Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • 新标点和合本 - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足; 你以许多资财、货物 使地上的君王丰富。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你由海上运出商品, 使许多民族充裕; 你以许多财宝货物 令地上的君王丰富。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你由海上运出商品, 使许多民族充裕; 你以许多财宝货物 令地上的君王丰富。
  • 当代译本 - 你的货物由海上运出, 满足了许多国家; 你的资财和货物使地上的君王富裕。
  • 圣经新译本 - 你的货物从海上运出去的时候, 曾使多国的人饱足; 因你丰富的财物和商品, 你使地上的君王都富裕。
  • 现代标点和合本 - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足, 你以许多资财、货物 使地上的君王丰富。
  • 和合本(拼音版) - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足; 你以许多资财、货物, 使地上的君王丰富。
  • New International Version - When your merchandise went out on the seas, you satisfied many nations; with your great wealth and your wares you enriched the kings of the earth.
  • New International Reader's Version - Your goods went out on the seas. You supplied many nations with what they needed. You had so much wealth and so many products. You made the kings of the earth rich.
  • English Standard Version - When your wares came from the seas, you satisfied many peoples; with your abundant wealth and merchandise you enriched the kings of the earth.
  • New Living Translation - The merchandise you traded satisfied the desires of many nations. Kings at the ends of the earth were enriched by your trade.
  • The Message - “‘As you crisscrossed the seas with your products, you satisfied many peoples. Your worldwide trade made earth’s kings rich. And now you’re battered to bits by the waves, sunk to the bottom of the sea, And everything you’ve bought and sold has sunk to the bottom with you. Everyone on shore looks on in terror. The hair of kings stands on end, their faces drawn and haggard! The buyers and sellers of the world throw up their hands: This horror can’t happen! Oh, this has happened!’”
  • Christian Standard Bible - When your merchandise was unloaded from the seas, you satisfied many peoples. You enriched the kings of the earth with your abundant wealth and goods.
  • New American Standard Bible - When your merchandise went out from the seas, You satisfied many peoples; With the abundance of your wealth and your merchandise You enriched the kings of the earth.
  • New King James Version - ‘When your wares went out by sea, You satisfied many people; You enriched the kings of the earth With your many luxury goods and your merchandise.
  • Amplified Bible - When your wares went out to the sea, You met the desire, and the demand, and the necessities of many people; You enriched the kings of the earth With your abundant wealth and merchandise.
  • American Standard Version - When thy wares went forth out of the seas, thou filledst many peoples; thou didst enrich the kings of the earth with the multitude of thy riches and of thy merchandise.
  • King James Version - When thy wares went forth out of the seas, thou filledst many people; thou didst enrich the kings of the earth with the multitude of thy riches and of thy merchandise.
  • New English Translation - When your products went out from the seas, you satisfied many peoples; with the abundance of your wealth and merchandise you enriched the kings of the earth.
  • World English Bible - When your wares went out of the seas, you filled many peoples. You enriched the kings of the earth with the multitude of your riches and of your merchandise.
  • 新標點和合本 - 你由海上運出貨物, 就使許多國民充足; 你以許多資財、貨物 使地上的君王豐富。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你由海上運出商品, 使許多民族充裕; 你以許多財寶貨物 令地上的君王豐富。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你由海上運出商品, 使許多民族充裕; 你以許多財寶貨物 令地上的君王豐富。
  • 當代譯本 - 你的貨物由海上運出, 滿足了許多國家; 你的資財和貨物使地上的君王富裕。
  • 聖經新譯本 - 你的貨物從海上運出去的時候, 曾使多國的人飽足; 因你豐富的財物和商品, 你使地上的君王都富裕。
  • 呂振中譯本 - 你的貨物由海上運出, 你就使許多外族之民充足; 由於你的資財和商品很多, 你就使地上的君王富裕。
  • 現代標點和合本 - 你由海上運出貨物, 就使許多國民充足, 你以許多資財、貨物 使地上的君王豐富。
  • 文理和合譯本 - 爾之貨品、自海而出、使多國充足、因爾財物豐盛、俾地上列王富饒、
  • 文理委辦譯本 - 爾之貨財饒足、自海而至、天下君民、獲富者甚眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素爾貿易之貨、自各海而至、使多國之人民、因以饒足、爾貲財與爾交易之物眾多、使天下列王豐富、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando desembarcaban tus productos muchas naciones quedaban satisfechas. Con tus muchas riquezas y mercancías, enriquecías a los reyes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 네 상품이 바다로 나갈 때에 네가 많은 나라의 요구를 만족시키고 너의 많은 재물과 상품으로 네가 세상의 왕들을 부요하게 하더니
  • Новый Русский Перевод - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tes marchandises ╵arrivaient par les mers, tu comblais les besoins ╵de peuples innombrables. Par la surabondance ╵de tes produits et de tes marchandises, ╵tu enrichissais les rois de la terre.
  • リビングバイブル - おまえの商品は多くの国の人々の欲望を満足させた。 地の果てに住む王たちも、 おまえが送った財宝を喜んだ。
  • Nova Versão Internacional - Quando as suas mercadorias saíam para o mar, você satisfazia muitas nações; com sua grande riqueza e com seus bens você enriqueceu os reis da terra.
  • Hoffnung für alle - Als deine Kaufleute über die Ozeane segelten, haben sie vielen Völkern Schätze gebracht. Deine Waren ließen Könige aus allen Winkeln der Erde zu großem Reichtum gelangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้านำสินค้าออกสู่ทะเล เจ้าทำให้ชนหลายชาติพอใจ เจ้าทำให้บรรดากษัตริย์ของโลกร่ำรวย ด้วยทรัพย์สินมั่งคั่งและสินค้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สินค้า​ของ​เจ้า​ส่ง​ออก​ไป​ทาง​ทะเล เจ้า​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​พอ​ใจ เจ้า​ทำ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​พรั่ง​พร้อม ด้วย​ความ​มั่งคั่ง​และ​สินค้า​ของ​เจ้า​มาก​มาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Y-sai 23:5 - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Y-sai 23:8 - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • 新标点和合本 - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足; 你以许多资财、货物 使地上的君王丰富。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你由海上运出商品, 使许多民族充裕; 你以许多财宝货物 令地上的君王丰富。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你由海上运出商品, 使许多民族充裕; 你以许多财宝货物 令地上的君王丰富。
  • 当代译本 - 你的货物由海上运出, 满足了许多国家; 你的资财和货物使地上的君王富裕。
  • 圣经新译本 - 你的货物从海上运出去的时候, 曾使多国的人饱足; 因你丰富的财物和商品, 你使地上的君王都富裕。
  • 现代标点和合本 - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足, 你以许多资财、货物 使地上的君王丰富。
  • 和合本(拼音版) - 你由海上运出货物, 就使许多国民充足; 你以许多资财、货物, 使地上的君王丰富。
  • New International Version - When your merchandise went out on the seas, you satisfied many nations; with your great wealth and your wares you enriched the kings of the earth.
  • New International Reader's Version - Your goods went out on the seas. You supplied many nations with what they needed. You had so much wealth and so many products. You made the kings of the earth rich.
  • English Standard Version - When your wares came from the seas, you satisfied many peoples; with your abundant wealth and merchandise you enriched the kings of the earth.
  • New Living Translation - The merchandise you traded satisfied the desires of many nations. Kings at the ends of the earth were enriched by your trade.
  • The Message - “‘As you crisscrossed the seas with your products, you satisfied many peoples. Your worldwide trade made earth’s kings rich. And now you’re battered to bits by the waves, sunk to the bottom of the sea, And everything you’ve bought and sold has sunk to the bottom with you. Everyone on shore looks on in terror. The hair of kings stands on end, their faces drawn and haggard! The buyers and sellers of the world throw up their hands: This horror can’t happen! Oh, this has happened!’”
  • Christian Standard Bible - When your merchandise was unloaded from the seas, you satisfied many peoples. You enriched the kings of the earth with your abundant wealth and goods.
  • New American Standard Bible - When your merchandise went out from the seas, You satisfied many peoples; With the abundance of your wealth and your merchandise You enriched the kings of the earth.
  • New King James Version - ‘When your wares went out by sea, You satisfied many people; You enriched the kings of the earth With your many luxury goods and your merchandise.
  • Amplified Bible - When your wares went out to the sea, You met the desire, and the demand, and the necessities of many people; You enriched the kings of the earth With your abundant wealth and merchandise.
  • American Standard Version - When thy wares went forth out of the seas, thou filledst many peoples; thou didst enrich the kings of the earth with the multitude of thy riches and of thy merchandise.
  • King James Version - When thy wares went forth out of the seas, thou filledst many people; thou didst enrich the kings of the earth with the multitude of thy riches and of thy merchandise.
  • New English Translation - When your products went out from the seas, you satisfied many peoples; with the abundance of your wealth and merchandise you enriched the kings of the earth.
  • World English Bible - When your wares went out of the seas, you filled many peoples. You enriched the kings of the earth with the multitude of your riches and of your merchandise.
  • 新標點和合本 - 你由海上運出貨物, 就使許多國民充足; 你以許多資財、貨物 使地上的君王豐富。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你由海上運出商品, 使許多民族充裕; 你以許多財寶貨物 令地上的君王豐富。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你由海上運出商品, 使許多民族充裕; 你以許多財寶貨物 令地上的君王豐富。
  • 當代譯本 - 你的貨物由海上運出, 滿足了許多國家; 你的資財和貨物使地上的君王富裕。
  • 聖經新譯本 - 你的貨物從海上運出去的時候, 曾使多國的人飽足; 因你豐富的財物和商品, 你使地上的君王都富裕。
  • 呂振中譯本 - 你的貨物由海上運出, 你就使許多外族之民充足; 由於你的資財和商品很多, 你就使地上的君王富裕。
  • 現代標點和合本 - 你由海上運出貨物, 就使許多國民充足, 你以許多資財、貨物 使地上的君王豐富。
  • 文理和合譯本 - 爾之貨品、自海而出、使多國充足、因爾財物豐盛、俾地上列王富饒、
  • 文理委辦譯本 - 爾之貨財饒足、自海而至、天下君民、獲富者甚眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素爾貿易之貨、自各海而至、使多國之人民、因以饒足、爾貲財與爾交易之物眾多、使天下列王豐富、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando desembarcaban tus productos muchas naciones quedaban satisfechas. Con tus muchas riquezas y mercancías, enriquecías a los reyes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 네 상품이 바다로 나갈 때에 네가 많은 나라의 요구를 만족시키고 너의 많은 재물과 상품으로 네가 세상의 왕들을 부요하게 하더니
  • Новый Русский Перевод - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда приходили с моря твои товары, ты насыщал многочисленные народы. Несметным твоим богатством и твоей торговлей обогащал ты царей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tes marchandises ╵arrivaient par les mers, tu comblais les besoins ╵de peuples innombrables. Par la surabondance ╵de tes produits et de tes marchandises, ╵tu enrichissais les rois de la terre.
  • リビングバイブル - おまえの商品は多くの国の人々の欲望を満足させた。 地の果てに住む王たちも、 おまえが送った財宝を喜んだ。
  • Nova Versão Internacional - Quando as suas mercadorias saíam para o mar, você satisfazia muitas nações; com sua grande riqueza e com seus bens você enriqueceu os reis da terra.
  • Hoffnung für alle - Als deine Kaufleute über die Ozeane segelten, haben sie vielen Völkern Schätze gebracht. Deine Waren ließen Könige aus allen Winkeln der Erde zu großem Reichtum gelangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้านำสินค้าออกสู่ทะเล เจ้าทำให้ชนหลายชาติพอใจ เจ้าทำให้บรรดากษัตริย์ของโลกร่ำรวย ด้วยทรัพย์สินมั่งคั่งและสินค้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สินค้า​ของ​เจ้า​ส่ง​ออก​ไป​ทาง​ทะเล เจ้า​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​พอ​ใจ เจ้า​ทำ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​พรั่ง​พร้อม ด้วย​ความ​มั่งคั่ง​และ​สินค้า​ของ​เจ้า​มาก​มาย
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Y-sai 23:5 - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Y-sai 23:8 - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
圣经
资源
计划
奉献