逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
- 新标点和合本 - “到那日,必有使者坐船,从我面前出去,使安逸无虑的古实人惊惧;必有痛苦临到他们,好像埃及遭灾的日子一样。看哪,这事临近了!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “到那日,必有使者从我面前乘船出去,使安逸无虑的古实人惊惧;当埃及遭难的日子,痛苦也必临到他们。看哪,这事临近了!
- 和合本2010(神版-简体) - “到那日,必有使者从我面前乘船出去,使安逸无虑的古实人惊惧;当埃及遭难的日子,痛苦也必临到他们。看哪,这事临近了!
- 当代译本 - “‘在那日,我要差遣使者乘船出去惊吓安逸的古实人,在埃及遭难的日子,他们必痛苦不堪。看啊,这日子快到了。’
- 圣经新译本 - 那一天,必有使者从我面前乘船出去,使安逸无虑的古实人惊慌;在埃及遭难的日子,必有痛苦临到他们。看哪!这事来到了!
- 现代标点和合本 - 到那日,必有使者坐船从我面前出去,使安逸无虑的古实人惊惧;必有痛苦临到他们,好像埃及遭灾的日子一样。看哪,这事临近了!
- 和合本(拼音版) - “到那日,必有使者坐船从我面前出去,使安逸无虑的古实人惊惧;必有痛苦临到他们,好像埃及遭灾的日子一样。看哪,这事临近了。”
- New International Version - “ ‘On that day messengers will go out from me in ships to frighten Cush out of her complacency. Anguish will take hold of them on the day of Egypt’s doom, for it is sure to come.
- New International Reader's Version - “At that time I will send messengers out in ships. They will terrify the people of Cush who are so contented. Cush will suffer greatly when Egypt falls. And you can be sure it will fall.”
- English Standard Version - “On that day messengers shall go out from me in ships to terrify the unsuspecting people of Cush, and anguish shall come upon them on the day of Egypt’s doom; for, behold, it comes!
- New Living Translation - At that time I will send swift messengers in ships to terrify the complacent Ethiopians. Great panic will come upon them on that day of Egypt’s certain destruction. Watch for it! It is sure to come!
- The Message - “‘When that happens, I’ll send out messengers by ship to sound the alarm among the easygoing Ethiopians. They’ll be terrorized. Egypt’s doomed! Judgment’s coming!
- Christian Standard Bible - On that day, messengers will go out from me in ships to terrify confident Cush. Anguish will come over them on the day of Egypt’s doom. For indeed it is coming.
- New American Standard Bible - On that day messengers will go out from Me in ships to frighten carefree Cush; and trembling will come on them as on the day of Egypt; for behold, it is coming!”
- New King James Version - On that day messengers shall go forth from Me in ships To make the careless Ethiopians afraid, And great anguish shall come upon them, As on the day of Egypt; For indeed it is coming!”
- Amplified Bible - On that day [swift] messengers will go from Me in ships to frighten the careless and unsuspecting Ethiopians, and there will be anguish and trembling in them as in the day of [judgment for] Egypt; for behold, it is coming!”
- American Standard Version - In that day shall messengers go forth from before me in ships to make the careless Ethiopians afraid; and there shall be anguish upon them, as in the day of Egypt; for, lo, it cometh.
- King James Version - In that day shall messengers go forth from me in ships to make the careless Ethiopians afraid, and great pain shall come upon them, as in the day of Egypt: for, lo, it cometh.
- New English Translation - On that day messengers will go out from me in ships to frighten overly confident Ethiopia; panic will overtake them on the day of Egypt’s doom; for beware – it is coming!
- World English Bible - “‘“In that day messengers will go out from before me in ships to make the careless Ethiopians afraid. There will be anguish on them, as in the day of Egypt; for, behold, it comes.”
- 新標點和合本 - 「到那日,必有使者坐船,從我面前出去,使安逸無慮的古實人驚懼;必有痛苦臨到他們,好像埃及遭災的日子一樣。看哪,這事臨近了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「到那日,必有使者從我面前乘船出去,使安逸無慮的古實人驚懼;當埃及遭難的日子,痛苦也必臨到他們。看哪,這事臨近了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「到那日,必有使者從我面前乘船出去,使安逸無慮的古實人驚懼;當埃及遭難的日子,痛苦也必臨到他們。看哪,這事臨近了!
- 當代譯本 - 「『在那日,我要差遣使者乘船出去驚嚇安逸的古實人,在埃及遭難的日子,他們必痛苦不堪。看啊,這日子快到了。』
- 聖經新譯本 - 那一天,必有使者從我面前乘船出去,使安逸無慮的古實人驚慌;在埃及遭難的日子,必有痛苦臨到他們。看哪!這事來到了!
- 呂振中譯本 - 當那日必有使者匆忙急迫地 從我面前出去, 使安居無慮的 古實 人驚惶; 當 埃及 遭難 的日子, 必有翻騰絞痛的事臨到他們; 看哪,這事來臨了!
- 現代標點和合本 - 到那日,必有使者坐船從我面前出去,使安逸無慮的古實人驚懼;必有痛苦臨到他們,好像埃及遭災的日子一樣。看哪,這事臨近了!
- 文理和合譯本 - 是日我必遣使駕舟、令安居之古實人震驚、加以慘怛、同於埃及遘災之日、其事伊邇、○
- 文理委辦譯本 - 古實人安居無恐、斯時我必遣使駕舟、至其地、令彼震驚哀痛、與埃及降災之日無異、其日伊邇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日我必遣使駕舟、 我必遣使駕舟原文作必有使由我前出駕舟 使安居之 古實 人震驚、則俱恐懼、與 伊及 遭災之日無異、其時速至、
- Nueva Versión Internacional - »”En aquel día saldrán en barcos mis mensajeros para aterrorizar a la confiada Etiopía; en el día de Egipto, que ya está a la puerta, les sobrevendrá la angustia.
- 현대인의 성경 - “그 날에 내가 사자들을 배로 급히 보내 방심하고 있는 에티오피아 사람들을 두렵게 하겠다. 이집트가 파멸하는 날에 그들에게도 근심이 있을 것이다. 보라, 그 날이 다가오고 있다.
- Новый Русский Перевод - – В тот день Мои вестники выйдут на кораблях, чтобы напугать беспечный Куш. В день гибели Египта их охватит ужас, ведь он уже наступает!
- Восточный перевод - В тот день Мои вестники выйдут на кораблях, чтобы напугать беспечную Эфиопию. В день гибели Египта их охватит ужас, ведь он уже наступает!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Мои вестники выйдут на кораблях, чтобы напугать беспечную Эфиопию. В день гибели Египта их охватит ужас, ведь он уже наступает!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Мои вестники выйдут на кораблях, чтобы напугать беспечную Эфиопию. В день гибели Египта их охватит ужас, ведь он уже наступает!»
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, des messagers que j’enverrai s’en iront en bateau pour faire trembler l’Ethiopie dans sa sécurité. Elle sera saisie d’angoisse au jour où l’Egypte sera châtiée, et ce jour est sur le point d’arriver.
- リビングバイブル - その時、わたしは早馬の使者を立ててエチオピヤ人をあわてさせる。エジプトの運命が定まる時、彼らは大きな恐怖に包まれる。このことは、すべて必ず起こる。」
- Nova Versão Internacional - “Naquele dia enviarei mensageiros em navios para assustar o povo da Etiópia, que se sente seguro. A angústia se apoderará deles no dia da condenação do Egito, pois é certo que isso acontecerá.
- Hoffnung für alle - An jenem Tag sende ich Boten in Schiffen nilaufwärts zu den Äthiopiern, die sich so sicher fühlen. Wenn sie vom Untergang Ägyptens hören, zittern sie vor Entsetzen. Ja, dieser Tag kommt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันนั้นผู้สื่อสารจะลงเรือจากเราไป เพื่อเขย่าขวัญคูชซึ่งอยู่อย่างทองไม่รู้ร้อน ความทุกข์ลำเค็ญจะเกาะกินใจของพวกเขาในวันหายนะของอียิปต์ เพราะวันนั้นจะมาถึงอย่างแน่นอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น บรรดาผู้ส่งข่าวจากเราจะออกไปกับเรือ พวกเขาจะทำให้ประชาชนของคูชหวาดกลัว และพวกเขาจะเจ็บปวดรวดร้าวในวันแห่งการพิพากษาอียิปต์ ดูเถิด มันจะเกิดขึ้นแน่”
交叉引用
- Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
- Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Giê-rê-mi 49:21 - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
- Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
- Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
- Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
- A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
- Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
- Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
- Y-sai 23:5 - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 32:9 - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
- Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
- Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
- Y-sai 18:2 - là đất sai sứ giả vượt biển trên các chiếc thuyền nan. Đi đi, các sứ giả nhanh nhẹn! Hãy đến cùng giống dân cao ráo, da nhẵn, một dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ, và là vùng đất đầy sông ngòi ngang dọc.