Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - “四围恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘,伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “四围恨恶以色列家的人,对他们必不再如刺人的荆棘、伤人的蒺藜;他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “四围恨恶以色列家的人,对他们必不再如刺人的荆棘、伤人的蒺藜;他们就知道我是主耶和华。”
  • 当代译本 - “‘藐视以色列人的邻邦必不再作刺他们的荆棘,伤他们的蒺藜,这样人们就知道我是主耶和华。’
  • 圣经新译本 - 四围一切恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘、使人痛苦的蒺藜。人就知道我是主耶和华。
  • 现代标点和合本 - 四围恨恶以色列家的人,必不再向他们做刺人的荆棘、伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。’
  • 和合本(拼音版) - “四围恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘,伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。”
  • New International Version - “ ‘No longer will the people of Israel have malicious neighbors who are painful briers and sharp thorns. Then they will know that I am the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “The people of Israel will no longer have neighbors who hate them. Those neighbors will not be like sharp and painful thorns anymore. Then Israel will know that I am the Lord and King.” ’ ”
  • English Standard Version - “And for the house of Israel there shall be no more a brier to prick or a thorn to hurt them among all their neighbors who have treated them with contempt. Then they will know that I am the Lord God.
  • New Living Translation - No longer will Israel’s scornful neighbors prick and tear at her like briers and thorns. For then they will know that I am the Sovereign Lord.
  • The Message - “No longer will Israel have to put up with their thistle-and-thorn neighbors Who have treated them so contemptuously. And they also will realize that I am God.”
  • Christian Standard Bible - “‘The house of Israel will no longer be hurt by prickly briers or painful thorns from all their neighbors who treat them with contempt. Then they will know that I am the Lord God.
  • New American Standard Bible - And there will no longer be for the house of Israel a painful thorn or a hurtful thorn bush from any surrounding them who despised them; then they will know that I am the Lord God.”
  • New King James Version - “And there shall no longer be a pricking brier or a painful thorn for the house of Israel from among all who are around them, who despise them. Then they shall know that I am the Lord God.”
  • Amplified Bible - And there will no longer be a briar or a painful thorn to prick the house of Israel from all those around them who treated them with contempt; then they will know [with clarity] that I am the Lord God.”
  • American Standard Version - And there shall be no more a pricking brier unto the house of Israel, nor a hurting thorn of any that are round about them, that did despite unto them; and they shall know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - And there shall be no more a pricking brier unto the house of Israel, nor any grieving thorn of all that are round about them, that despised them; and they shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - “‘No longer will Israel suffer from the sharp briers or painful thorns of all who surround and scorn them. Then they will know that I am the sovereign Lord.
  • World English Bible - “‘“There will be no more a pricking brier to the house of Israel, nor a hurting thorn of any that are around them that scorned them. Then they will know that I am the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 「四圍恨惡以色列家的人,必不再向他們作刺人的荊棘,傷人的蒺藜,人就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「四圍恨惡以色列家的人,對他們必不再如刺人的荊棘,傷人的蒺藜;他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「四圍恨惡以色列家的人,對他們必不再如刺人的荊棘、傷人的蒺藜;他們就知道我是主耶和華。」
  • 當代譯本 - 「『藐視以色列人的鄰邦必不再作刺他們的荊棘,傷他們的蒺藜,這樣人們就知道我是主耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 四圍一切恨惡以色列家的人,必不再向他們作刺人的荊棘、使人痛苦的蒺藜。人就知道我是主耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『對於 以色列 家,四圍那些輕蔑他們的人、以後必不再向他們作刺人的蒺藜、作給人疼痛的荊棘。人就知道我乃是主永恆主。
  • 現代標點和合本 - 四圍恨惡以色列家的人,必不再向他們做刺人的荊棘、傷人的蒺藜,人就知道我是主耶和華。』
  • 文理和合譯本 - 昔以色列家、為四周列國所藐視、刺之如棘、傷之如莿、後不復有、則知我乃主耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族為四方之民所辱、若刺荊觸棘、今則無有、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族、為四周之民所藐視、 藐視或作恨惡 向之如刺人之荊、損人之棘、今而後不復受其害、彼則知我乃主天主、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas no volverán a sufrir el desprecio de sus vecinos, que duele como aguijones y punza como espinas, ¡y se sabrá que yo soy el Señor!”
  • 현대인의 성경 - “이제 이스라엘 백성 주변에 그들을 멸시하며 가시처럼 찌르고 아프게 하는 못된 나라가 없을 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У народа Израиля больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Господь».
  • Восточный перевод - У народа Исраила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У народа Исраила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У народа Исроила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura donc plus, contre la communauté d’Israël, d’écharde douloureuse ou de ronce blessante : elle n’aura plus de voisins pleins de mépris pour elle, et l’on reconnaîtra que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえも、他のイスラエルの近隣の国々も、かつてはイスラエルをさげすみ、邪険にしてきたのだが、これからはもう、いばらやとげのようにイスラエルを突き刺したり、引き裂いたりしなくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Israel não terá mais vizinhos maldosos agindo como roseiras bravas dolorosas e espinhos pontudos. Pois eles saberão que eu sou o Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt noch verachten die feindlichen Nachbarvölker die Israeliten und fügen ihnen Schmerzen zu wie Dornen und Stacheln. In Zukunft aber werden die Israeliten vor ihnen Ruhe haben. Dann werden sie erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ประชากรอิสราเอลไม่ต้องพบกับเพื่อนบ้านที่ชั่วร้ายซึ่งเป็นหนามทิ่มแทงให้เจ็บปวดอีกต่อไป เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จะ​ไม่​มี​พุ่ม​ไม้​หนาม​ทิ่ม​แทง หรือ​หนาม​ทำ​ให้​พวก​เขา​เจ็บ​ปวด​ท่าม​กลาง​บรรดา​เพื่อน​บ้าน​ที่​กระทำ​ต่อ​เขา​ด้วย​ความ​ดูหมิ่น แล้ว​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่’”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:23 - Ta sẽ giáng dịch bệnh chống lại ngươi, và máu sẽ đổ đầy đường phố ngươi. Cuộc tấn công sẽ đến từ mọi phía, và Ta sai một đạo quân tiêu diệt ngươi. Khi ấy, mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - “四围恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘,伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “四围恨恶以色列家的人,对他们必不再如刺人的荆棘、伤人的蒺藜;他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “四围恨恶以色列家的人,对他们必不再如刺人的荆棘、伤人的蒺藜;他们就知道我是主耶和华。”
  • 当代译本 - “‘藐视以色列人的邻邦必不再作刺他们的荆棘,伤他们的蒺藜,这样人们就知道我是主耶和华。’
  • 圣经新译本 - 四围一切恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘、使人痛苦的蒺藜。人就知道我是主耶和华。
  • 现代标点和合本 - 四围恨恶以色列家的人,必不再向他们做刺人的荆棘、伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。’
  • 和合本(拼音版) - “四围恨恶以色列家的人,必不再向他们作刺人的荆棘,伤人的蒺藜,人就知道我是主耶和华。”
  • New International Version - “ ‘No longer will the people of Israel have malicious neighbors who are painful briers and sharp thorns. Then they will know that I am the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “The people of Israel will no longer have neighbors who hate them. Those neighbors will not be like sharp and painful thorns anymore. Then Israel will know that I am the Lord and King.” ’ ”
  • English Standard Version - “And for the house of Israel there shall be no more a brier to prick or a thorn to hurt them among all their neighbors who have treated them with contempt. Then they will know that I am the Lord God.
  • New Living Translation - No longer will Israel’s scornful neighbors prick and tear at her like briers and thorns. For then they will know that I am the Sovereign Lord.
  • The Message - “No longer will Israel have to put up with their thistle-and-thorn neighbors Who have treated them so contemptuously. And they also will realize that I am God.”
  • Christian Standard Bible - “‘The house of Israel will no longer be hurt by prickly briers or painful thorns from all their neighbors who treat them with contempt. Then they will know that I am the Lord God.
  • New American Standard Bible - And there will no longer be for the house of Israel a painful thorn or a hurtful thorn bush from any surrounding them who despised them; then they will know that I am the Lord God.”
  • New King James Version - “And there shall no longer be a pricking brier or a painful thorn for the house of Israel from among all who are around them, who despise them. Then they shall know that I am the Lord God.”
  • Amplified Bible - And there will no longer be a briar or a painful thorn to prick the house of Israel from all those around them who treated them with contempt; then they will know [with clarity] that I am the Lord God.”
  • American Standard Version - And there shall be no more a pricking brier unto the house of Israel, nor a hurting thorn of any that are round about them, that did despite unto them; and they shall know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - And there shall be no more a pricking brier unto the house of Israel, nor any grieving thorn of all that are round about them, that despised them; and they shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - “‘No longer will Israel suffer from the sharp briers or painful thorns of all who surround and scorn them. Then they will know that I am the sovereign Lord.
  • World English Bible - “‘“There will be no more a pricking brier to the house of Israel, nor a hurting thorn of any that are around them that scorned them. Then they will know that I am the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 「四圍恨惡以色列家的人,必不再向他們作刺人的荊棘,傷人的蒺藜,人就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「四圍恨惡以色列家的人,對他們必不再如刺人的荊棘,傷人的蒺藜;他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「四圍恨惡以色列家的人,對他們必不再如刺人的荊棘、傷人的蒺藜;他們就知道我是主耶和華。」
  • 當代譯本 - 「『藐視以色列人的鄰邦必不再作刺他們的荊棘,傷他們的蒺藜,這樣人們就知道我是主耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 四圍一切恨惡以色列家的人,必不再向他們作刺人的荊棘、使人痛苦的蒺藜。人就知道我是主耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『對於 以色列 家,四圍那些輕蔑他們的人、以後必不再向他們作刺人的蒺藜、作給人疼痛的荊棘。人就知道我乃是主永恆主。
  • 現代標點和合本 - 四圍恨惡以色列家的人,必不再向他們做刺人的荊棘、傷人的蒺藜,人就知道我是主耶和華。』
  • 文理和合譯本 - 昔以色列家、為四周列國所藐視、刺之如棘、傷之如莿、後不復有、則知我乃主耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族為四方之民所辱、若刺荊觸棘、今則無有、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族、為四周之民所藐視、 藐視或作恨惡 向之如刺人之荊、損人之棘、今而後不復受其害、彼則知我乃主天主、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas no volverán a sufrir el desprecio de sus vecinos, que duele como aguijones y punza como espinas, ¡y se sabrá que yo soy el Señor!”
  • 현대인의 성경 - “이제 이스라엘 백성 주변에 그들을 멸시하며 가시처럼 찌르고 아프게 하는 못된 나라가 없을 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У народа Израиля больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Господь».
  • Восточный перевод - У народа Исраила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У народа Исраила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У народа Исроила больше не будет соседей, подобных ранящему терновнику и острым шипам, которые презирают его. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura donc plus, contre la communauté d’Israël, d’écharde douloureuse ou de ronce blessante : elle n’aura plus de voisins pleins de mépris pour elle, et l’on reconnaîtra que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえも、他のイスラエルの近隣の国々も、かつてはイスラエルをさげすみ、邪険にしてきたのだが、これからはもう、いばらやとげのようにイスラエルを突き刺したり、引き裂いたりしなくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Israel não terá mais vizinhos maldosos agindo como roseiras bravas dolorosas e espinhos pontudos. Pois eles saberão que eu sou o Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt noch verachten die feindlichen Nachbarvölker die Israeliten und fügen ihnen Schmerzen zu wie Dornen und Stacheln. In Zukunft aber werden die Israeliten vor ihnen Ruhe haben. Dann werden sie erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ประชากรอิสราเอลไม่ต้องพบกับเพื่อนบ้านที่ชั่วร้ายซึ่งเป็นหนามทิ่มแทงให้เจ็บปวดอีกต่อไป เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จะ​ไม่​มี​พุ่ม​ไม้​หนาม​ทิ่ม​แทง หรือ​หนาม​ทำ​ให้​พวก​เขา​เจ็บ​ปวด​ท่าม​กลาง​บรรดา​เพื่อน​บ้าน​ที่​กระทำ​ต่อ​เขา​ด้วย​ความ​ดูหมิ่น แล้ว​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่’”
  • Ê-xê-chi-ên 28:23 - Ta sẽ giáng dịch bệnh chống lại ngươi, và máu sẽ đổ đầy đường phố ngươi. Cuộc tấn công sẽ đến từ mọi phía, và Ta sai một đạo quân tiêu diệt ngươi. Khi ấy, mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
圣经
资源
计划
奉献