Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về thành Si-đôn và nói tiên tri chống nó.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向西顿预言攻击她,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要面向西顿,向它说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要面向西顿,向它说预言。
  • 当代译本 - “人子啊,你要面对西顿,说预言斥责她,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要面向西顿,说预言攻击它,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向西顿预言攻击她,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向西顿预言攻击他,
  • New International Version - “Son of man, set your face against Sidon; prophesy against her
  • New International Reader's Version - “Son of man, turn your attention to the city of Sidon. Prophesy against it.
  • English Standard Version - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her
  • New Living Translation - “Son of man, turn and face the city of Sidon and prophesy against it.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, face Sidon and prophesy against it.
  • New American Standard Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, prophesy against her
  • New King James Version - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her,
  • Amplified Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her
  • American Standard Version - Son of man, set thy face toward Sidon, and prophesy against it,
  • King James Version - Son of man, set thy face against Zidon, and prophesy against it,
  • New English Translation - “Son of man, turn toward Sidon and prophesy against it.
  • World English Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against it,
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向西頓預言攻擊她,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要面向西頓,向它說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要面向西頓,向它說預言。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要面對西頓,說預言斥責她,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要面向西頓,說預言攻擊它,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向 西頓 板着臉,傳神言攻擊她,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向西頓預言攻擊她,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其面西頓而預言、
  • 文理委辦譯本 - 當指西頓、而言未來事、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾面向 西頓 言未來事、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, encara a Sidón y profetiza contra ella.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 시돈을 향해 그를 책망하며 예언하라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tourne-toi vers Sidon , prophétise sur elle.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、シドンの町にこう預言せよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, vire o rosto contra Sidom; profetize contra ela
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, blick in die Richtung, wo die Stadt Sidon liegt, und kündige ihr mein Gericht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงประณามไซดอน กล่าวพยากรณ์แก่เมืองนั้นว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​หัน​หน้า​สู่​ไซดอน และ​เผย​ความ​ต่อต้าน​เมือง
交叉引用
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Ai Cập và nói tiên tri chống nghịch Pha-ra-ôn cùng toàn dân Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 23:2 - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
  • Giô-ên 3:7 - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
  • Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về thành Si-đôn và nói tiên tri chống nó.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向西顿预言攻击她,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要面向西顿,向它说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要面向西顿,向它说预言。
  • 当代译本 - “人子啊,你要面对西顿,说预言斥责她,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要面向西顿,说预言攻击它,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向西顿预言攻击她,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向西顿预言攻击他,
  • New International Version - “Son of man, set your face against Sidon; prophesy against her
  • New International Reader's Version - “Son of man, turn your attention to the city of Sidon. Prophesy against it.
  • English Standard Version - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her
  • New Living Translation - “Son of man, turn and face the city of Sidon and prophesy against it.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, face Sidon and prophesy against it.
  • New American Standard Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, prophesy against her
  • New King James Version - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her,
  • Amplified Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against her
  • American Standard Version - Son of man, set thy face toward Sidon, and prophesy against it,
  • King James Version - Son of man, set thy face against Zidon, and prophesy against it,
  • New English Translation - “Son of man, turn toward Sidon and prophesy against it.
  • World English Bible - “Son of man, set your face toward Sidon, and prophesy against it,
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向西頓預言攻擊她,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要面向西頓,向它說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要面向西頓,向它說預言。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要面對西頓,說預言斥責她,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要面向西頓,說預言攻擊它,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向 西頓 板着臉,傳神言攻擊她,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向西頓預言攻擊她,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其面西頓而預言、
  • 文理委辦譯本 - 當指西頓、而言未來事、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾面向 西頓 言未來事、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, encara a Sidón y profetiza contra ella.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 시돈을 향해 그를 책망하며 예언하라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, обрати лицо к Сидону; пророчествуй против него
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tourne-toi vers Sidon , prophétise sur elle.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、シドンの町にこう預言せよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, vire o rosto contra Sidom; profetize contra ela
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, blick in die Richtung, wo die Stadt Sidon liegt, und kündige ihr mein Gericht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงประณามไซดอน กล่าวพยากรณ์แก่เมืองนั้นว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​หัน​หน้า​สู่​ไซดอน และ​เผย​ความ​ต่อต้าน​เมือง
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Ai Cập và nói tiên tri chống nghịch Pha-ra-ôn cùng toàn dân Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 23:2 - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
  • Giô-ên 3:7 - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
  • Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
圣经
资源
计划
奉献