Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • 新标点和合本 - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见角声,不受警戒,他的血必归到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见角声,不受警戒,他的血必归到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 当代译本 - 因为他听见号声,却不接受警告,他的死是咎由自取。他若接受警告,就保全了自己的性命。
  • 圣经新译本 - 他既然听见号角声而不接受警告,所以他的罪(“罪”原文作“血”)要归到自己的身上;他若接受警告,就可以救回自己的性命了。
  • 现代标点和合本 - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本(拼音版) - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • New International Version - Since they heard the sound of the trumpet but did not heed the warning, their blood will be on their own head. If they had heeded the warning, they would have saved themselves.
  • New International Reader's Version - They heard the sound of the trumpet. But they did not pay any attention to the warning. So what happened to them was their own fault. If they had paid attention, they would have saved themselves.
  • English Standard Version - He heard the sound of the trumpet and did not take warning; his blood shall be upon himself. But if he had taken warning, he would have saved his life.
  • New Living Translation - They heard the alarm but ignored it, so the responsibility is theirs. If they had listened to the warning, they could have saved their lives.
  • Christian Standard Bible - Since he heard the sound of the ram’s horn but ignored the warning, his death is his own fault. If he had taken warning, he would have saved his life.
  • New American Standard Bible - He heard the sound of the horn but did not take warning; his blood will be on himself. But had he taken warning, he would have saved his life.
  • New King James Version - He heard the sound of the trumpet, but did not take warning; his blood shall be upon himself. But he who takes warning will save his life.
  • Amplified Bible - He heard the sound of the trumpet but did not take warning; his blood shall be on himself. But if he had taken warning, he would have saved his life.
  • American Standard Version - He heard the sound of the trumpet, and took not warning; his blood shall be upon him; whereas if he had taken warning, he would have delivered his soul.
  • King James Version - He heard the sound of the trumpet, and took not warning; his blood shall be upon him. But he that taketh warning shall deliver his soul.
  • New English Translation - He heard the sound of the trumpet but did not heed the warning, so he is responsible for himself. If he had heeded the warning, he would have saved his life.
  • World English Bible - He heard the sound of the trumpet, and didn’t take warning. His blood will be on him; whereas if he had heeded the warning, he would have delivered his soul.
  • 新標點和合本 - 他聽見角聲,不受警戒,他的罪必歸到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見角聲,不受警戒,他的血必歸到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見角聲,不受警戒,他的血必歸到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 當代譯本 - 因為他聽見號聲,卻不接受警告,他的死是咎由自取。他若接受警告,就保全了自己的性命。
  • 聖經新譯本 - 他既然聽見號角聲而不接受警告,所以他的罪(“罪”原文作“血”)要歸到自己的身上;他若接受警告,就可以救回自己的性命了。
  • 呂振中譯本 - 號角聲他聽見了,他卻不接受警告, 故此流 他血 的罪 要歸到他自己身上; 守望者 既發出了警告 ,便可搭救他自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 他聽見角聲,不受警戒,他的罪必歸到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 文理和合譯本 - 既聞角聲、不受警戒、其血必歸於己、若受警戒、則得自救其命、
  • 文理委辦譯本 - 彼聞角音、不知警畏、其罪歸己、警畏者生命可救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既聞角聲而不警備、喪命之罪歸己、若警戒必得救生命、
  • Nueva Versión Internacional - Como escuchó el sonido de la trompeta, pero no le hizo caso, será responsable de su propia muerte, pues si hubiera estado atento se habría salvado.
  • 현대인의 성경 - 그가 나팔 소리를 듣고도 경고를 무시하였으므로 그가 죽은 것은 전적으로 그의 잘못이다. 만일 그가 그 경고를 받아들였다면 자기 생명을 구할 수 있었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Раз он услышал рог и не остерегся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерегся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a entendu la sonnerie du cor et il ne s’est pas laissé avertir ; il est donc seul responsable de sa mort. S’il tient compte de l’avertissement, il aura la vie sauve.
  • リビングバイブル - 警告を聞いてもそれに従わなかったのだから、非は彼にある。警告に従っていたら、助かっただろう。
  • Nova Versão Internacional - Uma vez que ele ouviu o som da trombeta mas não deu atenção à advertência, será responsável por sua morte. Se ele desse atenção à advertência, se livraria.
  • Hoffnung für alle - denn er hat das Alarmsignal nicht beachtet und muss die Folgen davon tragen. Lässt er sich jedoch warnen, dann rettet er sein Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเขาได้ยินเสียงแตร แต่ไม่ใส่ใจฟังคำเตือน ที่เขาตายเป็นความผิดของเขาเอง หากเขาเชื่อคำเตือนก็คงจะรักษาชีวิตตัวเองไว้ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เขา​ได้ยิน​เสียง​แตร​งอน​แล้ว แต่​ยัง​ไม่​รับ​การ​เตือน ก็​เป็น​การ​เลือก​ของ​เขา​เอง ถ้า​หาก​ว่า​เขา​รับ​การ​เตือน เขา​ก็​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​เขา​ไว้​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • 新标点和合本 - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见角声,不受警戒,他的血必归到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见角声,不受警戒,他的血必归到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 当代译本 - 因为他听见号声,却不接受警告,他的死是咎由自取。他若接受警告,就保全了自己的性命。
  • 圣经新译本 - 他既然听见号角声而不接受警告,所以他的罪(“罪”原文作“血”)要归到自己的身上;他若接受警告,就可以救回自己的性命了。
  • 现代标点和合本 - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本(拼音版) - 他听见角声,不受警戒,他的罪必归到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • New International Version - Since they heard the sound of the trumpet but did not heed the warning, their blood will be on their own head. If they had heeded the warning, they would have saved themselves.
  • New International Reader's Version - They heard the sound of the trumpet. But they did not pay any attention to the warning. So what happened to them was their own fault. If they had paid attention, they would have saved themselves.
  • English Standard Version - He heard the sound of the trumpet and did not take warning; his blood shall be upon himself. But if he had taken warning, he would have saved his life.
  • New Living Translation - They heard the alarm but ignored it, so the responsibility is theirs. If they had listened to the warning, they could have saved their lives.
  • Christian Standard Bible - Since he heard the sound of the ram’s horn but ignored the warning, his death is his own fault. If he had taken warning, he would have saved his life.
  • New American Standard Bible - He heard the sound of the horn but did not take warning; his blood will be on himself. But had he taken warning, he would have saved his life.
  • New King James Version - He heard the sound of the trumpet, but did not take warning; his blood shall be upon himself. But he who takes warning will save his life.
  • Amplified Bible - He heard the sound of the trumpet but did not take warning; his blood shall be on himself. But if he had taken warning, he would have saved his life.
  • American Standard Version - He heard the sound of the trumpet, and took not warning; his blood shall be upon him; whereas if he had taken warning, he would have delivered his soul.
  • King James Version - He heard the sound of the trumpet, and took not warning; his blood shall be upon him. But he that taketh warning shall deliver his soul.
  • New English Translation - He heard the sound of the trumpet but did not heed the warning, so he is responsible for himself. If he had heeded the warning, he would have saved his life.
  • World English Bible - He heard the sound of the trumpet, and didn’t take warning. His blood will be on him; whereas if he had heeded the warning, he would have delivered his soul.
  • 新標點和合本 - 他聽見角聲,不受警戒,他的罪必歸到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見角聲,不受警戒,他的血必歸到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見角聲,不受警戒,他的血必歸到自己身上;他若受警戒,就救了自己的命。
  • 當代譯本 - 因為他聽見號聲,卻不接受警告,他的死是咎由自取。他若接受警告,就保全了自己的性命。
  • 聖經新譯本 - 他既然聽見號角聲而不接受警告,所以他的罪(“罪”原文作“血”)要歸到自己的身上;他若接受警告,就可以救回自己的性命了。
  • 呂振中譯本 - 號角聲他聽見了,他卻不接受警告, 故此流 他血 的罪 要歸到他自己身上; 守望者 既發出了警告 ,便可搭救他自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 他聽見角聲,不受警戒,他的罪必歸到自己的身上;他若受警戒,便是救了自己的性命。
  • 文理和合譯本 - 既聞角聲、不受警戒、其血必歸於己、若受警戒、則得自救其命、
  • 文理委辦譯本 - 彼聞角音、不知警畏、其罪歸己、警畏者生命可救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既聞角聲而不警備、喪命之罪歸己、若警戒必得救生命、
  • Nueva Versión Internacional - Como escuchó el sonido de la trompeta, pero no le hizo caso, será responsable de su propia muerte, pues si hubiera estado atento se habría salvado.
  • 현대인의 성경 - 그가 나팔 소리를 듣고도 경고를 무시하였으므로 그가 죽은 것은 전적으로 그의 잘못이다. 만일 그가 그 경고를 받아들였다면 자기 생명을 구할 수 있었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Раз он услышал рог и не остерегся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерегся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раз он услышал рог и не остерёгся, он сам виноват в своей гибели. Если бы он остерёгся, то остался бы жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a entendu la sonnerie du cor et il ne s’est pas laissé avertir ; il est donc seul responsable de sa mort. S’il tient compte de l’avertissement, il aura la vie sauve.
  • リビングバイブル - 警告を聞いてもそれに従わなかったのだから、非は彼にある。警告に従っていたら、助かっただろう。
  • Nova Versão Internacional - Uma vez que ele ouviu o som da trombeta mas não deu atenção à advertência, será responsável por sua morte. Se ele desse atenção à advertência, se livraria.
  • Hoffnung für alle - denn er hat das Alarmsignal nicht beachtet und muss die Folgen davon tragen. Lässt er sich jedoch warnen, dann rettet er sein Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเขาได้ยินเสียงแตร แต่ไม่ใส่ใจฟังคำเตือน ที่เขาตายเป็นความผิดของเขาเอง หากเขาเชื่อคำเตือนก็คงจะรักษาชีวิตตัวเองไว้ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เขา​ได้ยิน​เสียง​แตร​งอน​แล้ว แต่​ยัง​ไม่​รับ​การ​เตือน ก็​เป็น​การ​เลือก​ของ​เขา​เอง ถ้า​หาก​ว่า​เขา​รับ​การ​เตือน เขา​ก็​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​เขา​ไว้​ได้
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
圣经
资源
计划
奉献