逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- 新标点和合本 - 外邦人,就是列邦中强暴的,将它砍断弃掉。它的枝条落在山间和一切谷中,它的枝子折断,落在地的一切河旁。地上的众民已经走去,离开它的荫下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 外国人,就是列国中凶暴的人,已把它砍断抛弃。它的枝条掉落山间和一切谷中,枝子折断,落在地上一切河道。地上的万民都离开它的遮荫,抛弃了它。
- 和合本2010(神版-简体) - 外国人,就是列国中凶暴的人,已把它砍断抛弃。它的枝条掉落山间和一切谷中,枝子折断,落在地上一切河道。地上的万民都离开它的遮荫,抛弃了它。
- 当代译本 - 列邦中最残暴的人要把它砍倒,丢弃在那里,它折断的枝干散落在山间和河谷中。世上各族都离开它的荫下,弃他而去,
- 圣经新译本 - 必有外族人,就是列国中最强暴的,把它砍下丢弃。它的枝叶落在山上和所有的谷中;它的枝子折断,落在地上所有的水沟里;地上的万族都必走离它的荫下,把它丢弃。
- 现代标点和合本 - 外邦人,就是列邦中强暴的,将它砍断弃掉。它的枝条落在山间和一切谷中,它的枝子折断,落在地的一切河旁。地上的众民已经走去,离开它的荫下。
- 和合本(拼音版) - 外邦人,就是列邦中强暴的,将它砍断弃掉。它的枝条落在山间和一切谷中;它的枝子折断,落在地的一切河旁。地上的众民已经走去,离开它的荫下。
- New International Version - and the most ruthless of foreign nations cut it down and left it. Its boughs fell on the mountains and in all the valleys; its branches lay broken in all the ravines of the land. All the nations of the earth came out from under its shade and left it.
- New International Reader's Version - The Babylonians cut it down and left it there. They did not show it any pity at all. Some of its branches fell on the mountains. Others fell in all the valleys. The branches lay broken in all the stream beds in the land. All the nations on earth came out from under its shade. And they went on their way.
- English Standard Version - Foreigners, the most ruthless of nations, have cut it down and left it. On the mountains and in all the valleys its branches have fallen, and its boughs have been broken in all the ravines of the land, and all the peoples of the earth have gone away from its shadow and left it.
- New Living Translation - A foreign army—the terror of the nations—has cut it down and left it fallen on the ground. Its branches are scattered across the mountains and valleys and ravines of the land. All those who lived in its shadow have gone away and left it lying there.
- Christian Standard Bible - Foreigners, ruthless men from the nations, cut it down and left it lying. Its limbs fell on the mountains and in every valley; its boughs lay broken in all the earth’s ravines. All the peoples of the earth left its shade and abandoned it.
- New American Standard Bible - Foreign tyrants of the nations have cut it down and left it; on the mountains and in all the valleys its branches have fallen, and its branches have been broken in all the ravines of the land. And all the peoples of the earth have gone down from its shade and left it.
- New King James Version - And aliens, the most terrible of the nations, have cut it down and left it; its branches have fallen on the mountains and in all the valleys; its boughs lie broken by all the rivers of the land; and all the peoples of the earth have gone from under its shadow and left it.
- Amplified Bible - Alien tyrants of the nations have cut it down and left it; its foliage has fallen on the mountains and in all the valleys and its branches have been broken in all the ravines of the land. And all the nations of the earth have come from under its shade and have left it.
- American Standard Version - And strangers, the terrible of the nations, have cut him off, and have left him: upon the mountains and in all the valleys his branches are fallen, and his boughs are broken by all the watercourses of the land; and all the peoples of the earth are gone down from his shadow, and have left him.
- King James Version - And strangers, the terrible of the nations, have cut him off, and have left him: upon the mountains and in all the valleys his branches are fallen, and his boughs are broken by all the rivers of the land; and all the people of the earth are gone down from his shadow, and have left him.
- New English Translation - Foreigners from the most terrifying nations have cut it down and left it to lie there on the mountains. In all the valleys its branches have fallen, and its boughs lie broken in the ravines of the land. All the peoples of the land have departed from its shade and left it.
- World English Bible - Strangers, the tyrants of the nations, have cut him off, and have left him. His branches have fallen on the mountains and in all the valleys and his boughs are broken by all the watercourses of the land. All the peoples of the earth have gone down from his shadow, and have left him.
- 新標點和合本 - 外邦人,就是列邦中強暴的,將它砍斷棄掉。它的枝條落在山間和一切谷中,它的枝子折斷,落在地的一切河旁。地上的眾民已經走去,離開它的蔭下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 外國人,就是列國中兇暴的人,已把它砍斷拋棄。它的枝條掉落山間和一切谷中,枝子折斷,落在地上一切河道。地上的萬民都離開它的遮蔭,拋棄了它。
- 和合本2010(神版-繁體) - 外國人,就是列國中兇暴的人,已把它砍斷拋棄。它的枝條掉落山間和一切谷中,枝子折斷,落在地上一切河道。地上的萬民都離開它的遮蔭,拋棄了它。
- 當代譯本 - 列邦中最殘暴的人要把它砍倒,丟棄在那裡,它折斷的枝幹散落在山間和河谷中。世上各族都離開它的蔭下,棄他而去,
- 聖經新譯本 - 必有外族人,就是列國中最強暴的,把它砍下丟棄。它的枝葉落在山上和所有的谷中;它的枝子折斷,落在地上所有的水溝裡;地上的萬族都必走離它的蔭下,把它丟棄。
- 呂振中譯本 - 外族人、列國中的強橫人、必將它砍掉、而丟棄它在山上;它的枝條必掉落在各平谷中;它的枝子必折斷在國中各水溝裏;地上列族之民都必逃走 ,離開它的蔭影 。
- 現代標點和合本 - 外邦人,就是列邦中強暴的,將它砍斷棄掉。它的枝條落在山間和一切谷中,它的枝子折斷,落在地的一切河旁。地上的眾民已經走去,離開它的蔭下。
- 文理和合譯本 - 列國強暴之外人、斫而去之、其枝墜於陵谷、其柯折於溪濱、天下萬民、離其蔭庇而去、
- 文理委辦譯本 - 異邦之強暴、斫以斧斤、散枝於山谷、折幹於溪濱、天下居民、失庇蔭而他往、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦中最強暴者、斫倒而棄之、其枝墮於諸山諸谷、其幹折於其地之溪旁、 其幹折於其地之溪旁或作其幹被折散於地之窪處 列邦之民、不復得其蔭庇、遂棄之、
- Nueva Versión Internacional - Los extranjeros más crueles lo han talado, abandonándolo a su suerte. Sus ramas han caído en los montes y en los valles; yacen rotas por todas las cañadas del país. Huyeron y lo abandonaron todas las naciones que buscaban protección bajo su sombra.
- 현대인의 성경 - 무자비한 외국 민족들이 그를 찍어 버렸으므로 크고 작은 나무 가지들이 꺾여 산과 모든 골짜기에 떨어졌다. 그러자 세상 모든 백성이 그를 버리고 그 그늘에서 떠났으며
- Новый Русский Перевод - Чужеземцы, жесточайшие из народов, срубили его и оставили. Его ветви упали на горы и долины; его ветки рухнули сломанными в ущелья земли. Все народы земли вышли из-под его тени и оставили его.
- Восточный перевод - Чужеземцы, жесточайшие из народов, срубили его и оставили. Его ветви рухнули на горы и долины; его ветки упали сломанными в ущелья земли. Все народы земли вышли из-под его тени и оставили его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чужеземцы, жесточайшие из народов, срубили его и оставили. Его ветви рухнули на горы и долины; его ветки упали сломанными в ущелья земли. Все народы земли вышли из-под его тени и оставили его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чужеземцы, жесточайшие из народов, срубили его и оставили. Его ветви рухнули на горы и долины; его ветки упали сломанными в ущелья земли. Все народы земли вышли из-под его тени и оставили его.
- La Bible du Semeur 2015 - Des étrangers, parmi les plus violents des peuples, l’ont abattu et laissé là, ses branches sont tombées sur les montagnes et dans toutes les vallées ; ses rameaux ont été brisés dans tous les cours d’eau du pays, et tous les peuples de la terre ont fui loin de son ombre et l’ont abandonné.
- リビングバイブル - 国々から恐れられているバビロンからの軍隊を侵入させ、その木を切り倒して、地に投げ捨てさせる。枝はエジプトの山や谷や川に散らされる。その木陰に身を寄せていた者はみな、倒れたエジプトを見捨てて出て行く。
- Nova Versão Internacional - e a mais impiedosa das nações estrangeiras o derrubou e o deixou. Seus ramos caíram sobre os montes e em todos os vales; seus galhos jazeram quebrados em todas as ravinas da terra. Todas as nações da terra saíram de sua sombra e o abandonaram.
- Hoffnung für alle - Ein grausames Heer aus vielen Völkern wird sie fällen und zu Boden werfen. Ihre Zweige fallen auf die Berge und in die Täler, ihre Äste zerbrechen und bleiben in den Schluchten liegen. Die Völker, die in ihrem Schatten gewohnt haben, ziehen fort und lassen sie achtlos zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้อำมหิตที่สุดในหมู่ชนต่างชาติก็โค่นมันลงและปล่อยทิ้งไว้ กิ่งก้านของมันตกลงบนภูเขาและหุบเขาต่างๆ กิ่งของมันหักคาอยู่ตามลำห้วยทั้งหลายในดินแดน มวลประชาชาติในโลกออกจากร่มเงาของมันและทิ้งมันไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชาวต่างชาติซึ่งโหดร้ายที่สุดในบรรดาประชาชาติได้โค่นต้นและปล่อยทิ้งมันไว้ ก้านของมันตกบนภูเขาและในหุบเขาทั้งหลาย กิ่งก้านของมันหักและตกในธารน้ำทุกสายของแผ่นดิน และบรรดาชนชาติทั้งปวงของแผ่นดินโลกได้ออกไปจากร่มเงาและปล่อยทิ้งมันไว้
交叉引用
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Đa-ni-ên 4:12 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho mọi loài sinh vật. Thú vật ngoài đồng đến nấp bóng nó; chim trời làm tổ trên cành nó. Tất cả các loài sinh vật đều nhờ cây ấy nuôi sống.
- Đa-ni-ên 4:13 - Ta đang quan sát, bỗng Đấng canh giữ, tức là Đấng Thánh, từ trời ngự xuống.
- Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
- Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
- Ha-ba-cúc 1:11 - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”
- Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
- Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
- Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
- Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
- Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
- Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
- Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!