逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 你必死在外邦人手中, 与未受割礼(或作“不洁”。下同)的人一样, 因为这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要死在陌生人手中, 像未受割礼之人的死, 因为我曾说过, 这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要死在陌生人手中, 像未受割礼之人的死, 因为我曾说过, 这是主耶和华说的。”
- 当代译本 - 你要像未受割礼的人那样死在外族人手中。’ 因为我已经宣告,这是主耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 你必死在外族人手里,与未受割礼的人一样, 因为这是我曾说过的, 这是主耶和华的宣告。’”
- 现代标点和合本 - 你必死在外邦人手中, 与未受割礼 的人一样, 因为这是主耶和华说的。’”
- 和合本(拼音版) - 你必死在外邦人手中, 与未受割礼 的人一样, 因为这是主耶和华说的。”
- New International Version - You will die the death of the uncircumcised at the hands of foreigners. I have spoken, declares the Sovereign Lord.’ ”
- New International Reader's Version - You will die just like those who have not been circumcised. Outsiders will kill you. I have spoken,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - You shall die the death of the uncircumcised by the hand of foreigners; for I have spoken, declares the Lord God.”
- New Living Translation - You will die like an outcast at the hands of foreigners. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - You will die the death of the uncircumcised at the hands of strangers. For I have spoken. This is the declaration of the Lord God.’”
- New American Standard Bible - You will die the death of the uncircumcised By the hand of strangers, For I have spoken!’ declares the Lord God!” ’ ”
- New King James Version - You shall die the death of the uncircumcised By the hand of aliens; For I have spoken,” says the Lord God.’ ”
- Amplified Bible - You will die the death of the uncircumcised [barbarian] By the hand of strangers, For I have spoken!’ says the Lord God.” ’ ”
- American Standard Version - Thou shalt die the death of the uncircumcised by the hand of strangers: for I have spoken it, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - Thou shalt die the deaths of the uncircumcised by the hand of strangers: for I have spoken it, saith the Lord God.
- New English Translation - You will die the death of the uncircumcised by the hand of foreigners; for I have spoken, declares the sovereign Lord.’”
- World English Bible - You will die the death of the uncircumcised by the hand of strangers; for I have spoken it,” says the Lord Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 你必死在外邦人手中, 與未受割禮(或譯:不潔;下同)的人一樣, 因為這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要死在陌生人手中, 像未受割禮之人的死, 因為我曾說過, 這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要死在陌生人手中, 像未受割禮之人的死, 因為我曾說過, 這是主耶和華說的。」
- 當代譯本 - 你要像未受割禮的人那樣死在外族人手中。』 因為我已經宣告,這是主耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 你必死在外族人手裡,與未受割禮的人一樣, 因為這是我曾說過的, 這是主耶和華的宣告。’”
- 呂振中譯本 - 你必死在外族人手中, 像沒受割禮的人那樣的死; 因為是我說了, 主永恆主發神諭說。』
- 現代標點和合本 - 你必死在外邦人手中, 與未受割禮 的人一樣, 因為這是主耶和華說的。』」
- 文理和合譯本 - 爾必死於外人之手、與未受割者同、主耶和華曰、我言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 爾必被異邦人所殺、與不潔者偕亡、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必死於外邦人手中、與不潔 不潔原文作未受割禮 之人無異、我已言之矣、此乃主天主所言、
- Nueva Versión Internacional - Sufrirás a manos de extranjeros la muerte de los incircuncisos, porque yo lo he dicho. Lo afirma el Señor omnipotente”».
- 현대인의 성경 - 너는 외국인들의 손에서 가장 비참하게 죽을 것이다. 나 주 여호와가 말하였다.”
- Новый Русский Перевод - Ты умрешь смертью необрезанных от рук чужеземцев. Я так сказал», – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - Ты умрёшь смертью необрезанных от рук чужеземцев. Я так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты умрёшь смертью необрезанных от рук чужеземцев. Я так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты умрёшь смертью необрезанных от рук чужеземцев. Я так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu mourras comme un incirconcis sous les coups d’étrangers. Moi, j’ai parlé. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel. »
- リビングバイブル - おまえは外国人の手で、 まるでごみ屑のように、 無造作に殺される。」 わたしがこう言うと、神である主は語ります。
- Nova Versão Internacional - Você terá a morte dos incircuncisos nas mãos de estrangeiros. Eu falei. Palavra do Soberano, o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Durch die Hand von Fremden wirst du sterben wie ein unbeschnittener Heide, denn so habe ich es beschlossen. Ja, darauf gebe ich, Gott, der Herr, dir mein Wort.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะตายอย่างคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัต โดยน้ำมือของชาวต่างชาติ เราได้ลั่นวาจาไว้ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะตายอย่างคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัต ด้วยมือของชนต่างชาติ เพราะเราได้พูดแล้ว’” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
- Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
- Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
- Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
- Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”