Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người quen biết ngươi sẽ kinh ngạc về số phận ngươi. Ngươi sẽ đi tới chỗ tận cùng khủng khiếp, và ngươi sẽ bị diệt vong.”
  • 新标点和合本 - 各国民中,凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民中凡认识你的 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民中凡认识你的 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 当代译本 - 所有认识你的民族都因你而惊骇, 你落得可怕的下场, 你将永远不复存在。’”
  • 圣经新译本 - 万族中认识你的, 都必因你惊骇; 你必遭遇可怕的灾祸, 你就永远不再存在了。’”
  • 现代标点和合本 - 各国民中凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。’”
  • 和合本(拼音版) - 各国民中,凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • New International Version - All the nations who knew you are appalled at you; you have come to a horrible end and will be no more.’ ”
  • New International Reader's Version - All the nations that knew you are shocked because of what happened to you. You have come to a horrible end. And you will be gone forever.” ’ ”
  • English Standard Version - All who know you among the peoples are appalled at you; you have come to a dreadful end and shall be no more forever.”
  • New Living Translation - All who knew you are appalled at your fate. You have come to a terrible end, and you will exist no more.”
  • Christian Standard Bible - All those who know you among the peoples are appalled at you. You have become an object of horror and will never exist again.’”
  • New American Standard Bible - All who know you among the peoples Are appalled at you; You have become terrified And you will cease to be forever.” ’ ”
  • New King James Version - All who knew you among the peoples are astonished at you; You have become a horror, And shall be no more forever.” ’ ”
  • Amplified Bible - All the peoples (nations) who knew you Are appalled at you; You have come to a horrible and terrifying end And will forever cease to be.” ’ ”
  • American Standard Version - All they that know thee among the peoples shall be astonished at thee: thou art become a terror, and thou shalt nevermore have any being.
  • King James Version - All they that know thee among the people shall be astonished at thee: thou shalt be a terror, and never shalt thou be any more.
  • New English Translation - All who know you among the peoples are shocked at you; you have become terrified and will be no more.’”
  • World English Bible - All those who know you among the peoples will be astonished at you. You have become a terror, and you will exist no more.”’”
  • 新標點和合本 - 各國民中,凡認識你的, 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民中凡認識你的 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民中凡認識你的 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 當代譯本 - 所有認識你的民族都因你而驚駭, 你落得可怕的下場, 你將永遠不復存在。』」
  • 聖經新譯本 - 萬族中認識你的, 都必因你驚駭; 你必遭遇可怕的災禍, 你就永遠不再存在了。’”
  • 呂振中譯本 - 列族之民中凡認識你的 都必為你而驚駭; 你遭受了可怕的災難, 就永遠不存在了。』
  • 現代標點和合本 - 各國民中凡認識你的, 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。』」
  • 文理和合譯本 - 列邦素識爾者、咸為駭異、爾歸滅沒、永不復振、○
  • 文理委辦譯本 - 民間素識爾者、見爾歸於無有、則恐懼駭愕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列民中素識爾者俱驚駭、爾必倏然滅沒、歸於烏有、至於永遠、○
  • Nueva Versión Internacional - Al verte, han quedado espantadas todas las naciones que te conocen. Has llegado a un final terrible, y ya no volverás a existir”».
  • 현대인의 성경 - 너를 아는 모든 민족이 너를 보고 다 놀라는구나. 네 종말이 비참하게 되었으니 네가 다시는 존재하지 못할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Народы, которые знали тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя вовеки».
  • Восточный перевод - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous ceux qui te connaissaient parmi les peuples sont frappés de stupeur, car tu es devenu un objet d’épouvante. Et pour toujours, tu ne seras plus ! »
  • リビングバイブル - おまえを知っていた者はみな、 その恐ろしい運命に背筋を凍らせる。 おまえは見せしめとして、永久に滅ぼされるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as nações que o conheciam espantaram-se ao vê-lo; chegou o seu terrível fim, você não mais existirá”.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker, die dich kannten, sind entsetzt. Ein Bild des Schreckens bist du geworden, es ist aus mit dir für alle Zeit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลประชาชาติที่รู้จักเจ้า ก็ตกตะลึงเพราะเจ้า เจ้ามาถึงจุดจบอันน่าสยดสยอง และไม่มีเจ้าอีกต่อไป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​รู้​จัก​เจ้า​ใน​บรรดา​ชน​ชาติ ตก​ตะลึง​ใน​ตัว​เจ้า เจ้า​ได้​มา​ถึง​จุด​จบ​อัน​น่า​หวาด​กลัว และ​จะ​ไม่​มี​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป’”
交叉引用
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người quen biết ngươi sẽ kinh ngạc về số phận ngươi. Ngươi sẽ đi tới chỗ tận cùng khủng khiếp, và ngươi sẽ bị diệt vong.”
  • 新标点和合本 - 各国民中,凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民中凡认识你的 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民中凡认识你的 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • 当代译本 - 所有认识你的民族都因你而惊骇, 你落得可怕的下场, 你将永远不复存在。’”
  • 圣经新译本 - 万族中认识你的, 都必因你惊骇; 你必遭遇可怕的灾祸, 你就永远不再存在了。’”
  • 现代标点和合本 - 各国民中凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。’”
  • 和合本(拼音版) - 各国民中,凡认识你的, 都必为你惊奇。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
  • New International Version - All the nations who knew you are appalled at you; you have come to a horrible end and will be no more.’ ”
  • New International Reader's Version - All the nations that knew you are shocked because of what happened to you. You have come to a horrible end. And you will be gone forever.” ’ ”
  • English Standard Version - All who know you among the peoples are appalled at you; you have come to a dreadful end and shall be no more forever.”
  • New Living Translation - All who knew you are appalled at your fate. You have come to a terrible end, and you will exist no more.”
  • Christian Standard Bible - All those who know you among the peoples are appalled at you. You have become an object of horror and will never exist again.’”
  • New American Standard Bible - All who know you among the peoples Are appalled at you; You have become terrified And you will cease to be forever.” ’ ”
  • New King James Version - All who knew you among the peoples are astonished at you; You have become a horror, And shall be no more forever.” ’ ”
  • Amplified Bible - All the peoples (nations) who knew you Are appalled at you; You have come to a horrible and terrifying end And will forever cease to be.” ’ ”
  • American Standard Version - All they that know thee among the peoples shall be astonished at thee: thou art become a terror, and thou shalt nevermore have any being.
  • King James Version - All they that know thee among the people shall be astonished at thee: thou shalt be a terror, and never shalt thou be any more.
  • New English Translation - All who know you among the peoples are shocked at you; you have become terrified and will be no more.’”
  • World English Bible - All those who know you among the peoples will be astonished at you. You have become a terror, and you will exist no more.”’”
  • 新標點和合本 - 各國民中,凡認識你的, 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民中凡認識你的 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民中凡認識你的 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
  • 當代譯本 - 所有認識你的民族都因你而驚駭, 你落得可怕的下場, 你將永遠不復存在。』」
  • 聖經新譯本 - 萬族中認識你的, 都必因你驚駭; 你必遭遇可怕的災禍, 你就永遠不再存在了。’”
  • 呂振中譯本 - 列族之民中凡認識你的 都必為你而驚駭; 你遭受了可怕的災難, 就永遠不存在了。』
  • 現代標點和合本 - 各國民中凡認識你的, 都必為你驚奇。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。』」
  • 文理和合譯本 - 列邦素識爾者、咸為駭異、爾歸滅沒、永不復振、○
  • 文理委辦譯本 - 民間素識爾者、見爾歸於無有、則恐懼駭愕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列民中素識爾者俱驚駭、爾必倏然滅沒、歸於烏有、至於永遠、○
  • Nueva Versión Internacional - Al verte, han quedado espantadas todas las naciones que te conocen. Has llegado a un final terrible, y ya no volverás a existir”».
  • 현대인의 성경 - 너를 아는 모든 민족이 너를 보고 다 놀라는구나. 네 종말이 비참하게 되었으니 네가 다시는 존재하지 못할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Народы, которые знали тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя вовеки».
  • Восточный перевод - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы, знавшие тебя, ужаснулись твоей судьбе. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous ceux qui te connaissaient parmi les peuples sont frappés de stupeur, car tu es devenu un objet d’épouvante. Et pour toujours, tu ne seras plus ! »
  • リビングバイブル - おまえを知っていた者はみな、 その恐ろしい運命に背筋を凍らせる。 おまえは見せしめとして、永久に滅ぼされるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as nações que o conheciam espantaram-se ao vê-lo; chegou o seu terrível fim, você não mais existirá”.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker, die dich kannten, sind entsetzt. Ein Bild des Schreckens bist du geworden, es ist aus mit dir für alle Zeit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลประชาชาติที่รู้จักเจ้า ก็ตกตะลึงเพราะเจ้า เจ้ามาถึงจุดจบอันน่าสยดสยอง และไม่มีเจ้าอีกต่อไป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​รู้​จัก​เจ้า​ใน​บรรดา​ชน​ชาติ ตก​ตะลึง​ใน​ตัว​เจ้า เจ้า​ได้​มา​ถึง​จุด​จบ​อัน​น่า​หวาด​กลัว และ​จะ​ไม่​มี​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป’”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献