Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • 新标点和合本 - 你对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回,转回吧!离开恶道,何必死亡呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离他所行的道而存活。以色列家啊,你们回转,回转离开恶道吧!何必死亡呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离他所行的道而存活。以色列家啊,你们回转,回转离开恶道吧!何必死亡呢?
  • 当代译本 - 你要告诉他们,主耶和华说:我凭我的永恒起誓,我绝不喜欢恶人死亡,我更愿意恶人改邪归正,得以存活。以色列人啊,回头吧!改邪归正吧!何必自取灭亡呢?’
  • 圣经新译本 - 你要对他们说:‘主耶和华这样宣告:我指着我的永生起誓,我绝不喜悦恶人死亡,却喜悦恶人离开他所行的,得以存活。以色列家啊,回转吧!离开你们所行的,何必死亡呢?’
  • 现代标点和合本 - 你对他们说:‘主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,唯喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回,转回吧!离开恶道。何必死亡呢?’
  • 和合本(拼音版) - 你对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回、转回吧!离开恶道,何必死亡呢?
  • New International Version - Say to them, ‘As surely as I live, declares the Sovereign Lord, I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that they turn from their ways and live. Turn! Turn from your evil ways! Why will you die, people of Israel?’
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘When sinful people die, it does not give me any joy. But when they turn away from their sins and live, that makes me very happy. And that is just as sure as I am alive,’ announces the Lord and King. ‘So turn away from your sins! Change your evil ways! Why should you die, people of Israel?’
  • English Standard Version - Say to them, As I live, declares the Lord God, I have no pleasure in the death of the wicked, but that the wicked turn from his way and live; turn back, turn back from your evil ways, for why will you die, O house of Israel?
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, I take no pleasure in the death of wicked people. I only want them to turn from their wicked ways so they can live. Turn! Turn from your wickedness, O people of Israel! Why should you die?
  • The Message - “Tell them, ‘As sure as I am the living God, I take no pleasure from the death of the wicked. I want the wicked to change their ways and live. Turn your life around! Reverse your evil ways! Why die, Israel?’
  • Christian Standard Bible - Tell them, ‘As I live — this is the declaration of the Lord God — I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that the wicked person should turn from his way and live. Repent, repent of your evil ways! Why will you die, house of Israel?’
  • New American Standard Bible - Say to them, ‘As I live!’ declares the Lord God, ‘I take no pleasure at all in the death of the wicked, but rather that the wicked turn from his way and live. Turn back, turn back from your evil ways! Why then should you die, house of Israel?’
  • New King James Version - Say to them: ‘As I live,’ says the Lord God, ‘I have no pleasure in the death of the wicked, but that the wicked turn from his way and live. Turn, turn from your evil ways! For why should you die, O house of Israel?’
  • Amplified Bible - Say to them, ‘As I live,’ says the Lord God, ‘I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that the wicked turn from his way and live. Turn back (change your way of thinking), turn back [in repentance] from your evil ways! For why should you die, O house of Israel?’
  • American Standard Version - Say unto them, As I live, saith the Lord Jehovah, I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live: turn ye, turn ye from your evil ways; for why will ye die, O house of Israel?
  • King James Version - Say unto them, As I live, saith the Lord God, I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live: turn ye, turn ye from your evil ways; for why will ye die, O house of Israel?
  • New English Translation - Say to them, ‘As surely as I live, declares the sovereign Lord, I take no pleasure in the death of the wicked, but prefer that the wicked change his behavior and live. Turn back, turn back from your evil deeds! Why should you die, O house of Israel?’
  • World English Bible - Tell them, ‘“As I live,” says the Lord Yahweh, “I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live. Turn, turn from your evil ways! For why will you die, house of Israel?”’
  • 新標點和合本 - 你對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離所行的道而活。以色列家啊,你們轉回,轉回吧!離開惡道,何必死亡呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離他所行的道而存活。以色列家啊,你們回轉,回轉離開惡道吧!何必死亡呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離他所行的道而存活。以色列家啊,你們回轉,回轉離開惡道吧!何必死亡呢?
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,主耶和華說:我憑我的永恆起誓,我絕不喜歡惡人死亡,我更願意惡人改邪歸正,得以存活。以色列人啊,回頭吧!改邪歸正吧!何必自取滅亡呢?』
  • 聖經新譯本 - 你要對他們說:‘主耶和華這樣宣告:我指著我的永生起誓,我絕不喜悅惡人死亡,卻喜悅惡人離開他所行的,得以存活。以色列家啊,回轉吧!離開你們所行的,何必死亡呢?’
  • 呂振中譯本 - 你要對他們說:主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓:我絕不喜悅惡人死亡;我乃是 喜歡 惡人回轉離開他的行徑以得活着。回轉吧!回轉!離開你們的壞行徑哦!何必死亡呢、 以色列 家啊?
  • 現代標點和合本 - 你對他們說:『主耶和華說:我指著我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,唯喜悅惡人轉離所行的道而活。以色列家啊,你們轉回,轉回吧!離開惡道。何必死亡呢?』
  • 文理和合譯本 - 爾告之曰、主耶和華云、我指己生而誓、惡人死亡、我所不悅、惟悅惡人轉離其道、而得生存、以色列家乎、爾其回轉、回轉、離爾惡途、何為自取死亡、
  • 文理委辦譯本 - 然主耶和華曰、我指己而誓、我不以人作惡致死為悅、惟以人悛惡得生為悅、故爾以色列家當改厥惡、何必蹈於死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告之曰、主天主曰、我指己永生而誓、我不以惡人死亡為悅、惟以惡人悛改其惡行、而得生存為悅、 以色列 族歟、悛改、悛改、離爾惡行、何為自取死亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Diles: “Tan cierto como que yo vivo —afirma el Señor omnipotente—, que no me alegro con la muerte del malvado, sino con que se convierta de su mala conducta y viva. ¡Conviértete, pueblo de Israel; conviértete de tu conducta perversa! ¿Por qué habrás de morir?”
  • 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 분명히 말하지만 나는 악인이 죽는 것을 기뻐하지 않고 오히려 악인이 악한 길에서 떠나 사는 것을 기뻐한다. 이스라엘 백성아, 너희는 악한 길에서 돌아서라! 너희가 어째서 죽으려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – Я хочу не смерти грешников, но того, чтобы они оставили свои пути и жили. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Дом Израиля, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исраила, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исраила, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исроила, зачем вам умирать?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur : « Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, je ne prends aucun plaisir à la mort du méchant, mais je désire qu’il abandonne sa mauvaise conduite et qu’il vive. Détournez-vous, détournez-vous donc de votre mauvaise conduite ! Pourquoi devriez-vous mourir, gens d’Israël ? »
  • リビングバイブル - 彼らに告げなさい。神である主がこう語る、と。わたしは生きている。わたしは悪者どもの死を喜ばない。それどころか、悪者が悪の道から悔い改めて生きるようになることを願っている。さあ帰って来なさい。悪の道から離れ、立ち返るのだ。ああ、イスラエルよ。なぜ、そんなにも死にたがるのか。
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhes: Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que não tenho prazer na morte dos ímpios, antes tenho prazer em que eles se desviem dos seus caminhos e vivam. Voltem! Voltem-se dos seus maus caminhos! Por que o seu povo haveria de morrer, ó nação de Israel?
  • Hoffnung für alle - Doch ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Mir macht es keine Freude, wenn ein Gottloser sterben muss. Nein, ich freue mich, wenn er von seinen falschen Wegen umkehrt und am Leben bleibt. Kehrt um, verlasst die alten Wege! Warum wollt ihr sterben, ihr Israeliten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่าเรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราไม่อยากให้คนชั่วต้องตายฉันนั้น แต่อยากให้เขาหันกลับจากทางชั่วและมีชีวิตอยู่ จงหันเสียจากทางชั่วเถิด! จะตายทำไมเล่า พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ว่า “เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ดังนี้ ‘ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด เรา​ไม่​ชื่น​ชอบ​ใน​ความ​ตาย​ของ​คน​ชั่ว​ร้าย แต่​ต้อง​การ​ให้​พวก​เขา​หัน​ไป​จาก​วิถี​ทาง​ของ​เขา​และ​มี​ชีวิต​อยู่ จง​หัน​ไป หัน​ไป​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่ว โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย แล้ว​ทำไม​เจ้า​จึง​จะ​ตาย’
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Lu-ca 15:26 - cậu gọi một đầy tớ đến hỏi lý do.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • 新标点和合本 - 你对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回,转回吧!离开恶道,何必死亡呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离他所行的道而存活。以色列家啊,你们回转,回转离开恶道吧!何必死亡呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离他所行的道而存活。以色列家啊,你们回转,回转离开恶道吧!何必死亡呢?
  • 当代译本 - 你要告诉他们,主耶和华说:我凭我的永恒起誓,我绝不喜欢恶人死亡,我更愿意恶人改邪归正,得以存活。以色列人啊,回头吧!改邪归正吧!何必自取灭亡呢?’
  • 圣经新译本 - 你要对他们说:‘主耶和华这样宣告:我指着我的永生起誓,我绝不喜悦恶人死亡,却喜悦恶人离开他所行的,得以存活。以色列家啊,回转吧!离开你们所行的,何必死亡呢?’
  • 现代标点和合本 - 你对他们说:‘主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,唯喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回,转回吧!离开恶道。何必死亡呢?’
  • 和合本(拼音版) - 你对他们说,主耶和华说:我指着我的永生起誓,我断不喜悦恶人死亡,惟喜悦恶人转离所行的道而活。以色列家啊,你们转回、转回吧!离开恶道,何必死亡呢?
  • New International Version - Say to them, ‘As surely as I live, declares the Sovereign Lord, I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that they turn from their ways and live. Turn! Turn from your evil ways! Why will you die, people of Israel?’
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘When sinful people die, it does not give me any joy. But when they turn away from their sins and live, that makes me very happy. And that is just as sure as I am alive,’ announces the Lord and King. ‘So turn away from your sins! Change your evil ways! Why should you die, people of Israel?’
  • English Standard Version - Say to them, As I live, declares the Lord God, I have no pleasure in the death of the wicked, but that the wicked turn from his way and live; turn back, turn back from your evil ways, for why will you die, O house of Israel?
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, I take no pleasure in the death of wicked people. I only want them to turn from their wicked ways so they can live. Turn! Turn from your wickedness, O people of Israel! Why should you die?
  • The Message - “Tell them, ‘As sure as I am the living God, I take no pleasure from the death of the wicked. I want the wicked to change their ways and live. Turn your life around! Reverse your evil ways! Why die, Israel?’
  • Christian Standard Bible - Tell them, ‘As I live — this is the declaration of the Lord God — I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that the wicked person should turn from his way and live. Repent, repent of your evil ways! Why will you die, house of Israel?’
  • New American Standard Bible - Say to them, ‘As I live!’ declares the Lord God, ‘I take no pleasure at all in the death of the wicked, but rather that the wicked turn from his way and live. Turn back, turn back from your evil ways! Why then should you die, house of Israel?’
  • New King James Version - Say to them: ‘As I live,’ says the Lord God, ‘I have no pleasure in the death of the wicked, but that the wicked turn from his way and live. Turn, turn from your evil ways! For why should you die, O house of Israel?’
  • Amplified Bible - Say to them, ‘As I live,’ says the Lord God, ‘I take no pleasure in the death of the wicked, but rather that the wicked turn from his way and live. Turn back (change your way of thinking), turn back [in repentance] from your evil ways! For why should you die, O house of Israel?’
  • American Standard Version - Say unto them, As I live, saith the Lord Jehovah, I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live: turn ye, turn ye from your evil ways; for why will ye die, O house of Israel?
  • King James Version - Say unto them, As I live, saith the Lord God, I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live: turn ye, turn ye from your evil ways; for why will ye die, O house of Israel?
  • New English Translation - Say to them, ‘As surely as I live, declares the sovereign Lord, I take no pleasure in the death of the wicked, but prefer that the wicked change his behavior and live. Turn back, turn back from your evil deeds! Why should you die, O house of Israel?’
  • World English Bible - Tell them, ‘“As I live,” says the Lord Yahweh, “I have no pleasure in the death of the wicked; but that the wicked turn from his way and live. Turn, turn from your evil ways! For why will you die, house of Israel?”’
  • 新標點和合本 - 你對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離所行的道而活。以色列家啊,你們轉回,轉回吧!離開惡道,何必死亡呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離他所行的道而存活。以色列家啊,你們回轉,回轉離開惡道吧!何必死亡呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華說:我指着我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,惟喜悅惡人轉離他所行的道而存活。以色列家啊,你們回轉,回轉離開惡道吧!何必死亡呢?
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,主耶和華說:我憑我的永恆起誓,我絕不喜歡惡人死亡,我更願意惡人改邪歸正,得以存活。以色列人啊,回頭吧!改邪歸正吧!何必自取滅亡呢?』
  • 聖經新譯本 - 你要對他們說:‘主耶和華這樣宣告:我指著我的永生起誓,我絕不喜悅惡人死亡,卻喜悅惡人離開他所行的,得以存活。以色列家啊,回轉吧!離開你們所行的,何必死亡呢?’
  • 呂振中譯本 - 你要對他們說:主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓:我絕不喜悅惡人死亡;我乃是 喜歡 惡人回轉離開他的行徑以得活着。回轉吧!回轉!離開你們的壞行徑哦!何必死亡呢、 以色列 家啊?
  • 現代標點和合本 - 你對他們說:『主耶和華說:我指著我的永生起誓,我斷不喜悅惡人死亡,唯喜悅惡人轉離所行的道而活。以色列家啊,你們轉回,轉回吧!離開惡道。何必死亡呢?』
  • 文理和合譯本 - 爾告之曰、主耶和華云、我指己生而誓、惡人死亡、我所不悅、惟悅惡人轉離其道、而得生存、以色列家乎、爾其回轉、回轉、離爾惡途、何為自取死亡、
  • 文理委辦譯本 - 然主耶和華曰、我指己而誓、我不以人作惡致死為悅、惟以人悛惡得生為悅、故爾以色列家當改厥惡、何必蹈於死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告之曰、主天主曰、我指己永生而誓、我不以惡人死亡為悅、惟以惡人悛改其惡行、而得生存為悅、 以色列 族歟、悛改、悛改、離爾惡行、何為自取死亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Diles: “Tan cierto como que yo vivo —afirma el Señor omnipotente—, que no me alegro con la muerte del malvado, sino con que se convierta de su mala conducta y viva. ¡Conviértete, pueblo de Israel; conviértete de tu conducta perversa! ¿Por qué habrás de morir?”
  • 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 분명히 말하지만 나는 악인이 죽는 것을 기뻐하지 않고 오히려 악인이 악한 길에서 떠나 사는 것을 기뻐한다. 이스라엘 백성아, 너희는 악한 길에서 돌아서라! 너희가 어째서 죽으려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – Я хочу не смерти грешников, но того, чтобы они оставили свои пути и жили. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Дом Израиля, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исраила, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исраила, зачем вам умирать?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: «Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я хочу не смерти грешника, но того, чтобы он оставил свой путь и жил. Обратитесь! Оставьте свои неправедные пути! Народ Исроила, зачем вам умирать?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur : « Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, je ne prends aucun plaisir à la mort du méchant, mais je désire qu’il abandonne sa mauvaise conduite et qu’il vive. Détournez-vous, détournez-vous donc de votre mauvaise conduite ! Pourquoi devriez-vous mourir, gens d’Israël ? »
  • リビングバイブル - 彼らに告げなさい。神である主がこう語る、と。わたしは生きている。わたしは悪者どもの死を喜ばない。それどころか、悪者が悪の道から悔い改めて生きるようになることを願っている。さあ帰って来なさい。悪の道から離れ、立ち返るのだ。ああ、イスラエルよ。なぜ、そんなにも死にたがるのか。
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhes: Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que não tenho prazer na morte dos ímpios, antes tenho prazer em que eles se desviem dos seus caminhos e vivam. Voltem! Voltem-se dos seus maus caminhos! Por que o seu povo haveria de morrer, ó nação de Israel?
  • Hoffnung für alle - Doch ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Mir macht es keine Freude, wenn ein Gottloser sterben muss. Nein, ich freue mich, wenn er von seinen falschen Wegen umkehrt und am Leben bleibt. Kehrt um, verlasst die alten Wege! Warum wollt ihr sterben, ihr Israeliten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่าเรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราไม่อยากให้คนชั่วต้องตายฉันนั้น แต่อยากให้เขาหันกลับจากทางชั่วและมีชีวิตอยู่ จงหันเสียจากทางชั่วเถิด! จะตายทำไมเล่า พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ว่า “เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ดังนี้ ‘ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด เรา​ไม่​ชื่น​ชอบ​ใน​ความ​ตาย​ของ​คน​ชั่ว​ร้าย แต่​ต้อง​การ​ให้​พวก​เขา​หัน​ไป​จาก​วิถี​ทาง​ของ​เขา​และ​มี​ชีวิต​อยู่ จง​หัน​ไป หัน​ไป​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่ว โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย แล้ว​ทำไม​เจ้า​จึง​จะ​ตาย’
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Lu-ca 15:26 - cậu gọi một đầy tớ đến hỏi lý do.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
圣经
资源
计划
奉献