and I will require my sheep at their hand and put a stop to their feeding the sheep. No longer shall the shepherds feed themselves. I will rescue my sheep from their mouths, that they may not be food for them.
- New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: I now consider these shepherds my enemies, and I will hold them responsible for what has happened to my flock. I will take away their right to feed the flock, and I will stop them from feeding themselves. I will rescue my flock from their mouths; the sheep will no longer be their prey.
- The Message - “‘Watch out! I’m coming down on the shepherds and taking my sheep back. They’re fired as shepherds of my sheep. No more shepherds who just feed themselves! I’ll rescue my sheep from their greed. They’re not going to feed off my sheep any longer!
- Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: Look, I am against the shepherds. I will demand my flock from them and prevent them from shepherding the flock. The shepherds will no longer feed themselves, for I will rescue my flock from their mouths so that they will not be food for them.
- New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against the shepherds, and I will demand My sheep from them and make them stop tending sheep. So the shepherds will not feed themselves anymore, but I will save My sheep from their mouth, so that they will not be food for them.” ’ ”
- New King James Version - Thus says the Lord God: “Behold, I am against the shepherds, and I will require My flock at their hand; I will cause them to cease feeding the sheep, and the shepherds shall feed themselves no more; for I will deliver My flock from their mouths, that they may no longer be food for them.”
- Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “Behold, I am against the shepherds, and I will demand My flock from them and make them stop tending the flock, so that the shepherds cannot feed themselves anymore. I will rescue My flock from their mouth, so that they will not be food for them.” ’ ”
- American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah, Behold, I am against the shepherds; and I will require my sheep at their hand, and cause them to cease from feeding the sheep; neither shall the shepherds feed themselves any more; and I will deliver my sheep from their mouth, that they may not be food for them.
- King James Version - Thus saith the Lord God; Behold, I am against the shepherds; and I will require my flock at their hand, and cause them to cease from feeding the flock; neither shall the shepherds feed themselves any more; for I will deliver my flock from their mouth, that they may not be meat for them.
- New English Translation - This is what the sovereign Lord says: Look, I am against the shepherds, and I will demand my sheep from their hand. I will no longer let them be shepherds; the shepherds will not feed themselves anymore. I will rescue my sheep from their mouth, so that they will no longer be food for them.
- World English Bible - The Lord Yahweh says: “Behold, I am against the shepherds. I will require my sheep at their hand, and cause them to cease from feeding the sheep. The shepherds won’t feed themselves any more. I will deliver my sheep from their mouth, that they may not be food for them.”
- 新標點和合本 - 主耶和華如此說:我必與牧人為敵,必向他們的手追討我的羊,使他們不再牧放羣羊;牧人也不再牧養自己。我必救我的羊脫離他們的口,不再作他們的食物。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說:看哪,我必與牧人為敵,從他們手裏討回我的羊,使他們不再牧放羣羊;牧人也不再餵養自己。我必救我的羊脫離他們的口,不再作他們的食物。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說:看哪,我必與牧人為敵,從他們手裏討回我的羊,使他們不再牧放羣羊;牧人也不再餵養自己。我必救我的羊脫離他們的口,不再作他們的食物。」
- 當代譯本 - 主耶和華說:我要攻擊這些牧人,從他們手中要回我的羊,不再讓他們餵養羊群,使他們無法再餵養自己。我要從他們口中救回我的羊,不再讓羊成為他們的食物。
- 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說:看哪!我要與眾牧者為敵;我必向他們追討我的羊,使他們不再牧養羊群,也不再牧養自己。我必救我的羊脫離他們的口,不再作他們的食物。
- 呂振中譯本 - 主永恆主這麼說:看哪,我跟牧民者為敵;我必向他們手裏追討我的羊,使他們停止牧養 我 羊的責任;牧人就不得以再牧養自己。我必搶救我的羊脫離他們的口,不再做他們的食物。
- 現代標點和合本 - 主耶和華如此說:我必與牧人為敵,必向他們的手追討我的羊,使他們不再牧放群羊,牧人也不再牧養自己。我必救我的羊脫離他們的口,不再做他們的食物。』
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我為牧者之敵、必索我羊於其手、使之不得復牧我羊、不得自牧其身、必救我羊脫於其口、不復為其所食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必降罰於牧者、必索我羊於爾手、使不復牧羊、牧者亦不復牧養己身、必救我羊於爾口、不復為爾所食、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente: Yo estoy en contra de mis pastores. Les pediré cuentas de mi rebaño; les quitaré la responsabilidad de apacentar a mis ovejas, y no se apacentarán más a sí mismos. Arrebataré de sus fauces a mis ovejas, para que no les sirvan de alimento.
- 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 말한다. 내가 너희 목자들을 대적하여 내 양을 너희에게서 찾을 것이니 너희가 다시는 내 양을 먹이는 목자가 되지 못할 것이며 너희 자신을 먹이지도 못할 것이다. 내가 내 양을 너희 입에서 건져내어 다시는 너희 음식이 되지 못하게 하겠다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: Я враг этим пастухам, и потребую с них ответа за Мою отару. Я не позволю им больше пасти овец, чтобы они не заботились впредь только о себе. Я спасу Мою отару из их голодных челюстей. Она не будет больше им пищей.
- Восточный перевод - так говорит Владыка Вечный: Я – враг этим пастухам, и Я потребую с них ответа за Мою отару. Я не позволю им больше пасти овец, чтобы они не заботились впредь только о себе. Я спасу Мою отару из их голодных челюстей. Она не будет больше им пищей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так говорит Владыка Вечный: Я – враг этим пастухам, и Я потребую с них ответа за Мою отару. Я не позволю им больше пасти овец, чтобы они не заботились впредь только о себе. Я спасу Мою отару из их голодных челюстей. Она не будет больше им пищей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - так говорит Владыка Вечный: Я – враг этим пастухам, и Я потребую с них ответа за Мою отару. Я не позволю им больше пасти овец, чтобы они не заботились впредь только о себе. Я спасу Мою отару из их голодных челюстей. Она не будет больше им пищей.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que le Seigneur, l’Eternel, déclare : Je vais m’en prendre à ces bergers, je leur redemanderai mes brebis, et je leur enlèverai la responsabilité du troupeau. Ainsi, ils cesseront de se repaître eux-mêmes. Je délivrerai mon troupeau de leur bouche, et les brebis ne leur serviront plus de nourriture.
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra os pastores e os considerarei responsáveis pelo meu rebanho. Eu lhes tirarei a função de apascentá-lo para que os pastores não mais se alimentem a si mesmos. Livrarei o meu rebanho da boca deles, e as ovelhas não lhes servirão mais de comida.
- Hoffnung für alle - Ihr bekommt es mit mir zu tun! Ich ziehe euch zur Rechenschaft für alles, was ihr meinen Schafen angetan habt. Ihr sollt nicht länger ihre Hirten sein. Ich lasse nicht mehr zu, dass ihr nur für euch selbst sorgt; ich rette die Schafe aus euren Klauen, damit ihr sie nicht mehr auffressen könnt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่าเราเป็นศัตรูกับบรรดาคนเลี้ยงแกะ เราจะให้พวกเขารับผิดชอบสิ่งที่เกิดขึ้นกับฝูงแกะของเรา เราจะปลดพวกเขาจากการดูแลฝูงแกะ พวกเขาจะไม่ได้เลี้ยงตัวเองอีกต่อไป เราจะช่วยฝูงแกะของเราจากปากของพวกเขา เพื่อไม่ให้แกะเป็นอาหารของพวกเขาอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “ดูเถิด เราจะขัดขวางบรรดาผู้เลี้ยงดูฝูงแกะ และพวกเขาต้องรับผิดชอบฝูงแกะของเรา และปลดพวกเขาไม่ให้เลี้ยงแกะต่อไป บรรดาผู้เลี้ยงดูฝูงแกะจะไม่ดูแลพวกเขาเองอีกต่อไป เราจะช่วยฝูงแกะของเราให้พ้นจากปากของพวกเขา เพื่อไม่ให้เป็นอาหารของพวกเขา”
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
- Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
- Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
- Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
- Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
- Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
- Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
- Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
- Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
- Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
- 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
- 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
- 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
- Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
- Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
- Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
- Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
- Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’