逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
- 新标点和合本 - 各国民中的客商都向你发嘶声; 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万民中的商人向你发嘘声; 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
- 和合本2010(神版-简体) - 万民中的商人向你发嘘声; 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
- 当代译本 - 各国商人都嗤笑你, 你那可怕的末日来临了, 你将永远不复存在。’”
- 圣经新译本 - 各族的商人都嗤笑你; 你必遭遇可怕的灾祸, 你就永远不再存在了。’”
- 现代标点和合本 - 各国民中的客商都向你发咝声。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”’”
- 和合本(拼音版) - 各国民中的客商都向你发咝声。 你令人惊恐, 不再存留于世,直到永远。”
- New International Version - The merchants among the nations scoff at you; you have come to a horrible end and will be no more.’ ”
- New International Reader's Version - The traders among the nations laugh at you. You have come to a horrible end. And you will be gone forever.” ’ ”
- English Standard Version - The merchants among the peoples hiss at you; you have come to a dreadful end and shall be no more forever.’”
- New Living Translation - The merchants among the nations shake their heads at the sight of you, for you have come to a horrible end and will exist no more.’”
- Christian Standard Bible - Those who trade among the peoples scoff at you; you have become an object of horror and will never exist again.”’”
- New American Standard Bible - The merchants among the peoples hiss at you; You have become terrified And you will cease to be forever.’ ” ’ ”
- New King James Version - The merchants among the peoples will hiss at you; You will become a horror, and be no more forever.’ ” ’ ”
- Amplified Bible - The merchants among the people hiss at you [with malicious joy]; You have become a horror and a source of terrors. You will cease to be forever.’ ” ’ ”
- American Standard Version - The merchants among the peoples hiss at thee; thou art become a terror, and thou shalt nevermore have any being.
- King James Version - The merchants among the people shall hiss at thee; thou shalt be a terror, and never shalt be any more.
- New English Translation - The traders among the peoples hiss at you; you have become a horror, and will be no more.’”
- World English Bible - The merchants among the peoples hiss at you. You have become a terror, and you will be no more.”’”
- 新標點和合本 - 各國民中的客商都向你發嘶聲; 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民中的商人向你發噓聲; 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬民中的商人向你發噓聲; 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」
- 當代譯本 - 各國商人都嗤笑你, 你那可怕的末日來臨了, 你將永遠不復存在。』」
- 聖經新譯本 - 各族的商人都嗤笑你; 你必遭遇可怕的災禍, 你就永遠不再存在了。’”
- 呂振中譯本 - 列族之民中的商人必嗤笑你; 你必遭受可怕的災難, 就永遠不存在了。」』
- 現代標點和合本 - 各國民中的客商都向你發嘶聲。 你令人驚恐, 不再存留於世,直到永遠。」』」
- 文理和合譯本 - 列邦商賈、咸為嗤笑、爾歸滅沒、永不復振、
- 文理委辦譯本 - 四方商賈、作怨憤之聲、見爾淪亡、恐懼不勝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國之商賈嘲笑爾、 嘲笑爾或作為爾嗟歎 爾必倏然滅沒、歸於烏有、至於永遠、
- Nueva Versión Internacional - Atónitos se han quedado los comerciantes de otros países; ¡tu fin ha llegado!, ¡nunca más volverás a existir!”»
- 현대인의 성경 - 세상의 상인들이 너를 야유하니 네 종말이 비참하게 되었구나. 네가 다시는 존재하지 못하리라.’ ”
- Новый Русский Перевод - Торговцы других народов освистывают тебя. Ты встретил страшный конец. Не будет тебя вовеки».
- Восточный перевод - Торговцы других народов освистывают тебя. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Торговцы других народов освистывают тебя. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Торговцы других народов освистывают тебя. Тебя постиг страшный конец, и не будет тебя больше».
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui commercent ╵parmi les peuples ╵sifflent d’horreur ╵à ton sujet, ton sort inspire l’épouvante, et pour toujours, ╵toi, tu ne seras plus !
- リビングバイブル - 他国の商人も、おまえがたどった運命の恐ろしさに、 頭を振って考え込んでいる。 おまえは永久に滅び去ったのだ。』」
- Nova Versão Internacional - Os mercadores entre as nações gritam de medo ao vê-la; chegou o seu terrível fim, e você não mais existirá”.
- Hoffnung für alle - Völker, die vorher deine Waren kauften – sie alle verachten dich nun. Ein Bild des Schreckens bist du geworden, es ist aus mit dir für alle Zeit!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พ่อค้าวาณิชของชนชาติต่างๆ รู้สึกว่าเรื่องของเจ้านั้นเหลือเชื่อ เจ้ามาถึงจุดจบอันน่าสยดสยอง และไม่มีเจ้าอีกต่อไป’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาพ่อค้าในหมู่ชนชาติเหน็บแนมเจ้า เจ้าได้มาถึงจุดจบอันน่าหวาดกลัว และจะไม่มีเจ้าอีกต่อไป”
交叉引用
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.