逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- 新标点和合本 - 你掌舵的呼号之声一发, 郊野都必震动。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因掌舵者的呼声, 郊野就必震动。
- 和合本2010(神版-简体) - 因掌舵者的呼声, 郊野就必震动。
- 当代译本 - 你舵手的哀号声必震动海岸,
- 圣经新译本 - 因你舵手的呼叫声, 郊野都必震动。
- 现代标点和合本 - 你掌舵的呼号之声一发, 郊野都必震动。
- 和合本(拼音版) - 你掌舵的呼号之声一发, 郊野都必震动。
- New International Version - The shorelands will quake when your sailors cry out.
- New International Reader's Version - The lands along the coast will shake when your sailors cry out.
- English Standard Version - At the sound of the cry of your pilots the countryside shakes,
- New Living Translation - Your cities by the sea tremble as your pilots cry out in terror.
- Christian Standard Bible - “‘The countryside shakes at the sound of your sailors’ cries.
- New American Standard Bible - At the sound of the cry of your sailors, The pasture lands will shake.
- New King James Version - The common-land will shake at the sound of the cry of your pilots.
- Amplified Bible - The pasture lands and the countryside will shake At the [piercing] sound of the [hopeless, wailing] cry of your pilots.
- American Standard Version - At the sound of the cry of thy pilots the suburbs shall shake.
- King James Version - The suburbs shall shake at the sound of the cry of thy pilots.
- New English Translation - At the sound of your captains’ cry the waves will surge;
- World English Bible - At the sound of the cry of your pilots, the pasture lands will shake.
- 新標點和合本 - 你掌舵的呼號之聲一發, 郊野都必震動。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因掌舵者的呼聲, 郊野就必震動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因掌舵者的呼聲, 郊野就必震動。
- 當代譯本 - 你舵手的哀號聲必震動海岸,
- 聖經新譯本 - 因你舵手的呼叫聲, 郊野都必震動。
- 呂振中譯本 - 一聽到你的掌舵者的哀呼聲, 郊野都必震動。
- 現代標點和合本 - 你掌舵的呼號之聲一發, 郊野都必震動。
- 文理和合譯本 - 鄉導呼號、波濤澎湃、
- 文理委辦譯本 - 辨水道之人、大聲號呼、震動邑郊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾舵師呼號、郊野震動、
- Nueva Versión Internacional - Al grito de tus timoneles temblarán las costas.
- 현대인의 성경 - 네 선원들이 부르짖는 소리에 해안의 땅들이 흔들릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Берега содрогнутся от воплей твоих кормчих.
- Восточный перевод - Берега содрогнутся от воплей твоих кормчих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берега содрогнутся от воплей твоих кормчих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берега содрогнутся от воплей твоих кормчих.
- La Bible du Semeur 2015 - Au cri que pousseront ╵tes matelots, les régions de la côte ╵se mettront à trembler.
- リビングバイブル - 恐怖におののく水先案内人の叫び声に、 近隣の町々は震え上がる。
- Nova Versão Internacional - As praias tremerão quando os seus marujos clamarem.
- Hoffnung für alle - Die Küsten erzittern, wenn sie das laute Geschrei deiner Besatzung hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายฝั่งทะเลจะสั่นสะท้าน เมื่อลูกเรือของเจ้าส่งเสียงร้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝั่งทะเลจะสั่นสะเทือน เมื่อนายเรือตะโกนร้อง
交叉引用
- Na-hum 2:3 - Thuẫn khiên của lính chiến màu đỏ! Quân phục các binh sĩ cũng đỏ! Trong ngày dàn trận chuẩn bị giáp chiến, kim khí trên chiến xa lòe sáng như chớp, với một rừng gươm giáo vung trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.