Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • 新标点和合本 - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 当代译本 - 同时,我要使你的舌头紧贴上膛,使你不能开口责备他们,因为他们是一群叛逆的人。
  • 圣经新译本 - 我要使你的舌头贴住上膛,使你变成哑巴,不能作责备他们的人,因为他们是叛逆的民族。
  • 现代标点和合本 - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能做责备他们的人,他们原是悖逆之家。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人,他们原是悖逆之家。
  • New International Version - I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be silent and unable to rebuke them, for they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - I will make your tongue stick to the roof of your mouth. Then you will be silent. You will not be able to correct them. That’s because they always refuse to obey me.
  • English Standard Version - And I will make your tongue cling to the roof of your mouth, so that you shall be mute and unable to reprove them, for they are a rebellious house.
  • New Living Translation - And I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be speechless and unable to rebuke them, for they are rebels.
  • Christian Standard Bible - I will make your tongue stick to the roof of your mouth, and you will be mute and unable to be a mediator for them, for they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be unable to speak and will not be a man who reprimands them, since they are a rebellious house.
  • New King James Version - I will make your tongue cling to the roof of your mouth, so that you shall be mute and not be one to rebuke them, for they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - And I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you cannot talk and you cannot be a man who rebukes the people, for they are a rebellious house.
  • American Standard Version - and I will make thy tongue cleave to the roof of thy mouth, that thou shalt be dumb, and shalt not be to them a reprover; for they are a rebellious house.
  • King James Version - And I will make thy tongue cleave to the roof of thy mouth, that thou shalt be dumb, and shalt not be to them a reprover: for they are a rebellious house.
  • New English Translation - I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be silent and unable to reprove them, for they are a rebellious house.
  • World English Bible - I will make your tongue stick to the roof of your mouth, that you will be mute, and will not be able to correct them; for they are a rebellious house.
  • 新標點和合本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 當代譯本 - 同時,我要使你的舌頭緊貼上膛,使你不能開口責備他們,因為他們是一群叛逆的人。
  • 聖經新譯本 - 我要使你的舌頭貼住上膛,使你變成啞巴,不能作責備他們的人,因為他們是叛逆的民族。
  • 呂振中譯本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能做責備他們、的人;他們原是叛逆之家呀。
  • 現代標點和合本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能做責備他們的人,他們原是悖逆之家。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾舌黏於腭、瘖啞不能責之、彼乃悖逆之家、
  • 文理委辦譯本 - 我使爾舌卷、瘖不能言、維彼悖逆之流、毋庸督責、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾舌貼於上齶、使爾為瘖、不得斥責斯民、彼原為忤逆之族、
  • Nueva Versión Internacional - Yo haré que se te pegue la lengua al paladar, y así te quedarás mudo y no podrás reprenderlos, por más que sean un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 혀를 입천장에 붙게 하고 너를 벙어리가 되게 하여 이 거역하는 백성들을 책망하지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к небу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный дом.
  • Восточный перевод - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je collerai ta langue à ton palais et tu seras muet ; ainsi tu cesseras d’intercéder pour eux, car c’est un peuple rebelle.
  • リビングバイブル - また、あなたの舌を上あごにつかせるので、彼らを責めることができなくなる。彼らは反逆者だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Farei sua língua apegar-se ao céu da boca para que você fique calado e não possa repreendê-los, embora sejam uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse dir die Zunge am Gaumen kleben und mache dich stumm. Denn du sollst die Israeliten nicht mehr ermahnen können, dieses widerspenstige Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ลิ้นของเจ้าคับติดเพดานปาก เพื่อเจ้าจะนิ่งใบ้และไม่อาจว่ากล่าวตักเตือนพวกเขา แม้พวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ลิ้น​ของ​เจ้า​ติด​อยู่​กับ​เพดาน​ปาก เจ้า​จะ​เป็น​ใบ้​และ​พูด​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​พวก​เขา​ไม่​ได้ แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน
交叉引用
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Lu-ca 1:21 - Dân chúng đứng bên ngoài chờ Xa-cha-ri, ngạc nhiên vì ông ở quá lâu trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • 新标点和合本 - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人;他们原是悖逆之家。
  • 当代译本 - 同时,我要使你的舌头紧贴上膛,使你不能开口责备他们,因为他们是一群叛逆的人。
  • 圣经新译本 - 我要使你的舌头贴住上膛,使你变成哑巴,不能作责备他们的人,因为他们是叛逆的民族。
  • 现代标点和合本 - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能做责备他们的人,他们原是悖逆之家。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你的舌头贴住上膛,以致你哑口,不能作责备他们的人,他们原是悖逆之家。
  • New International Version - I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be silent and unable to rebuke them, for they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - I will make your tongue stick to the roof of your mouth. Then you will be silent. You will not be able to correct them. That’s because they always refuse to obey me.
  • English Standard Version - And I will make your tongue cling to the roof of your mouth, so that you shall be mute and unable to reprove them, for they are a rebellious house.
  • New Living Translation - And I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be speechless and unable to rebuke them, for they are rebels.
  • Christian Standard Bible - I will make your tongue stick to the roof of your mouth, and you will be mute and unable to be a mediator for them, for they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be unable to speak and will not be a man who reprimands them, since they are a rebellious house.
  • New King James Version - I will make your tongue cling to the roof of your mouth, so that you shall be mute and not be one to rebuke them, for they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - And I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you cannot talk and you cannot be a man who rebukes the people, for they are a rebellious house.
  • American Standard Version - and I will make thy tongue cleave to the roof of thy mouth, that thou shalt be dumb, and shalt not be to them a reprover; for they are a rebellious house.
  • King James Version - And I will make thy tongue cleave to the roof of thy mouth, that thou shalt be dumb, and shalt not be to them a reprover: for they are a rebellious house.
  • New English Translation - I will make your tongue stick to the roof of your mouth so that you will be silent and unable to reprove them, for they are a rebellious house.
  • World English Bible - I will make your tongue stick to the roof of your mouth, that you will be mute, and will not be able to correct them; for they are a rebellious house.
  • 新標點和合本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能作責備他們的人;他們原是悖逆之家。
  • 當代譯本 - 同時,我要使你的舌頭緊貼上膛,使你不能開口責備他們,因為他們是一群叛逆的人。
  • 聖經新譯本 - 我要使你的舌頭貼住上膛,使你變成啞巴,不能作責備他們的人,因為他們是叛逆的民族。
  • 呂振中譯本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能做責備他們、的人;他們原是叛逆之家呀。
  • 現代標點和合本 - 我必使你的舌頭貼住上膛,以致你啞口,不能做責備他們的人,他們原是悖逆之家。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾舌黏於腭、瘖啞不能責之、彼乃悖逆之家、
  • 文理委辦譯本 - 我使爾舌卷、瘖不能言、維彼悖逆之流、毋庸督責、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾舌貼於上齶、使爾為瘖、不得斥責斯民、彼原為忤逆之族、
  • Nueva Versión Internacional - Yo haré que se te pegue la lengua al paladar, y así te quedarás mudo y no podrás reprenderlos, por más que sean un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 혀를 입천장에 붙게 하고 너를 벙어리가 되게 하여 이 거역하는 백성들을 책망하지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к небу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный дом.
  • Восточный перевод - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю так, что твой язык прилипнет к нёбу, ты будешь молчать и не сможешь обличать их, хотя они и мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je collerai ta langue à ton palais et tu seras muet ; ainsi tu cesseras d’intercéder pour eux, car c’est un peuple rebelle.
  • リビングバイブル - また、あなたの舌を上あごにつかせるので、彼らを責めることができなくなる。彼らは反逆者だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Farei sua língua apegar-se ao céu da boca para que você fique calado e não possa repreendê-los, embora sejam uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse dir die Zunge am Gaumen kleben und mache dich stumm. Denn du sollst die Israeliten nicht mehr ermahnen können, dieses widerspenstige Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ลิ้นของเจ้าคับติดเพดานปาก เพื่อเจ้าจะนิ่งใบ้และไม่อาจว่ากล่าวตักเตือนพวกเขา แม้พวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ลิ้น​ของ​เจ้า​ติด​อยู่​กับ​เพดาน​ปาก เจ้า​จะ​เป็น​ใบ้​และ​พูด​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​พวก​เขา​ไม่​ได้ แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Lu-ca 1:21 - Dân chúng đứng bên ngoài chờ Xa-cha-ri, ngạc nhiên vì ông ở quá lâu trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献