Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • 新标点和合本 - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪, 所以我因你亵渎圣地, 就从 神的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你因贸易发达, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你离开上帝的山。 守护者基路伯啊, 我已将你从如火的宝石中歼灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你因贸易发达, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你离开 神的山。 守护者基路伯啊, 我已将你从如火的宝石中歼灭。
  • 当代译本 - 因为贸易发达, 你便充满暴力,犯罪作恶。 因此,看守约柜的基路伯天使啊, 我把你当作污秽之物逐出上帝的山, 从闪闪发光的宝石中除掉你。
  • 圣经新译本 - 因你的贸易昌盛, 你中间就充满了强暴的事, 你也犯了罪, 所以我把你当作污秽之物, 从 神的山把你抛弃。 护卫宝座的基路伯啊!我要把你 从闪耀如火的宝石中除掉。
  • 现代标点和合本 - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪。 所以我因你亵渎圣地, 就从神的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • 和合本(拼音版) - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪, 所以我因你亵渎圣地, 就从上帝的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • New International Version - Through your widespread trade you were filled with violence, and you sinned. So I drove you in disgrace from the mount of God, and I expelled you, guardian cherub, from among the fiery stones.
  • New International Reader's Version - You traded with many nations. You harmed people everywhere. And you sinned. So I sent you away from my mountain in shame. Guardian angel, I drove you away from among the gleaming jewels.
  • English Standard Version - In the abundance of your trade you were filled with violence in your midst, and you sinned; so I cast you as a profane thing from the mountain of God, and I destroyed you, O guardian cherub, from the midst of the stones of fire.
  • New Living Translation - Your rich commerce led you to violence, and you sinned. So I banished you in disgrace from the mountain of God. I expelled you, O mighty guardian, from your place among the stones of fire.
  • Christian Standard Bible - Through the abundance of your trade, you were filled with violence, and you sinned. So I expelled you in disgrace from the mountain of God, and banished you, guardian cherub, from among the fiery stones.
  • New American Standard Bible - By the abundance of your trade You were internally filled with violence, And you sinned; Therefore I have cast you as profane From the mountain of God. And I have destroyed you, you covering cherub, From the midst of the stones of fire.
  • New King James Version - “By the abundance of your trading You became filled with violence within, And you sinned; Therefore I cast you as a profane thing Out of the mountain of God; And I destroyed you, O covering cherub, From the midst of the fiery stones.
  • Amplified Bible - Through the abundance of your commerce You were internally filled with lawlessness and violence, And you sinned; Therefore I have cast you out as a profane and unholy thing From the mountain of God. And I have destroyed you, O covering cherub, From the midst of the stones of fire.
  • American Standard Version - By the abundance of thy traffic they filled the midst of thee with violence, and thou hast sinned: therefore have I cast thee as profane out of the mountain of God; and I have destroyed thee, O covering cherub, from the midst of the stones of fire.
  • King James Version - By the multitude of thy merchandise they have filled the midst of thee with violence, and thou hast sinned: therefore I will cast thee as profane out of the mountain of God: and I will destroy thee, O covering cherub, from the midst of the stones of fire.
  • New English Translation - In the abundance of your trade you were filled with violence, and you sinned; so I defiled you and banished you from the mountain of God – the guardian cherub expelled you from the midst of the stones of fire.
  • World English Bible - By the abundance of your commerce, your insides were filled with violence, and you have sinned. Therefore I have cast you as profane out of God’s mountain. I have destroyed you, covering cherub, from the middle of the stones of fire.
  • 新標點和合本 - 因你貿易很多, 就被強暴的事充滿,以致犯罪, 所以我因你褻瀆聖地, 就從神的山驅逐你。 遮掩約櫃的基路伯啊, 我已將你從發光如火的寶石中除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你因貿易發達, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你離開上帝的山。 守護者基路伯啊, 我已將你從如火的寶石中殲滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你因貿易發達, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你離開 神的山。 守護者基路伯啊, 我已將你從如火的寶石中殲滅。
  • 當代譯本 - 因為貿易發達, 你便充滿暴力,犯罪作惡。 因此,看守約櫃的基路伯天使啊, 我把你當作污穢之物逐出上帝的山, 從閃閃發光的寶石中除掉你。
  • 聖經新譯本 - 因你的貿易昌盛, 你中間就充滿了強暴的事, 你也犯了罪, 所以我把你當作污穢之物, 從 神的山把你拋棄。 護衛寶座的基路伯啊!我要把你 從閃耀如火的寶石中除掉。
  • 呂振中譯本 - 因為你作的生意很多, 你中間就充滿了強暴的事, 以致你犯罪; 因此我拋擲你為污俗 離開上帝的山, 護衛者基路伯也將你 從發 光如 火的 寶 石中除滅掉。
  • 現代標點和合本 - 因你貿易很多, 就被強暴的事充滿,以致犯罪。 所以我因你褻瀆聖地, 就從神的山驅逐你。 遮掩約櫃的基路伯啊, 我已將你從發光如火的寶石中除滅。
  • 文理和合譯本 - 爾因貿易之盛、遂行強暴、而干罪戾、我則視爾為污、逐爾出上帝之山、展翼之基路伯乎、我滅爾於光輝寶玉之間、
  • 文理委辦譯本 - 因貿易繁盛、遂至強暴、陷於罪戾、爾既污衊、我必逐爾出我聖岡、不許爾復為𠼻𡀔[口氷]、施其庇護、為燦爛之玉、輝光四照、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾貿易繁盛、遂充以強暴、因爾得罪、我視爾若被玷污者、我必逐爾出我聖山、覆庇之基路伯歟、我必除滅爾於發火光之寶石中、
  • Nueva Versión Internacional - Por la abundancia de tu comercio, te llenaste de violencia, y pecaste. Por eso te expulsé del monte de Dios, como a un objeto profano. A ti, querubín protector, te borré de entre las piedras de fuego.
  • 현대인의 성경 - 네가 무역이 번창해지자 횡포를 부리며 범죄하였다. 그러므로 지키는 너 그룹아, 내가 너를 더럽게 여겨 나의 거룩한 산에서 너를 쫓아내고 화광석 가운데서 너를 없애 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как оскверненного, с Божьей горы , Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Всевышнего, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Аллаха, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Всевышнего, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton commerce prospère t’a entraîné à la violence qui a rempli ton cœur. Alors tu as péché, je t’ai mis au rang des profanes en te chassant de ma montagne. Et le chérubin protecteur t’a expulsé du milieu de ces pierres aux feux étincelants.
  • リビングバイブル - しかし、莫大な富に目がくらんで、 おまえは罪を犯したのだ。 そこでわたしは、普通の罪人と同じように、 おまえを神の山から追い出した。 ああ、すぐれたケルブよ。 わたしはおまえを火の石の間から消滅させた。
  • Nova Versão Internacional - Por meio do seu amplo comércio, você encheu-se de violência e pecou. Por isso eu o lancei, humilhado, para longe do monte de Deus, e o expulsei, ó querubim guardião, do meio das pedras fulgurantes.
  • Hoffnung für alle - Dein Handel blühte, und der Erfolg verführte dich zu üblen Machenschaften und Gewalttaten. Darum vertrieb ich dich von meinem Berg, und der Kerub stieß dich von den feurigen Steinen fort in den Untergang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำมาค้าขึ้น ทำให้เจ้าเต็มไปด้วยความอำมหิต และเจ้าได้ทำบาป ฉะนั้นเราจึงขับไล่เจ้าไปจากภูเขาของพระเจ้าด้วยความอดสู เครูบผู้พิทักษ์เอ๋ย เราจึงไล่เจ้าไป จากท่ามกลางอัญมณีอันส่องประกายโชติช่วงดุจไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ค้า​ของ​เจ้า​ทำ​ให้​เจ้า​มั่งมี​มหาศาล เจ้า​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน และ​เจ้า​ทำ​บาป เรา​จึง​เหวี่ยง​เจ้า​ราว​กับ​ว่า เจ้า​เป็น​สิ่ง​ที่​น่า​อัปยศ​ไป​จาก​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า และ​เรา​กำจัด​เจ้า​ออก​ไป​จาก​ท่าม​กลาง เพชร​นิล​จินดา​ที่​ส่อง​ประกาย โอ เครูบ​ผู้​ปก​ปัก​รักษา​เอ๋ย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Sô-phô-ni 1:9 - Trong ngày ấy, Ta sẽ hình phạt những ai theo thói tục ngoại đạo, những người làm cho nhà của chủ mình đầy bạo hành và lừa gạt.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • 新标点和合本 - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪, 所以我因你亵渎圣地, 就从 神的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你因贸易发达, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你离开上帝的山。 守护者基路伯啊, 我已将你从如火的宝石中歼灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你因贸易发达, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你离开 神的山。 守护者基路伯啊, 我已将你从如火的宝石中歼灭。
  • 当代译本 - 因为贸易发达, 你便充满暴力,犯罪作恶。 因此,看守约柜的基路伯天使啊, 我把你当作污秽之物逐出上帝的山, 从闪闪发光的宝石中除掉你。
  • 圣经新译本 - 因你的贸易昌盛, 你中间就充满了强暴的事, 你也犯了罪, 所以我把你当作污秽之物, 从 神的山把你抛弃。 护卫宝座的基路伯啊!我要把你 从闪耀如火的宝石中除掉。
  • 现代标点和合本 - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪。 所以我因你亵渎圣地, 就从神的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • 和合本(拼音版) - 因你贸易很多, 就被强暴的事充满,以致犯罪, 所以我因你亵渎圣地, 就从上帝的山驱逐你。 遮掩约柜的基路伯啊, 我已将你从发光如火的宝石中除灭。
  • New International Version - Through your widespread trade you were filled with violence, and you sinned. So I drove you in disgrace from the mount of God, and I expelled you, guardian cherub, from among the fiery stones.
  • New International Reader's Version - You traded with many nations. You harmed people everywhere. And you sinned. So I sent you away from my mountain in shame. Guardian angel, I drove you away from among the gleaming jewels.
  • English Standard Version - In the abundance of your trade you were filled with violence in your midst, and you sinned; so I cast you as a profane thing from the mountain of God, and I destroyed you, O guardian cherub, from the midst of the stones of fire.
  • New Living Translation - Your rich commerce led you to violence, and you sinned. So I banished you in disgrace from the mountain of God. I expelled you, O mighty guardian, from your place among the stones of fire.
  • Christian Standard Bible - Through the abundance of your trade, you were filled with violence, and you sinned. So I expelled you in disgrace from the mountain of God, and banished you, guardian cherub, from among the fiery stones.
  • New American Standard Bible - By the abundance of your trade You were internally filled with violence, And you sinned; Therefore I have cast you as profane From the mountain of God. And I have destroyed you, you covering cherub, From the midst of the stones of fire.
  • New King James Version - “By the abundance of your trading You became filled with violence within, And you sinned; Therefore I cast you as a profane thing Out of the mountain of God; And I destroyed you, O covering cherub, From the midst of the fiery stones.
  • Amplified Bible - Through the abundance of your commerce You were internally filled with lawlessness and violence, And you sinned; Therefore I have cast you out as a profane and unholy thing From the mountain of God. And I have destroyed you, O covering cherub, From the midst of the stones of fire.
  • American Standard Version - By the abundance of thy traffic they filled the midst of thee with violence, and thou hast sinned: therefore have I cast thee as profane out of the mountain of God; and I have destroyed thee, O covering cherub, from the midst of the stones of fire.
  • King James Version - By the multitude of thy merchandise they have filled the midst of thee with violence, and thou hast sinned: therefore I will cast thee as profane out of the mountain of God: and I will destroy thee, O covering cherub, from the midst of the stones of fire.
  • New English Translation - In the abundance of your trade you were filled with violence, and you sinned; so I defiled you and banished you from the mountain of God – the guardian cherub expelled you from the midst of the stones of fire.
  • World English Bible - By the abundance of your commerce, your insides were filled with violence, and you have sinned. Therefore I have cast you as profane out of God’s mountain. I have destroyed you, covering cherub, from the middle of the stones of fire.
  • 新標點和合本 - 因你貿易很多, 就被強暴的事充滿,以致犯罪, 所以我因你褻瀆聖地, 就從神的山驅逐你。 遮掩約櫃的基路伯啊, 我已將你從發光如火的寶石中除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你因貿易發達, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你離開上帝的山。 守護者基路伯啊, 我已將你從如火的寶石中殲滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你因貿易發達, 暴力充斥其中,以致犯罪, 所以我污辱你,使你離開 神的山。 守護者基路伯啊, 我已將你從如火的寶石中殲滅。
  • 當代譯本 - 因為貿易發達, 你便充滿暴力,犯罪作惡。 因此,看守約櫃的基路伯天使啊, 我把你當作污穢之物逐出上帝的山, 從閃閃發光的寶石中除掉你。
  • 聖經新譯本 - 因你的貿易昌盛, 你中間就充滿了強暴的事, 你也犯了罪, 所以我把你當作污穢之物, 從 神的山把你拋棄。 護衛寶座的基路伯啊!我要把你 從閃耀如火的寶石中除掉。
  • 呂振中譯本 - 因為你作的生意很多, 你中間就充滿了強暴的事, 以致你犯罪; 因此我拋擲你為污俗 離開上帝的山, 護衛者基路伯也將你 從發 光如 火的 寶 石中除滅掉。
  • 現代標點和合本 - 因你貿易很多, 就被強暴的事充滿,以致犯罪。 所以我因你褻瀆聖地, 就從神的山驅逐你。 遮掩約櫃的基路伯啊, 我已將你從發光如火的寶石中除滅。
  • 文理和合譯本 - 爾因貿易之盛、遂行強暴、而干罪戾、我則視爾為污、逐爾出上帝之山、展翼之基路伯乎、我滅爾於光輝寶玉之間、
  • 文理委辦譯本 - 因貿易繁盛、遂至強暴、陷於罪戾、爾既污衊、我必逐爾出我聖岡、不許爾復為𠼻𡀔[口氷]、施其庇護、為燦爛之玉、輝光四照、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾貿易繁盛、遂充以強暴、因爾得罪、我視爾若被玷污者、我必逐爾出我聖山、覆庇之基路伯歟、我必除滅爾於發火光之寶石中、
  • Nueva Versión Internacional - Por la abundancia de tu comercio, te llenaste de violencia, y pecaste. Por eso te expulsé del monte de Dios, como a un objeto profano. A ti, querubín protector, te borré de entre las piedras de fuego.
  • 현대인의 성경 - 네가 무역이 번창해지자 횡포를 부리며 범죄하였다. 그러므로 지키는 너 그룹아, 내가 너를 더럽게 여겨 나의 거룩한 산에서 너를 쫓아내고 화광석 가운데서 너를 없애 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как оскверненного, с Божьей горы , Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Всевышнего, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Аллаха, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От размаха своей торговли ты исполнился неправды и согрешил. Я низверг тебя, как осквернённого, с горы Всевышнего, Я изгнал тебя, о херувим охраняющий, из среды горящих камней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton commerce prospère t’a entraîné à la violence qui a rempli ton cœur. Alors tu as péché, je t’ai mis au rang des profanes en te chassant de ma montagne. Et le chérubin protecteur t’a expulsé du milieu de ces pierres aux feux étincelants.
  • リビングバイブル - しかし、莫大な富に目がくらんで、 おまえは罪を犯したのだ。 そこでわたしは、普通の罪人と同じように、 おまえを神の山から追い出した。 ああ、すぐれたケルブよ。 わたしはおまえを火の石の間から消滅させた。
  • Nova Versão Internacional - Por meio do seu amplo comércio, você encheu-se de violência e pecou. Por isso eu o lancei, humilhado, para longe do monte de Deus, e o expulsei, ó querubim guardião, do meio das pedras fulgurantes.
  • Hoffnung für alle - Dein Handel blühte, und der Erfolg verführte dich zu üblen Machenschaften und Gewalttaten. Darum vertrieb ich dich von meinem Berg, und der Kerub stieß dich von den feurigen Steinen fort in den Untergang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำมาค้าขึ้น ทำให้เจ้าเต็มไปด้วยความอำมหิต และเจ้าได้ทำบาป ฉะนั้นเราจึงขับไล่เจ้าไปจากภูเขาของพระเจ้าด้วยความอดสู เครูบผู้พิทักษ์เอ๋ย เราจึงไล่เจ้าไป จากท่ามกลางอัญมณีอันส่องประกายโชติช่วงดุจไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ค้า​ของ​เจ้า​ทำ​ให้​เจ้า​มั่งมี​มหาศาล เจ้า​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน และ​เจ้า​ทำ​บาป เรา​จึง​เหวี่ยง​เจ้า​ราว​กับ​ว่า เจ้า​เป็น​สิ่ง​ที่​น่า​อัปยศ​ไป​จาก​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า และ​เรา​กำจัด​เจ้า​ออก​ไป​จาก​ท่าม​กลาง เพชร​นิล​จินดา​ที่​ส่อง​ประกาย โอ เครูบ​ผู้​ปก​ปัก​รักษา​เอ๋ย
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Sô-phô-ni 1:9 - Trong ngày ấy, Ta sẽ hình phạt những ai theo thói tục ngoại đạo, những người làm cho nhà của chủ mình đầy bạo hành và lừa gạt.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
圣经
资源
计划
奉献