逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
- 新标点和合本 - 阿拉伯人和基达的一切首领都作你的客商,用羊羔、公绵羊、公山羊与你交易。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 阿拉伯和基达所有的领袖都作你的客商,用羔羊、公绵羊、公山羊与你交换。
- 和合本2010(神版-简体) - 阿拉伯和基达所有的领袖都作你的客商,用羔羊、公绵羊、公山羊与你交换。
- 当代译本 - 阿拉伯人和基达的所有首领都来做你的客商,他们用羊羔、绵羊和山羊来跟你交易。
- 圣经新译本 - 阿拉伯人和基达所有的领袖都作你通商的顾客;他们用羊羔、绵羊和山羊,来与你交易。
- 现代标点和合本 - 阿拉伯人和基达的一切首领都做你的客商,用羊羔、公绵羊、公山羊与你交易。
- 和合本(拼音版) - 阿拉伯人和基达的一切首领都作你的客商,用羊羔、公绵羊、公山羊与你交易。
- New International Version - “ ‘Arabia and all the princes of Kedar were your customers; they did business with you in lambs, rams and goats.
- New International Reader's Version - “ ‘ “Arabia and all the princes of Kedar bought goods from you. They traded you lambs, rams and goats for them.
- English Standard Version - Arabia and all the princes of Kedar were your favored dealers in lambs, rams, and goats; in these they did business with you.
- New Living Translation - The Arabians and the princes of Kedar sent merchants to trade lambs and rams and male goats in exchange for your goods.
- The Message - “‘Arabia and all the Bedouin sheiks of Kedar traded lambs, rams, and goats with you.
- Christian Standard Bible - Arabia and all the princes of Kedar were your business partners, trading with you in lambs, rams, and goats.
- New American Standard Bible - Arabia and all the princes of Kedar, they were your customers for lambs, rams, and goats; for these they were your customers.
- New King James Version - Arabia and all the princes of Kedar were your regular merchants. They traded with you in lambs, rams, and goats.
- Amplified Bible - Arabia and all the princes of Kedar, they were your customers for lambs, rams, and goats [favored by you]; for these they were your customers.
- American Standard Version - Arabia, and all the princes of Kedar, they were the merchants of thy hand; in lambs, and rams, and goats, in these were they thy merchants.
- King James Version - Arabia, and all the princes of Kedar, they occupied with thee in lambs, and rams, and goats: in these were they thy merchants.
- New English Translation - Arabia and all the princes of Kedar were your trade partners; for lambs, rams, and goats they traded with you.
- World English Bible - “‘“Arabia, and all the princes of Kedar were the merchants of your hand; in lambs, rams, and goats. In these, they were your merchants.
- 新標點和合本 - 阿拉伯人和基達的一切首領都作你的客商,用羊羔、公綿羊、公山羊與你交易。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿拉伯和基達所有的領袖都作你的客商,用羔羊、公綿羊、公山羊與你交換。
- 和合本2010(神版-繁體) - 阿拉伯和基達所有的領袖都作你的客商,用羔羊、公綿羊、公山羊與你交換。
- 當代譯本 - 阿拉伯人和基達的所有首領都來做你的客商,他們用羊羔、綿羊和山羊來跟你交易。
- 聖經新譯本 - 阿拉伯人和基達所有的領袖都作你通商的顧客;他們用羊羔、綿羊和山羊,來與你交易。
- 呂振中譯本 - 亞拉伯 人和 基達 所有的首領都作你手下的生意;他們帶羊羔、公綿羊、公山羊,來跟你交易。
- 現代標點和合本 - 阿拉伯人和基達的一切首領都做你的客商,用羊羔、公綿羊、公山羊與你交易。
- 文理和合譯本 - 亞拉伯及基達牧伯、與爾通商、以羔羊、牡綿羊、及山羊、與爾貿易、
- 文理委辦譯本 - 亞喇伯、與基達人、赴爾市廛、牽羊羔、牡綿羊、牡山羊、售之於人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拉伯 人與諸 基達 牧伯、與爾通商、以羔羊、牡綿羊、牡山羊、與爾交易、
- Nueva Versión Internacional - Tus clientes eran Arabia y todos los príncipes de Cedar, quienes te pagaban con corderos, carneros y chivos.
- 현대인의 성경 - 아라비아와 게달의 모든 대신들도 너의 고객이 되어 어린 양과 숫양과 염소들을 가지고 와서 너와 무역하였다.
- Новый Русский Перевод - Аравия и властители Кедара были твоими покупателями. Они торговали с тобой ягнятами, баранами и козлами.
- Восточный перевод - Аравия и властители Кедара были твоими покупателями. Они торговали с тобой ягнятами, баранами и козлами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аравия и властители Кедара были твоими покупателями. Они торговали с тобой ягнятами, баранами и козлами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аравия и властители Кедара были твоими покупателями. Они торговали с тобой ягнятами, баранами и козлами.
- La Bible du Semeur 2015 - Les peuplades arabes et tous les princes de Qédar négociaient avec toi, pourvoyant ton marché d’agneaux, de béliers et de boucs.
- リビングバイブル - アラビヤ人もケダルの裕福な君主たちも、子羊、雄羊、やぎを持参した。
- Nova Versão Internacional - “A Arábia e todos os príncipes de Quedar eram seus clientes; fizeram negócios com você, fornecendo cordeiros, carneiros e bodes.
- Hoffnung für alle - Die Fürsten von Arabien und Kedar gaben dir Lämmer, Schaf- und Ziegenböcke.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวอาระเบียและเจ้านายทั้งปวงแห่งเคดาร์เป็นลูกค้าของเจ้า พวกเขานำลูกแกะ แกะผู้ และแพะมาแลกเปลี่ยนสินค้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาระเบียและบรรดาผู้ยิ่งใหญ่ของเคดาร์แลกเปลี่ยนสินค้าที่ถูกใจเจ้า พวกเขามีลูกแกะ แกะผู้ และแพะ
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
- Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
- Y-sai 21:16 - Nhưng Chúa phán với tôi: “Trong vòng một năm, hãy đếm từng ngày, tất cả vinh quang của Kê-đa sẽ hết.
- 1 Sử Ký 1:29 - Con trai của Ích-ma-ên là: Nê-ba-giốt (trưởng nam), Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
- 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
- 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.