逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
- 新标点和合本 - 把你并江河中的鱼都抛在旷野; 你必倒在田间, 不被收殓,不被掩埋。 我已将你给地上野兽、空中飞鸟作食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你和江河中的鱼全都抛弃在旷野; 你必仆倒在田间, 无人收殓,无人掩埋。 我已将你给了地上的走兽、空中的飞鸟作食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要把你和江河中的鱼全都抛弃在旷野; 你必仆倒在田间, 无人收殓,无人掩埋。 我已将你给了地上的走兽、空中的飞鸟作食物。
- 当代译本 - 把你和你河中的鱼都丢弃在旷野。 你必暴尸野外,无人收殓。 我要让你成为走兽飞禽的食物。
- 圣经新译本 - 我必把你和你河中所有的鱼,都丢在旷野; 你必倒在田间,无人收殓,无人埋葬。 我已经把你给了地上的走兽和空中的飞鸟作食物。
- 现代标点和合本 - 把你并江河中的鱼都抛在旷野。 你必倒在田间, 不被收殓,不被掩埋。 我已将你给地上野兽、空中飞鸟做食物。
- 和合本(拼音版) - 把你并江河中的鱼都抛在旷野, 你必倒在田间, 不被收殓,不被掩埋。 我已将你给地上野兽、空中飞鸟作食物。
- New International Version - I will leave you in the desert, you and all the fish of your streams. You will fall on the open field and not be gathered or picked up. I will give you as food to the beasts of the earth and the birds of the sky.
- New International Reader's Version - I will leave you out in the desert. All the fish in your streams will be there with you. You will fall down in an open field. You will not be picked up. I will feed you to the wild animals and to the birds in the sky.
- English Standard Version - And I will cast you out into the wilderness, you and all the fish of your streams; you shall fall on the open field, and not be brought together or gathered. To the beasts of the earth and to the birds of the heavens I give you as food.
- New Living Translation - I will leave you and all your fish stranded in the wilderness to die. You will lie unburied on the open ground, for I have given you as food to the wild animals and birds.
- Christian Standard Bible - I will leave you in the desert, you and all the fish of your streams. You will fall on the open ground and will not be taken away or gathered for burial. I have given you to the wild creatures of the earth and the birds of the sky as food.
- New American Standard Bible - I will abandon you to the wilderness, you and all the fish of your canals; You will fall on the open field; you will not be brought together or gathered. I have given you for food to the animals of the earth and to the birds of the sky.
- New King James Version - I will leave you in the wilderness, You and all the fish of your rivers; You shall fall on the open field; You shall not be picked up or gathered. I have given you as food To the beasts of the field And to the birds of the heavens.
- Amplified Bible - I will abandon you to the wilderness, you and all the fish of your rivers; You will fall on the open field; and you will not be gathered up or buried. I have given you as food to the [wild] animals of the earth and the birds of the sky.
- American Standard Version - And I will cast thee forth into the wilderness, thee and all the fish of thy rivers: thou shalt fall upon the open field; thou shalt not be brought together, nor gathered; I have given thee for food to the beasts of the earth and to the birds of the heavens.
- King James Version - And I will leave thee thrown into the wilderness, thee and all the fish of thy rivers: thou shalt fall upon the open fields; thou shalt not be brought together, nor gathered: I have given thee for meat to the beasts of the field and to the fowls of the heaven.
- New English Translation - I will leave you in the wilderness, you and all the fish of your waterways; you will fall in the open field and will not be gathered up or collected. I have given you as food to the beasts of the earth and the birds of the skies.
- World English Bible - I’ll cast you out into the wilderness, you and all the fish of your rivers. You’ll fall on the open field. You won’t be brought together or gathered. I have given you for food to the animals of the earth and to the birds of the sky.
- 新標點和合本 - 把你並江河中的魚都拋在曠野; 你必倒在田間, 不被收殮,不被掩埋。 我已將你給地上野獸、空中飛鳥作食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你和江河中的魚全都拋棄在曠野; 你必仆倒在田間, 無人收殮,無人掩埋。 我已將你給了地上的走獸、空中的飛鳥作食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你和江河中的魚全都拋棄在曠野; 你必仆倒在田間, 無人收殮,無人掩埋。 我已將你給了地上的走獸、空中的飛鳥作食物。
- 當代譯本 - 把你和你河中的魚都丟棄在曠野。 你必曝屍野外,無人收殮。 我要讓你成為走獸飛禽的食物。
- 聖經新譯本 - 我必把你和你河中所有的魚,都丟在曠野; 你必倒在田間,無人收殮,無人埋葬。 我已經把你給了地上的走獸和空中的飛鳥作食物。
- 呂振中譯本 - 我必將你丟在曠野, 將 你跟你河中所有的魚 丟掉 ; 你必倒斃在田野上, 不被收殮,不被掩埋。 我便將你給了地上的野獸、 空中的飛鳥、 做食物。
- 現代標點和合本 - 把你並江河中的魚都拋在曠野。 你必倒在田間, 不被收殮,不被掩埋。 我已將你給地上野獸、空中飛鳥做食物。
- 文理和合譯本 - 擲爾及爾河中之魚於野、仆於田間、不集不斂、必付爾於地之走獸、天之飛鳥、為其所食、
- 文理委辦譯本 - 余必擲爾於郊野、投諸魚於荒邱、不能復至於河、為走獸飛鳥所食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必將爾與爾河之諸魚擲於郊、必偃仆於野、不收不集、我必使爾為地上走獸、空中飛鳥所食、
- Nueva Versión Internacional - Te abandonaré a tu suerte en el desierto, junto con todos los peces de tu río. Caerás en campo abierto, y no serás recogido ni enterrado. Las bestias de la tierra y las aves del cielo te las daré como alimento.
- 현대인의 성경 - 너와 네 강의 모든 고기를 광야에 그대로 버려 둘 것이니 네가 땅에 떨어져서 묻히지 못한 채 그대로 있을 것이다. 내가 너를 들짐승과 공중의 새에게 먹이로 주게 되면
- Новый Русский Перевод - Я брошу тебя в пустыню – тебя и рыбу из твоих рек. Ты упадешь в открытом поле – не подберут тебя, не поднимут. Я отдам тебя в пищу земному зверью и небесным птицам.
- Восточный перевод - Я брошу тебя в пустыню, тебя и рыбу из твоих рек. Ты упадёшь в открытом поле – не подберут тебя, не поднимут. Я отдам тебя в пищу земному зверью и небесным птицам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я брошу тебя в пустыню, тебя и рыбу из твоих рек. Ты упадёшь в открытом поле – не подберут тебя, не поднимут. Я отдам тебя в пищу земному зверью и небесным птицам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я брошу тебя в пустыню, тебя и рыбу из твоих рек. Ты упадёшь в открытом поле – не подберут тебя, не поднимут. Я отдам тебя в пищу земному зверью и небесным птицам.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je te jetterai ╵dans le désert, toi et tous les poissons ╵qui nagent dans tes fleuves. Et tu retomberas ╵sur le sol dans les champs, sans que l’on te recueille ╵et qu’on t’ensevelisse. Je te donnerai en pâture aux animaux sauvages ╵et aux oiseaux du ciel.
- リビングバイブル - おまえを魚もろとも、死ぬまで荒野に放っておく。 遺体を葬る者はいない。 わたしがおまえを野獣や鳥のえじきとしたからだ。
- Nova Versão Internacional - Deixarei você no deserto, você e todos os peixes dos seus regatos. Você cairá em campo aberto e não será recolhido nem sepultado. Darei você como comida aos animais selvagens e às aves do céu.
- Hoffnung für alle - ich schleudere euch in die Wüste und lasse euch im Sand liegen. Niemand wird euch aufheben und begraben, sondern ihr werdet ein Fraß sein für die wilden Tiere und für die Vögel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทิ้งเจ้าไว้ในถิ่นกันดาร ทั้งตัวเจ้าและปลาทั้งปวงจากลำน้ำของเจ้า เจ้าจะตกอยู่กลางทุ่ง ไม่มีใครหอบหรือเก็บเจ้าขึ้นมา เราจะยกเจ้าให้เป็นอาหาร ของสัตว์บกและนกในอากาศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะเหวี่ยงเจ้าเข้าไปในถิ่นทุรกันดาร ทั้งตัวเจ้าและปลาทุกตัวจากแม่น้ำของเจ้า เจ้าจะตกบนทุ่งกว้าง และจะไม่มีใครเก็บหรือรวบรวมเจ้า เราจะให้เจ้าเป็นอาหารแก่พวก สัตว์ป่าบนโลกและนกในอากาศ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:5 - Ngươi sẽ ngã sấp trên mặt đất, như Ta đã phán, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
- Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
- Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
- Ê-xê-chi-ên 32:6 - Ta sẽ lấy máu ngươi tưới mặt đất cho đến đỉnh núi, các khe suối sẽ đầy xác người.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
- Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.