Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,把人与牲畜从你中间剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,把人与牲畜从你中间剪除。
  • 当代译本 - “‘因此,主耶和华说,看啊,我要使刀剑临到你,消灭你的人畜,
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:看哪!我必使刀剑攻击你,把人和牲畜都从你那里剪除。
  • 现代标点和合本 - ‘所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:“我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: I will bring a sword against you and kill both man and beast.
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “I will send Nebuchadnezzar’s sword against you. He will kill people and animals alike.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: Behold, I will bring a sword upon you, and will cut off from you man and beast,
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will bring an army against you, O Egypt, and destroy both people and animals.
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: I am going to bring a sword against you and cut off both people and animals from you.
  • New American Standard Bible - ‘Therefore the Lord God says this: “Behold, I am going to bring upon you a sword, and I will cut off from you human and animal life.
  • New King James Version - ‘Therefore thus says the Lord God: “Surely I will bring a sword upon you and cut off from you man and beast.
  • Amplified Bible - ‘Therefore thus says the Lord God, “Behold, I am going to bring a sword on you and cut off (destroy) both man and animal,
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: Behold, I will bring a sword upon thee, and will cut off from thee man and beast.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I will bring a sword upon thee, and cut off man and beast out of thee.
  • New English Translation - “‘Therefore, this is what the sovereign Lord says: Look, I am about to bring a sword against you, and I will kill every person and every animal.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “Behold, I will bring a sword on you, and will cut off man and animal from you.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,從你中間將人與牲畜剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,把人與牲畜從你中間剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,把人與牲畜從你中間剪除。
  • 當代譯本 - 「『因此,主耶和華說,看啊,我要使刀劍臨到你,消滅你的人畜,
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:看哪!我必使刀劍攻擊你,把人和牲畜都從你那裡剪除。
  • 呂振中譯本 - 『故此永恆主這麼說:看吧,我必使刀劍來攻擊你,將人和牲口都從你中間剪除掉;
  • 現代標點和合本 - 『所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,從你中間將人與牲畜剪除。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必使刃臨爾、絕爾人畜、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰我必使利刃臨於爾國、人獸俱被殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、我必使鋒刃臨於爾、自爾中翦滅人與畜、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por eso, así dice el Señor omnipotente: Contra ti traeré la espada, y haré que mate a hombres y animales.
  • 현대인의 성경 - “ ‘그러므로 나 주 여호와가 말한다. 내가 칼을 너에게 보내 네 백성과 짐승을 다 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, te déclare : Je vais faire venir l’épée pour t’attaquer, je supprimerai de chez toi les hommes et les bêtes ;
  • リビングバイブル - それで、神である主は語ります。「ああ、エジプトよ。わたしは軍隊を送っておまえを攻め、人も家畜もみな滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, assim diz o Soberano, o Senhor: Trarei uma espada contra você e matarei os seus homens e os seus animais.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Ich sorge dafür, dass deine Feinde mit dem Schwert über dich herfallen und Mensch und Vieh in dir ausrotten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะนำดาบมาห้ำหั่นเจ้า และฆ่าผู้คนและสัตว์ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​คน​มา​ต่อ​สู้​กับ​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำลาย​ประชาชน​และ​สัตว์​เลี้ยง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 32:13 - Ta cũng diệt gia súc và bầy vật của ngươi đang gặm cỏ bên suối. Chân loài người và móng loài thú sẽ chẳng khuấy động nước sông nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 46:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi sứ điệp về cuộc tấn công Ai Cập của Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 46:17 - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,把人与牲畜从你中间剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,把人与牲畜从你中间剪除。
  • 当代译本 - “‘因此,主耶和华说,看啊,我要使刀剑临到你,消灭你的人畜,
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:看哪!我必使刀剑攻击你,把人和牲畜都从你那里剪除。
  • 现代标点和合本 - ‘所以主耶和华如此说:我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:“我必使刀剑临到你,从你中间将人与牲畜剪除。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: I will bring a sword against you and kill both man and beast.
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “I will send Nebuchadnezzar’s sword against you. He will kill people and animals alike.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: Behold, I will bring a sword upon you, and will cut off from you man and beast,
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will bring an army against you, O Egypt, and destroy both people and animals.
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: I am going to bring a sword against you and cut off both people and animals from you.
  • New American Standard Bible - ‘Therefore the Lord God says this: “Behold, I am going to bring upon you a sword, and I will cut off from you human and animal life.
  • New King James Version - ‘Therefore thus says the Lord God: “Surely I will bring a sword upon you and cut off from you man and beast.
  • Amplified Bible - ‘Therefore thus says the Lord God, “Behold, I am going to bring a sword on you and cut off (destroy) both man and animal,
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: Behold, I will bring a sword upon thee, and will cut off from thee man and beast.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I will bring a sword upon thee, and cut off man and beast out of thee.
  • New English Translation - “‘Therefore, this is what the sovereign Lord says: Look, I am about to bring a sword against you, and I will kill every person and every animal.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “Behold, I will bring a sword on you, and will cut off man and animal from you.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,從你中間將人與牲畜剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,把人與牲畜從你中間剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,把人與牲畜從你中間剪除。
  • 當代譯本 - 「『因此,主耶和華說,看啊,我要使刀劍臨到你,消滅你的人畜,
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:看哪!我必使刀劍攻擊你,把人和牲畜都從你那裡剪除。
  • 呂振中譯本 - 『故此永恆主這麼說:看吧,我必使刀劍來攻擊你,將人和牲口都從你中間剪除掉;
  • 現代標點和合本 - 『所以主耶和華如此說:我必使刀劍臨到你,從你中間將人與牲畜剪除。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必使刃臨爾、絕爾人畜、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰我必使利刃臨於爾國、人獸俱被殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、我必使鋒刃臨於爾、自爾中翦滅人與畜、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por eso, así dice el Señor omnipotente: Contra ti traeré la espada, y haré que mate a hombres y animales.
  • 현대인의 성경 - “ ‘그러므로 나 주 여호와가 말한다. 내가 칼을 너에게 보내 네 백성과 짐승을 다 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Я наведу на тебя меч и истреблю твоих жителей и их скот.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, te déclare : Je vais faire venir l’épée pour t’attaquer, je supprimerai de chez toi les hommes et les bêtes ;
  • リビングバイブル - それで、神である主は語ります。「ああ、エジプトよ。わたしは軍隊を送っておまえを攻め、人も家畜もみな滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, assim diz o Soberano, o Senhor: Trarei uma espada contra você e matarei os seus homens e os seus animais.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Ich sorge dafür, dass deine Feinde mit dem Schwert über dich herfallen und Mensch und Vieh in dir ausrotten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะนำดาบมาห้ำหั่นเจ้า และฆ่าผู้คนและสัตว์ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​คน​มา​ต่อ​สู้​กับ​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำลาย​ประชาชน​และ​สัตว์​เลี้ยง
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 32:13 - Ta cũng diệt gia súc và bầy vật của ngươi đang gặm cỏ bên suối. Chân loài người và móng loài thú sẽ chẳng khuấy động nước sông nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 46:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi sứ điệp về cuộc tấn công Ai Cập của Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 46:17 - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
圣经
资源
计划
奉献