逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
- 新标点和合本 - “人子啊,你本国的子民在墙垣旁边、在房屋门口谈论你。弟兄对弟兄彼此说:‘来吧!听听有什么话从耶和华而出。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你,人子啊,你本国的百姓在城墙旁边、在房屋门口谈论你。弟兄对弟兄彼此说:‘来吧!听听有什么话从耶和华而出。’
- 和合本2010(神版-简体) - “你,人子啊,你本国的百姓在城墙旁边、在房屋门口谈论你。弟兄对弟兄彼此说:‘来吧!听听有什么话从耶和华而出。’
- 当代译本 - “人子啊,你的同胞在墙边和门口彼此议论你说,‘来,听听从耶和华而来的信息。’
- 圣经新译本 - “人子啊!你本国的人在城墙旁边和各家的门口正在谈论你;弟兄对弟兄彼此说:‘来吧!听听有什么话从耶和华那里出来。’
- 现代标点和合本 - “人子啊,你本国的子民在墙垣旁边,在房屋门口谈论你,弟兄对弟兄彼此说:‘来吧,听听有什么话从耶和华而出。’
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你本国的子民在墙垣旁边、在房屋门口谈论你,弟兄对弟兄彼此说,来吧!听听有什么话从耶和华而出。
- New International Version - “As for you, son of man, your people are talking together about you by the walls and at the doors of the houses, saying to each other, ‘Come and hear the message that has come from the Lord.’
- New International Reader's Version - “Son of man, your people are talking about you. They are getting together by the walls of their houses and at their doors. They are saying to one another, ‘Come. Listen to the Lord’s message.’
- English Standard Version - “As for you, son of man, your people who talk together about you by the walls and at the doors of the houses, say to one another, each to his brother, ‘Come, and hear what the word is that comes from the Lord.’
- New Living Translation - “Son of man, your people talk about you in their houses and whisper about you at the doors. They say to each other, ‘Come on, let’s go hear the prophet tell us what the Lord is saying!’
- The Message - “As for you, son of man, you’ve become quite the talk of the town. Your people meet on street corners and in front of their houses and say, ‘Let’s go hear the latest news from God.’ They show up, as people tend to do, and sit in your company. They listen to you speak, but don’t do a thing you say. They flatter you with compliments, but all they care about is making money and getting ahead. To them you’re merely entertainment—a country singer of sad love songs, playing a guitar. They love to hear you talk, but nothing comes of it.
- Christian Standard Bible - “As for you, son of man, your people are talking about you near the city walls and in the doorways of their houses. One person speaks to another, each saying to his brother, ‘Come and hear what the message is that comes from the Lord!’
- New American Standard Bible - “But as for you, son of man, your fellow citizens who talk with one another about you by the walls and in the doorways of the houses, speak one with another, each with his brother, saying, ‘Come now and hear what the message is that comes from the Lord.’
- New King James Version - “As for you, son of man, the children of your people are talking about you beside the walls and in the doors of the houses; and they speak to one another, everyone saying to his brother, ‘Please come and hear what the word is that comes from the Lord.’
- Amplified Bible - “But as for you, son of man, your people who talk about you by the walls and in the doorways of the houses say one to another, every one to his brother, ‘Come now and hear what the message is that comes from the Lord.’
- American Standard Version - And as for thee, son of man, the children of thy people talk of thee by the walls and in the doors of the houses, and speak one to another, every one to his brother, saying, Come, I pray you, and hear what is the word that cometh forth from Jehovah.
- King James Version - Also, thou son of man, the children of thy people still are talking against thee by the walls and in the doors of the houses, and speak one to another, every one to his brother, saying, Come, I pray you, and hear what is the word that cometh forth from the Lord.
- New English Translation - “But as for you, son of man, your people (who are talking about you by the walls and at the doors of the houses) say to one another, ‘Come hear the word that comes from the Lord.’
- World English Bible - “As for you, son of man, the children of your people talk about you by the walls and in the doors of the houses, and speak to one another, everyone to his brother, saying, ‘Please come and hear what the word is that comes out from Yahweh.’
- 新標點和合本 - 「人子啊,你本國的子民在牆垣旁邊、在房屋門口談論你。弟兄對弟兄彼此說:『來吧!聽聽有甚麼話從耶和華而出。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你,人子啊,你本國的百姓在城牆旁邊、在房屋門口談論你。弟兄對弟兄彼此說:『來吧!聽聽有甚麼話從耶和華而出。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你,人子啊,你本國的百姓在城牆旁邊、在房屋門口談論你。弟兄對弟兄彼此說:『來吧!聽聽有甚麼話從耶和華而出。』
- 當代譯本 - 「人子啊,你的同胞在牆邊和門口彼此議論你說,『來,聽聽從耶和華而來的信息。』
- 聖經新譯本 - “人子啊!你本國的人在城牆旁邊和各家的門口正在談論你;弟兄對弟兄彼此說:‘來吧!聽聽有甚麼話從耶和華那裡出來。’
- 呂振中譯本 - 『你呢、人子啊,你本國的子民在牆邊、在房屋門口攻訐你,族弟兄對族弟兄彼此說:「來,來聽聽有甚麼話語出於永恆主。」
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你本國的子民在牆垣旁邊,在房屋門口談論你,弟兄對弟兄彼此說:『來吧,聽聽有什麼話從耶和華而出。』
- 文理和合譯本 - 人子歟、爾民族在垣墉之側、門閾之間論爾、彼此相語曰、其來聽耶和華所出之言、
- 文理委辦譯本 - 人子、爾民在垣墉之側、門閾之間、彼此相語、指爾而言曰、來聽耶和華所傳之諭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子歟、爾民在墻壁旁、在室門內議論爾、彼此相語曰、盍來聽有何言由主而出、
- Nueva Versión Internacional - »En cuanto a ti, hijo de hombre, los de tu pueblo hablan de ti junto a los muros y en las puertas de las casas, y se dicen unos a otros: “Vamos a escuchar el mensaje que nos envía el Señor”.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 네 백성이 성벽 곁과 집 문간에서 너에 관해 서로 이야기하며 ‘자, 가서 여호와께서 하시는 말씀을 들어 보자’ 하고 말한다.
- Новый Русский Перевод - А о тебе, сын человеческий, твои соплеменники разговаривают у стен и дверей домов, говоря друг другу: «Идем, послушаем весть от Господа».
- Восточный перевод - А о тебе, смертный, твои соплеменники разговаривают у стен и дверей домов, говоря друг другу: «Идём, послушаем весть от Вечного».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о тебе, смертный, твои соплеменники разговаривают у стен и дверей домов, говоря друг другу: «Идём, послушаем весть от Вечного».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о тебе, смертный, твои соплеменники разговаривают у стен и дверей домов, говоря друг другу: «Идём, послушаем весть от Вечного».
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, fils d’homme, les gens de ton peuple jasent sur ton compte le long des murs et, aux portes des maisons, ils bavardent entre eux en disant l’un à l’autre : « Venez donc écouter quelle est la parole qui vient de l’Eternel ! »
- リビングバイブル - 人の子よ。あなたの同胞は、あなたの陰口を言っている。家や戸口で、ひそひそ話している。『主がどんなことを言っているか、彼に聞いて楽しもう』と。
- Nova Versão Internacional - “Quanto a você, filho do homem, seus compatriotas estão conversando sobre você junto aos muros e às portas das casas, dizendo uns aos outros: ‘Venham ouvir a mensagem que veio da parte do Senhor’.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, die Israeliten reden über dich, wenn sie an den Straßenecken und vor ihren Häusern zusammenstehen. Sie fordern einander auf: ›Kommt, lasst uns zum Propheten gehen und hören, was der Herr ihm mitgeteilt hat!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนเจ้า บุตรมนุษย์เอ๋ย พี่น้องร่วมชาติของเจ้าพูดคุยกันถึงเจ้าอยู่ข้างกำแพงและที่ประตูบ้าน เขาพูดกันว่า ‘มาเถิด มาฟังพระดำรัสซึ่งมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเจ้าเอง บุตรมนุษย์เอ๋ย ชนร่วมชาติของเจ้าที่พูดกันถึงเรื่องที่เกี่ยวกับเจ้าที่ข้างกำแพงและที่ประตูบ้าน ต่างก็พูดต่อกันและกันว่า ‘มาเถิด มาฟังคำกล่าวที่มาจากพระผู้เป็นเจ้า’
交叉引用
- Giê-rê-mi 11:18 - Chúa Hằng Hữu cho tôi biết rõ những âm mưu độc ác của kẻ thù chống lại tôi.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
- Giê-rê-mi 42:1 - Tất cả thủ lĩnh quân lưu tán, gồm Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và Giê-na-xia, con Hô-sê-gia, cùng toàn dân từ trẻ nhỏ đến người già
- Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
- Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
- Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
- Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
- Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
- Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
- Giê-rê-mi 23:35 - Các ngươi có thể hỏi nhau: ‘Chúa Hằng Hữu giải đáp thế nào?’ hay ‘Chúa Hằng Hữu phán dạy điều gì?’
- Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.