逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
- 新标点和合本 - 强盛的勇士要在阴间对埃及王和帮助他的说话:‘他们是未受割礼被杀的人,已经下去,躺卧不动。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 强壮的勇士要在阴间对埃及王和他的盟友说话;他们未受割礼,被刀剑所杀,已经坠落躺下。
- 和合本2010(神版-简体) - 强壮的勇士要在阴间对埃及王和他的盟友说话;他们未受割礼,被刀剑所杀,已经坠落躺下。
- 当代译本 - 英勇的统领要在阴间谈论埃及王及其盟友说,‘这些丧身刀下、未受割礼的人下来长眠了。’
- 圣经新译本 - 勇士中最强的必在阴间论到埃及和帮助埃及的说:‘他们已经下来了,他们与没有受割礼的,就是被刀所杀的人,一起长眠。’
- 现代标点和合本 - 强盛的勇士要在阴间对埃及王和帮助他的说话:‘他们是未受割礼被杀的人,已经下去,躺卧不动。’
- 和合本(拼音版) - 强盛的勇士,要在阴间对埃及王和帮助他的说话:‘他们是未受割礼被杀的人,已经下去,躺卧不动。’
- New International Version - From within the realm of the dead the mighty leaders will say of Egypt and her allies, ‘They have come down and they lie with the uncircumcised, with those killed by the sword.’
- New International Reader's Version - The mighty leaders who are already in the place of the dead will talk about Egypt. They will also speak about the nations that were going to help it. They will say, ‘They have come down here. They are lying down with those who had not been circumcised. They are here with those who were killed by swords.’
- English Standard Version - The mighty chiefs shall speak of them, with their helpers, out of the midst of Sheol: ‘They have come down, they lie still, the uncircumcised, slain by the sword.’
- New Living Translation - Down in the grave mighty leaders will mockingly welcome Egypt and its allies, saying, ‘They have come down; they lie among the outcasts, hordes slaughtered by the sword.’
- Christian Standard Bible - Warrior leaders will speak from the middle of Sheol about him and his allies: ‘They have come down; the uncircumcised lie slain by the sword.’
- New American Standard Bible - The strong among the mighty ones shall speak of him and his helpers from the midst of Sheol: ‘They have gone down, they lie still, the uncircumcised, killed by the sword.’
- New King James Version - The strong among the mighty Shall speak to him out of the midst of hell With those who help him: ‘They have gone down, They lie with the uncircumcised, slain by the sword.’
- Amplified Bible - The strong among the mighty rulers will say of him (Pharaoh) and his allies from the midst of Sheol, ‘They have gone down [defeated]; they lie still, the uncircumcised, slain by the sword.’
- American Standard Version - The strong among the mighty shall speak to him out of the midst of Sheol with them that help him: they are gone down, they lie still, even the uncircumcised, slain by the sword.
- King James Version - The strong among the mighty shall speak to him out of the midst of hell with them that help him: they are gone down, they lie uncircumcised, slain by the sword.
- New English Translation - The bravest of the warriors will speak to him from the midst of Sheol along with his allies, saying: ‘The uncircumcised have come down; they lie still, killed by the sword.’
- World English Bible - The strong among the mighty will speak to him out of the middle of Sheol with those who help him. They have gone down. The uncircumcised lie still, slain by the sword.
- 新標點和合本 - 強盛的勇士要在陰間對埃及王和幫助他的說話;他們是未受割禮被殺的人,已經下去,躺臥不動。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 強壯的勇士要在陰間對埃及王和他的盟友說話;他們未受割禮,被刀劍所殺,已經墜落躺下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 強壯的勇士要在陰間對埃及王和他的盟友說話;他們未受割禮,被刀劍所殺,已經墜落躺下。
- 當代譯本 - 英勇的統領要在陰間談論埃及王及其盟友說,『這些喪身刀下、未受割禮的人下來長眠了。』
- 聖經新譯本 - 勇士中最強的必在陰間論到埃及和幫助埃及的說:‘他們已經下來了,他們與沒有受割禮的,就是被刀所殺的人,一起長眠。’
- 呂振中譯本 - 大有威勢的領袖必從陰間中論到 埃及 跟她的幫助者說:「他們已經下來,長臥着不動呢: 嘿 ,沒受割禮的、被刀刺死的人。」
- 現代標點和合本 - 強盛的勇士要在陰間對埃及王和幫助他的說話:『他們是未受割禮被殺的人,已經下去,躺臥不動。』
- 文理和合譯本 - 武士之強者、必自陰府、與彼及助之者言曰、未受割而戮於刃者、亦下此而靜臥焉、
- 文理委辦譯本 - 強悍之輩、不潔之民、亡於鋒刃、俱下陰府、見埃及王及助之者、亦至於斯、必與之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 最強之勇士、已在示阿勒者、見彼與助之者亦下於斯、必謂之曰、不潔之人、亦亡於刃、亦墮落偃臥、
- Nueva Versión Internacional - En medio del abismo, los guerreros más fuertes y valientes hablarán de Egipto y de sus aliados. Y dirán: “¡Ya han descendido a la fosa! ¡Yacen tendidos entre los paganos que murieron a filo de espada!”
- 현대인의 성경 - 지하에 있는 영웅들이 이집트 백성과 그 동맹자들에 대하여 ‘그들이 내려와서 경건치 않은 자들, 곧 칼날에 죽음을 당한 자들과 함께 누웠다!’ 하고 외칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Могучие вожди скажут из мира мертвых о Египте и его помощниках: «Они спустились и лежат с необрезанными, с теми, кто пал от меча».
- Восточный перевод - Могучие вожди скажут из мира мёртвых о Египте и его помощниках: «Они спустились и лежат с необрезанными, с теми, кто пал от меча».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Могучие вожди скажут из мира мёртвых о Египте и его помощниках: «Они спустились и лежат с необрезанными, с теми, кто пал от меча».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Могучие вожди скажут из мира мёртвых о Египте и его помощниках: «Они спустились и лежат с необрезанными, с теми, кто пал от меча».
- La Bible du Semeur 2015 - Les plus vaillants héros, avec ceux qui, jadis, ╵lui donnaient leur soutien, lui diront, ce jour-là, dans le séjour des morts : « Les voilà descendus ╵et les voilà couchés eux, ces incirconcis ╵transpercés par l’épée ! »
- リビングバイブル - よみの勇士たちは、エジプトの到着を仲間たちといっしょに待ちかねている。エジプトは、自分が見下していた国々、また剣の犠牲となったすべての人々といっしょに、そこに横たわるのだ。
- Nova Versão Internacional - De dentro da sepultura os poderosos líderes dirão ao Egito e aos seus aliados: ‘Eles desceram e jazem com os incircuncisos, com os que foram mortos à espada’.
- Hoffnung für alle - Im Reich der Toten warten schon große Herrscher auf sie, um sie und ihre Helfer zu verspotten: ›Nun seid auch ihr hier angekommen, nun müsst ihr euch zu den unbeschnittenen Heiden gesellen – wie alle, die im Kampf getötet wurden!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำที่เกรียงไกรจะกล่าวกับอียิปต์และเหล่าพันธมิตรจากหลุมฝังศพว่า ‘พวกเขาลงมากันแล้ว มานอนอยู่กับคนไม่ได้เข้าสุหนัตกับคนที่ถูกฆ่าด้วยดาบ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้นำที่มีอำนาจจะเอ่ยจากแดนคนตายถึงอียิปต์และพันธมิตรว่า ‘พวกเขาได้ลงมาแล้ว พวกเขานอนนิ่งอยู่กับพวกที่ไม่ได้เข้าสุหนัต ซึ่งถูกดาบสังหาร’
交叉引用
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
- Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
- Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!