Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • 新标点和合本 - 神园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子; 枫树不及它的枝条;  神园中的树都没有它荣美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 上帝园中的树都没有它荣美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条,  神园中的树都没有它荣美。
  • 当代译本 - 连上帝园中的香柏树也不能与它相比。 松树不能与它的枝干相比, 枫树不能与它的枝条相比, 上帝园中的树木没有一棵能与它媲美。
  • 圣经新译本 -  神园中的香柏树不能与它相比, 松树比不上它的枝子; 枫树也不及它的枝条;  神园中所有的树木都比不上它的秀美。
  • 现代标点和合本 - 神园中的香柏树不能遮蔽它, 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 神园中的树都没有它荣美。
  • 和合本(拼音版) - 上帝园中的香柏树不能遮蔽它。 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 上帝园中的树都没有它荣美。
  • New International Version - The cedars in the garden of God could not rival it, nor could the junipers equal its boughs, nor could the plane trees compare with its branches— no tree in the garden of God could match its beauty.
  • New International Reader's Version - The cedar trees in my garden were no match for it. The juniper trees could not equal its limbs. The plane trees could not compare with its branches. No tree in my garden could match its beauty.
  • English Standard Version - The cedars in the garden of God could not rival it, nor the fir trees equal its boughs; neither were the plane trees like its branches; no tree in the garden of God was its equal in beauty.
  • New Living Translation - No other cedar in the garden of God could rival it. No cypress had branches to equal it; no plane tree had boughs to compare. No tree in the garden of God came close to it in beauty.
  • Christian Standard Bible - The cedars in God’s garden could not eclipse it; the pine trees couldn’t compare with its branches, nor could the plane trees match its boughs. No tree in the garden of God could compare with it in beauty.
  • New American Standard Bible - The cedars in God’s garden could not match it; The junipers could not compare with its branches, And the plane trees could not match its branches. No tree in God’s garden could compare with it in its beauty.
  • New King James Version - The cedars in the garden of God could not hide it; The fir trees were not like its boughs, And the chestnut trees were not like its branches; No tree in the garden of God was like it in beauty.
  • Amplified Bible - The cedars in the garden of God could not hide or rival it; The cypress trees did not have boughs like it, And the plane trees did not have branches like it. No tree in the garden of God was like it in its beauty.
  • American Standard Version - The cedars in the garden of God could not hide it; the fir-trees were not like its boughs, and the plane-trees were not as its branches; nor was any tree in the garden of God like unto it in its beauty.
  • King James Version - The cedars in the garden of God could not hide him: the fir trees were not like his boughs, and the chesnut trees were not like his branches; nor any tree in the garden of God was like unto him in his beauty.
  • New English Translation - The cedars in the garden of God could not eclipse it, nor could the fir trees match its boughs; the plane trees were as nothing compared to its branches; no tree in the garden of God could rival its beauty.
  • World English Bible - The cedars in the garden of God could not hide it. The cypress trees were not like its boughs. The pine trees were not as its branches; nor was any tree in the garden of God like it in its beauty.
  • 新標點和合本 - 神園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子; 楓樹不及它的枝條; 神園中的樹都沒有它榮美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條, 上帝園中的樹都沒有它榮美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條,  神園中的樹都沒有它榮美。
  • 當代譯本 - 連上帝園中的香柏樹也不能與它相比。 松樹不能與它的枝幹相比, 楓樹不能與它的枝條相比, 上帝園中的樹木沒有一棵能與它媲美。
  • 聖經新譯本 -  神園中的香柏樹不能與它相比, 松樹比不上它的枝子; 楓樹也不及它的枝條;  神園中所有的樹木都比不上它的秀美。
  • 呂振中譯本 - 上帝園中的香柏樹 遮它不着, 松樹也比不着 它的枝子; 楓樹不如 它的枝條; 上帝園中的眾樹 都比不着它的美麗。
  • 現代標點和合本 - 神園中的香柏樹不能遮蔽它, 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條, 神園中的樹都沒有它榮美。
  • 文理和合譯本 - 上帝囿之香柏、不能蔽之、松樹不及其枝、楓樹不及其柯、上帝囿中諸木、不得與之媲美、
  • 文理委辦譯本 - 上帝囿之柏香木、不能出其上、松樹不及其長條、楓樹不及其弱幹、上帝囿中、眾木雖美、不得與之頡頏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主園之柏香木、不能出其上、 不能出其上或作不能蔽之又作不能配之 柏樹不及其幹、楓樹不及其柯、天主園中諸樹、俱不如其美、
  • Nueva Versión Internacional - Ningún cedro en el jardín de Dios se le podía comparar; ningún pino ostentaba un follaje parecido, ni tenían su fronda los castaños. Ningún árbol del jardín de Dios se le comparaba en hermosura.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 동산에 있는 백향목이 그것에 비할 바 못 되고 잣나무도 그 가지만 못하며 플라타너스도 그 가지와 비교가 안 되고 하나님의 동산에 있는 그 어떤 나무도 그 아름다움만 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Кедры из Божьего сада не могли с ним соперничать. Не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев Божьего сада не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод - Кедры из сада Всевышнего не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Всевышнего не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кедры из сада Аллаха не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Аллаха не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кедры из сада Всевышнего не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Всевышнего не могло сравниться с ним красой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’était pas de cèdre ╵qui lui fût comparable ╵dans le jardin de Dieu. Les cyprès n’étaient pas ╵comparables à ses branches, ni les platanes à ses rameaux ; il n’était aucun arbre ╵dans le jardin de Dieu qui lui fût égal en beauté.
  • リビングバイブル - 神の園の中にも、 この木より高くそびえるものはなかった。 糸杉もこの木の枝とは比べようがなく、 その美しさにはかなわなかった。
  • Nova Versão Internacional - Os cedros do jardim de Deus não eram rivais para ele, nem os pinheiros conseguiam igualar-se aos seus ramos, nem os plátanos podiam comparar-se com os seus galhos; nenhuma árvore do jardim de Deus podia equiparar-se à sua beleza.
  • Hoffnung für alle - Keine andere Zeder ist so schön wie sie, keine Zypresse oder Platane hat so mächtige Äste, selbst die Bäume in meinem Garten halten einem Vergleich mit ihr nicht stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สนซีดาร์ทั้งหลายในอุทยานของพระเจ้า ไม่อาจแข่งกับมัน ทั้งต้นสนทั้งหลายและบรรดาต้นเปลน ก็ไม่อาจเทียบกับกิ่งก้านสาขาของมันได้ ไม่มีต้นไม้ใดๆ ในอุทยานของพระเจ้า ทัดเทียมความงามของมันได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ซีดาร์​ต้น​อื่นๆ ใน​สวน​ของ​พระ​เจ้า​ไม่​อาจ​เทียบ​กับ​ต้น​ซีดาร์​ต้น​นี้​ได้ ต้น​สน​อื่นๆ จะ​เทียบ​เท่า​กับ​กิ่ง​ของ​มัน​ไม่​ได้ ต้น​เพลน​ก็​เทียบ​กับ​กิ่ง​ของ​มัน​ไม่​ได้​เช่น​กัน ไม่​มี​ต้น​ไม้​ใด​ใน​สวน​ของ​พระ​เจ้า จะ​เทียบ​เท่า​กับ​ความ​งาม​ของ​มัน​ได้
交叉引用
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 36:5 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Y-sai 36:11 - Ê-li-a-kim, Sép-na, và Giô-a nói với trưởng quan của A-sy-ri rằng: “Xin dùng tiếng A-ram nói với chúng tôi, vì chúng tôi hiểu tiếng A-ram. Xin đừng dùng tiếng Hê-bơ-rơ, kẻo dân trên tường thành nghe được.”
  • Y-sai 36:12 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • 新标点和合本 - 神园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子; 枫树不及它的枝条;  神园中的树都没有它荣美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 上帝园中的树都没有它荣美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神园中的香柏树不能遮蔽它; 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条,  神园中的树都没有它荣美。
  • 当代译本 - 连上帝园中的香柏树也不能与它相比。 松树不能与它的枝干相比, 枫树不能与它的枝条相比, 上帝园中的树木没有一棵能与它媲美。
  • 圣经新译本 -  神园中的香柏树不能与它相比, 松树比不上它的枝子; 枫树也不及它的枝条;  神园中所有的树木都比不上它的秀美。
  • 现代标点和合本 - 神园中的香柏树不能遮蔽它, 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 神园中的树都没有它荣美。
  • 和合本(拼音版) - 上帝园中的香柏树不能遮蔽它。 松树不及它的枝子, 枫树不及它的枝条, 上帝园中的树都没有它荣美。
  • New International Version - The cedars in the garden of God could not rival it, nor could the junipers equal its boughs, nor could the plane trees compare with its branches— no tree in the garden of God could match its beauty.
  • New International Reader's Version - The cedar trees in my garden were no match for it. The juniper trees could not equal its limbs. The plane trees could not compare with its branches. No tree in my garden could match its beauty.
  • English Standard Version - The cedars in the garden of God could not rival it, nor the fir trees equal its boughs; neither were the plane trees like its branches; no tree in the garden of God was its equal in beauty.
  • New Living Translation - No other cedar in the garden of God could rival it. No cypress had branches to equal it; no plane tree had boughs to compare. No tree in the garden of God came close to it in beauty.
  • Christian Standard Bible - The cedars in God’s garden could not eclipse it; the pine trees couldn’t compare with its branches, nor could the plane trees match its boughs. No tree in the garden of God could compare with it in beauty.
  • New American Standard Bible - The cedars in God’s garden could not match it; The junipers could not compare with its branches, And the plane trees could not match its branches. No tree in God’s garden could compare with it in its beauty.
  • New King James Version - The cedars in the garden of God could not hide it; The fir trees were not like its boughs, And the chestnut trees were not like its branches; No tree in the garden of God was like it in beauty.
  • Amplified Bible - The cedars in the garden of God could not hide or rival it; The cypress trees did not have boughs like it, And the plane trees did not have branches like it. No tree in the garden of God was like it in its beauty.
  • American Standard Version - The cedars in the garden of God could not hide it; the fir-trees were not like its boughs, and the plane-trees were not as its branches; nor was any tree in the garden of God like unto it in its beauty.
  • King James Version - The cedars in the garden of God could not hide him: the fir trees were not like his boughs, and the chesnut trees were not like his branches; nor any tree in the garden of God was like unto him in his beauty.
  • New English Translation - The cedars in the garden of God could not eclipse it, nor could the fir trees match its boughs; the plane trees were as nothing compared to its branches; no tree in the garden of God could rival its beauty.
  • World English Bible - The cedars in the garden of God could not hide it. The cypress trees were not like its boughs. The pine trees were not as its branches; nor was any tree in the garden of God like it in its beauty.
  • 新標點和合本 - 神園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子; 楓樹不及它的枝條; 神園中的樹都沒有它榮美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條, 上帝園中的樹都沒有它榮美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神園中的香柏樹不能遮蔽它; 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條,  神園中的樹都沒有它榮美。
  • 當代譯本 - 連上帝園中的香柏樹也不能與它相比。 松樹不能與它的枝幹相比, 楓樹不能與它的枝條相比, 上帝園中的樹木沒有一棵能與它媲美。
  • 聖經新譯本 -  神園中的香柏樹不能與它相比, 松樹比不上它的枝子; 楓樹也不及它的枝條;  神園中所有的樹木都比不上它的秀美。
  • 呂振中譯本 - 上帝園中的香柏樹 遮它不着, 松樹也比不着 它的枝子; 楓樹不如 它的枝條; 上帝園中的眾樹 都比不着它的美麗。
  • 現代標點和合本 - 神園中的香柏樹不能遮蔽它, 松樹不及它的枝子, 楓樹不及它的枝條, 神園中的樹都沒有它榮美。
  • 文理和合譯本 - 上帝囿之香柏、不能蔽之、松樹不及其枝、楓樹不及其柯、上帝囿中諸木、不得與之媲美、
  • 文理委辦譯本 - 上帝囿之柏香木、不能出其上、松樹不及其長條、楓樹不及其弱幹、上帝囿中、眾木雖美、不得與之頡頏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主園之柏香木、不能出其上、 不能出其上或作不能蔽之又作不能配之 柏樹不及其幹、楓樹不及其柯、天主園中諸樹、俱不如其美、
  • Nueva Versión Internacional - Ningún cedro en el jardín de Dios se le podía comparar; ningún pino ostentaba un follaje parecido, ni tenían su fronda los castaños. Ningún árbol del jardín de Dios se le comparaba en hermosura.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 동산에 있는 백향목이 그것에 비할 바 못 되고 잣나무도 그 가지만 못하며 플라타너스도 그 가지와 비교가 안 되고 하나님의 동산에 있는 그 어떤 나무도 그 아름다움만 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Кедры из Божьего сада не могли с ним соперничать. Не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев Божьего сада не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод - Кедры из сада Всевышнего не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Всевышнего не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кедры из сада Аллаха не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Аллаха не могло сравниться с ним красой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кедры из сада Всевышнего не могли с ним соперничать; не равнялись с ним ветвями сосны, или побегами – чинары: ни одно из деревьев сада Всевышнего не могло сравниться с ним красой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’était pas de cèdre ╵qui lui fût comparable ╵dans le jardin de Dieu. Les cyprès n’étaient pas ╵comparables à ses branches, ni les platanes à ses rameaux ; il n’était aucun arbre ╵dans le jardin de Dieu qui lui fût égal en beauté.
  • リビングバイブル - 神の園の中にも、 この木より高くそびえるものはなかった。 糸杉もこの木の枝とは比べようがなく、 その美しさにはかなわなかった。
  • Nova Versão Internacional - Os cedros do jardim de Deus não eram rivais para ele, nem os pinheiros conseguiam igualar-se aos seus ramos, nem os plátanos podiam comparar-se com os seus galhos; nenhuma árvore do jardim de Deus podia equiparar-se à sua beleza.
  • Hoffnung für alle - Keine andere Zeder ist so schön wie sie, keine Zypresse oder Platane hat so mächtige Äste, selbst die Bäume in meinem Garten halten einem Vergleich mit ihr nicht stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สนซีดาร์ทั้งหลายในอุทยานของพระเจ้า ไม่อาจแข่งกับมัน ทั้งต้นสนทั้งหลายและบรรดาต้นเปลน ก็ไม่อาจเทียบกับกิ่งก้านสาขาของมันได้ ไม่มีต้นไม้ใดๆ ในอุทยานของพระเจ้า ทัดเทียมความงามของมันได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ซีดาร์​ต้น​อื่นๆ ใน​สวน​ของ​พระ​เจ้า​ไม่​อาจ​เทียบ​กับ​ต้น​ซีดาร์​ต้น​นี้​ได้ ต้น​สน​อื่นๆ จะ​เทียบ​เท่า​กับ​กิ่ง​ของ​มัน​ไม่​ได้ ต้น​เพลน​ก็​เทียบ​กับ​กิ่ง​ของ​มัน​ไม่​ได้​เช่น​กัน ไม่​มี​ต้น​ไม้​ใด​ใน​สวน​ของ​พระ​เจ้า จะ​เทียบ​เท่า​กับ​ความ​งาม​ของ​มัน​ได้
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 36:5 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Y-sai 36:11 - Ê-li-a-kim, Sép-na, và Giô-a nói với trưởng quan của A-sy-ri rằng: “Xin dùng tiếng A-ram nói với chúng tôi, vì chúng tôi hiểu tiếng A-ram. Xin đừng dùng tiếng Hê-bơ-rơ, kẻo dân trên tường thành nghe được.”
  • Y-sai 36:12 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
圣经
资源
计划
奉献