逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thi hành án phạt Ai Cập, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 我必这样向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要如此向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要如此向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。”
- 当代译本 - 我必这样审判埃及, 他们就知道我是耶和华。’”
- 圣经新译本 - 我必这样向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。’”
- 现代标点和合本 - 我必这样向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。’”
- 和合本(拼音版) - 我必这样向埃及施行审判, 他们就知道我是耶和华。”
- New International Version - So I will inflict punishment on Egypt, and they will know that I am the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - So I will punish Egypt. Then they will know that I am the Lord.”
- English Standard Version - Thus I will execute judgments on Egypt. Then they will know that I am the Lord.”
- New Living Translation - And so I will greatly punish Egypt, and they will know that I am the Lord.”
- Christian Standard Bible - So I will execute judgments against Egypt, and they will know that I am the Lord.’”
- New American Standard Bible - So I will execute judgments on Egypt, And they will know that I am the Lord.” ’ ”
- New King James Version - Thus I will execute judgments on Egypt, Then they shall know that I am the Lord.” ’ ”
- Amplified Bible - In this way I will bring judgment and punishment on Egypt. Then they shall know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
- American Standard Version - Thus will I execute judgments upon Egypt; and they shall know that I am Jehovah.
- King James Version - Thus will I execute judgments in Egypt: and they shall know that I am the Lord.
- New English Translation - I will execute judgments on Egypt. Then they will know that I am the Lord.’”
- World English Bible - Thus I will execute judgments on Egypt. Then they will know that I am Yahweh.”’”
- 新標點和合本 - 我必這樣向埃及施行審判, 他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要如此向埃及施行審判, 他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要如此向埃及施行審判, 他們就知道我是耶和華。」
- 當代譯本 - 我必這樣審判埃及, 他們就知道我是耶和華。』」
- 聖經新譯本 - 我必這樣向埃及施行審判, 他們就知道我是耶和華。’”
- 呂振中譯本 - 我必這樣向 埃及 施判罰, 他們就知道我乃是永恆主。』
- 現代標點和合本 - 我必這樣向埃及施行審判, 他們就知道我是耶和華。』」
- 文理和合譯本 - 如是行鞫於埃及、彼則知我乃耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 我降災於埃及、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降罰於 伊及 、彼則知我乃主、○
- Nueva Versión Internacional - Este será su castigo, y así Egipto sabrá que yo soy el Señor”».
- 현대인의 성경 - 이와 같이 내가 이집트를 벌하면 그 백성이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я покараю Египет, и тогда узнают, что Я – Господь.
- Восточный перевод - Я покараю Египет, и тогда узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я покараю Египет, и тогда узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я покараю Египет, и тогда узнают, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - J’exécuterai ainsi les jugements sur l’Egypte et l’on reconnaîtra que je suis l’Eternel. »
- リビングバイブル - このようにして、エジプトをきびしく罰する時、 彼らはわたしが主であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - Assim eu darei castigo ao Egito, e todos ali saberão que eu sou o Senhor”.
- Hoffnung für alle - So vollstrecke ich mein Urteil an den Ägyptern, damit sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษอียิปต์เช่นนี้แหละ แล้วพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะลงโทษอียิปต์เช่นนั้น แล้วพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.