Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • 新标点和合本 - 所以它高大超过田野诸树; 发旺的时候,枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以它高大超过田野的树木; 生长时因水源丰沛, 枝子繁多,枝条增长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以它高大超过田野的树木; 生长时因水源丰沛, 枝子繁多,枝条增长。
  • 当代译本 - 丰沛的水源使它高过田间所有的树木, 枝子长得又粗又长。
  • 圣经新译本 - 因此,它树身高大,高过田间的众树; 它发旺生长的时候,因为水源丰足, 所以枝子繁多,枝条长长。
  • 现代标点和合本 - 所以它高大超过田野诸树, 发旺的时候枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • 和合本(拼音版) - 所以它高大超过田野诸树, 发旺的时候枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • New International Version - So it towered higher than all the trees of the field; its boughs increased and its branches grew long, spreading because of abundant waters.
  • New International Reader's Version - So it grew higher than any other tree in the fields. It grew more limbs. Its branches grew long. They spread because they had plenty of water.
  • English Standard Version - So it towered high above all the trees of the field; its boughs grew large and its branches long from abundant water in its shoots.
  • New Living Translation - This great tree towered high, higher than all the other trees around it. It prospered and grew long thick branches because of all the water at its roots.
  • Christian Standard Bible - Therefore the cedar became greater in height than all the trees of the field. Its branches multiplied, and its boughs grew long as it spread them out because of the abundant water.
  • New American Standard Bible - Therefore its height was loftier than all the trees of the field And its boughs became many and its branches long Because of many waters as it spread them out.
  • New King James Version - ‘Therefore its height was exalted above all the trees of the field; Its boughs were multiplied, And its branches became long because of the abundance of water, As it sent them out.
  • Amplified Bible - Therefore it towered higher than all the trees of the forest And its boughs multiplied and its branches grew long; Because there was so much water they spread outward.
  • American Standard Version - Therefore its stature was exalted above all the trees of the field; and its boughs were multiplied, and its branches became long by reason of many waters, when it shot them forth.
  • King James Version - Therefore his height was exalted above all the trees of the field, and his boughs were multiplied, and his branches became long because of the multitude of waters, when he shot forth.
  • New English Translation - Therefore it grew taller than all the trees of the field; its boughs grew large and its branches grew long, because of the plentiful water in its shoots.
  • World English Bible - Therefore its stature was exalted above all the trees of the field; and its boughs were multiplied. Its branches became long by reason of many waters, when it spread them out.
  • 新標點和合本 - 所以它高大超過田野諸樹; 發旺的時候,枝子繁多, 因得大水之力枝條長長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以它高大超過田野的樹木; 生長時因水源豐沛, 枝子繁多,枝條增長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以它高大超過田野的樹木; 生長時因水源豐沛, 枝子繁多,枝條增長。
  • 當代譯本 - 豐沛的水源使它高過田間所有的樹木, 枝子長得又粗又長。
  • 聖經新譯本 - 因此,它樹身高大,高過田間的眾樹; 它發旺生長的時候,因為水源豐足, 所以枝子繁多,枝條長長。
  • 呂振中譯本 - 因此其樹身聳然屹立、 高過田野的眾樹; 由於它出幼枝子時有很多水, 它的枝子就多起來, 它的枝條就長長。
  • 現代標點和合本 - 所以它高大超過田野諸樹, 發旺的時候枝子繁多, 因得大水之力枝條長長。
  • 文理和合譯本 - 惟此香柏、超於田間諸木、因得水澤、生枝既繁、發條且長、
  • 文理委辦譯本 - 既蒙灌溉、超於群木、枝繁葉茂、長柯森發、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既得大水之利、其株甚高、超乎田野諸木、枝葉繁茂、條幹舒長、極其發旺、
  • Nueva Versión Internacional - Así el cedro creció más alto que todos los árboles. Gracias a las abundantes aguas, se extendió su frondoso ramaje.
  • 현대인의 성경 - 물이 많으므로 그 나무는 다른 나무보다 키가 크고 가지가 무성하여 길게 뻗었으니
  • Новый Русский Перевод - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi sa taille ╵était plus élevée que celle de tous les arbres des campagnes ; ses rameaux se multipliaient, ses branches s’allongeaient, grâce à l’eau abondante ╵qui l’abreuvait.
  • リビングバイブル - どの木よりも高くそびえ立ち、 根から十分に水分を吸収して枝も大きく伸び、 こんもりと茂っていた。
  • Nova Versão Internacional - Erguia-se mais alto que todas as árvores do campo; brotaram muitos ramos e seus galhos cresceram, espalhando-se, graças à fartura de água.
  • Hoffnung für alle - Weil die Zeder so viel Wasser hat, ist sie größer als alle anderen Bäume; sie besitzt eine prächtige Krone mit vielen langen Ästen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจึงสูงตระหง่าน เหนือต้นไม้ทุกต้นในท้องทุ่ง มันแตกแขนงมากมาย กิ่งก้านก็ทอดยาว แผ่ขยายเพราะน้ำท่าอุดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ซีดาร์​นี้​สูง​ตระหง่าน​กว่า​ต้น​ไม้​อื่นๆ ใน​ทุ่ง กิ่ง​ของ​มัน​โต ก้าน​ก็​ยาว เพราะ​ได้​น้ำ​จำนวน​มหาศาล หล่อ​เลี้ยง​จาก​ราก​ของ​มัน
交叉引用
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • 新标点和合本 - 所以它高大超过田野诸树; 发旺的时候,枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以它高大超过田野的树木; 生长时因水源丰沛, 枝子繁多,枝条增长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以它高大超过田野的树木; 生长时因水源丰沛, 枝子繁多,枝条增长。
  • 当代译本 - 丰沛的水源使它高过田间所有的树木, 枝子长得又粗又长。
  • 圣经新译本 - 因此,它树身高大,高过田间的众树; 它发旺生长的时候,因为水源丰足, 所以枝子繁多,枝条长长。
  • 现代标点和合本 - 所以它高大超过田野诸树, 发旺的时候枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • 和合本(拼音版) - 所以它高大超过田野诸树, 发旺的时候枝子繁多, 因得大水之力枝条长长。
  • New International Version - So it towered higher than all the trees of the field; its boughs increased and its branches grew long, spreading because of abundant waters.
  • New International Reader's Version - So it grew higher than any other tree in the fields. It grew more limbs. Its branches grew long. They spread because they had plenty of water.
  • English Standard Version - So it towered high above all the trees of the field; its boughs grew large and its branches long from abundant water in its shoots.
  • New Living Translation - This great tree towered high, higher than all the other trees around it. It prospered and grew long thick branches because of all the water at its roots.
  • Christian Standard Bible - Therefore the cedar became greater in height than all the trees of the field. Its branches multiplied, and its boughs grew long as it spread them out because of the abundant water.
  • New American Standard Bible - Therefore its height was loftier than all the trees of the field And its boughs became many and its branches long Because of many waters as it spread them out.
  • New King James Version - ‘Therefore its height was exalted above all the trees of the field; Its boughs were multiplied, And its branches became long because of the abundance of water, As it sent them out.
  • Amplified Bible - Therefore it towered higher than all the trees of the forest And its boughs multiplied and its branches grew long; Because there was so much water they spread outward.
  • American Standard Version - Therefore its stature was exalted above all the trees of the field; and its boughs were multiplied, and its branches became long by reason of many waters, when it shot them forth.
  • King James Version - Therefore his height was exalted above all the trees of the field, and his boughs were multiplied, and his branches became long because of the multitude of waters, when he shot forth.
  • New English Translation - Therefore it grew taller than all the trees of the field; its boughs grew large and its branches grew long, because of the plentiful water in its shoots.
  • World English Bible - Therefore its stature was exalted above all the trees of the field; and its boughs were multiplied. Its branches became long by reason of many waters, when it spread them out.
  • 新標點和合本 - 所以它高大超過田野諸樹; 發旺的時候,枝子繁多, 因得大水之力枝條長長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以它高大超過田野的樹木; 生長時因水源豐沛, 枝子繁多,枝條增長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以它高大超過田野的樹木; 生長時因水源豐沛, 枝子繁多,枝條增長。
  • 當代譯本 - 豐沛的水源使它高過田間所有的樹木, 枝子長得又粗又長。
  • 聖經新譯本 - 因此,它樹身高大,高過田間的眾樹; 它發旺生長的時候,因為水源豐足, 所以枝子繁多,枝條長長。
  • 呂振中譯本 - 因此其樹身聳然屹立、 高過田野的眾樹; 由於它出幼枝子時有很多水, 它的枝子就多起來, 它的枝條就長長。
  • 現代標點和合本 - 所以它高大超過田野諸樹, 發旺的時候枝子繁多, 因得大水之力枝條長長。
  • 文理和合譯本 - 惟此香柏、超於田間諸木、因得水澤、生枝既繁、發條且長、
  • 文理委辦譯本 - 既蒙灌溉、超於群木、枝繁葉茂、長柯森發、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既得大水之利、其株甚高、超乎田野諸木、枝葉繁茂、條幹舒長、極其發旺、
  • Nueva Versión Internacional - Así el cedro creció más alto que todos los árboles. Gracias a las abundantes aguas, se extendió su frondoso ramaje.
  • 현대인의 성경 - 물이 많으므로 그 나무는 다른 나무보다 키가 크고 가지가 무성하여 길게 뻗었으니
  • Новый Русский Перевод - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вырос он выше всех деревьев в лесу; ветви его разрослись, и длинными были ветки от обилия вод в побегах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi sa taille ╵était plus élevée que celle de tous les arbres des campagnes ; ses rameaux se multipliaient, ses branches s’allongeaient, grâce à l’eau abondante ╵qui l’abreuvait.
  • リビングバイブル - どの木よりも高くそびえ立ち、 根から十分に水分を吸収して枝も大きく伸び、 こんもりと茂っていた。
  • Nova Versão Internacional - Erguia-se mais alto que todas as árvores do campo; brotaram muitos ramos e seus galhos cresceram, espalhando-se, graças à fartura de água.
  • Hoffnung für alle - Weil die Zeder so viel Wasser hat, ist sie größer als alle anderen Bäume; sie besitzt eine prächtige Krone mit vielen langen Ästen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจึงสูงตระหง่าน เหนือต้นไม้ทุกต้นในท้องทุ่ง มันแตกแขนงมากมาย กิ่งก้านก็ทอดยาว แผ่ขยายเพราะน้ำท่าอุดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ซีดาร์​นี้​สูง​ตระหง่าน​กว่า​ต้น​ไม้​อื่นๆ ใน​ทุ่ง กิ่ง​ของ​มัน​โต ก้าน​ก็​ยาว เพราะ​ได้​น้ำ​จำนวน​มหาศาล หล่อ​เลี้ยง​จาก​ราก​ของ​มัน
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
圣经
资源
计划
奉献