Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • 新标点和合本 - “他施人因你多有各类的财物,就作你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他施因你多有财物,就作你的客商,他们带着银、铁、锡、铅前来换你的商品。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他施因你多有财物,就作你的客商,他们带着银、铁、锡、铅前来换你的商品。
  • 当代译本 - “‘他施人因你有丰富的货物,就拿银、铁、锡、铅来跟你交易。
  • 圣经新译本 - “他施人因你各样丰富的财物,就作你的贸易伙伴;他们用银、铁、锡和铅来换取你的货物。
  • 现代标点和合本 - ‘他施人因你多有各类的财物,就做你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • 和合本(拼音版) - “他施人因你多有各类的财物,就作你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • New International Version - “ ‘Tarshish did business with you because of your great wealth of goods; they exchanged silver, iron, tin and lead for your merchandise.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Tarshish did business with you because you had so much wealth. They traded silver, iron, tin and lead for your goods.
  • English Standard Version - “Tarshish did business with you because of your great wealth of every kind; silver, iron, tin, and lead they exchanged for your wares.
  • New Living Translation - “Tarshish sent merchants to buy your wares in exchange for silver, iron, tin, and lead.
  • The Message - “‘Tarshish carried on business with you because of your great wealth. They worked for you, trading in silver, iron, tin, and lead for your products.
  • Christian Standard Bible - “‘Tarshish was your trading partner because of your abundant wealth of every kind. They exchanged silver, iron, tin, and lead for your merchandise.
  • New American Standard Bible - “Tarshish was your customer because of the abundance of all kinds of wealth; with silver, iron, tin, and lead they paid for your merchandise.
  • New King James Version - “Tarshish was your merchant because of your many luxury goods. They gave you silver, iron, tin, and lead for your goods.
  • Amplified Bible - “Tarshish [in Spain] was your customer and traded with you because of the abundance of your riches of all kinds; with silver, iron, tin, and lead they paid for your wares.
  • American Standard Version - Tarshish was thy merchant by reason of the multitude of all kinds of riches; with silver, iron, tin, and lead, they traded for thy wares.
  • King James Version - Tarshish was thy merchant by reason of the multitude of all kind of riches; with silver, iron, tin, and lead, they traded in thy fairs.
  • New English Translation - “‘Tarshish was your trade partner because of your abundant wealth; they exchanged silver, iron, tin, and lead for your products.
  • World English Bible - “‘“Tarshish was your merchant by reason of the multitude of all kinds of riches. They traded for your wares with silver, iron, tin, and lead.
  • 新標點和合本 - 「他施人因你多有各類的財物,就作你的客商,拿銀、鐵、錫、鉛兌換你的貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他施因你多有財物,就作你的客商,他們帶着銀、鐵、錫、鉛前來換你的商品。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他施因你多有財物,就作你的客商,他們帶着銀、鐵、錫、鉛前來換你的商品。
  • 當代譯本 - 「『他施人因你有豐富的貨物,就拿銀、鐵、錫、鉛來跟你交易。
  • 聖經新譯本 - “他施人因你各樣豐富的財物,就作你的貿易夥伴;他們用銀、鐵、錫和鉛來換取你的貨物。
  • 呂振中譯本 - 『 他施 人因你有很多各種財物,就跟你交易,拿銀子、鐵、錫、鉛、來換你的貨物。
  • 現代標點和合本 - 『他施人因你多有各類的財物,就做你的客商,拿銀、鐵、錫、鉛兌換你的貨物。
  • 文理和合譯本 - 因爾富有、他施與爾通商、以銀鐵錫鉛、易爾貨品、
  • 文理委辦譯本 - 爾既富有、大失人攜銀、鐵、錫、鉛、易於市廛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既富有各類貨財、 他施 人與爾交易、以銀、鐵、錫、鉛、交易於爾市廛、
  • Nueva Versión Internacional - Era tal tu riqueza que Tarsis comerciaba contigo. A cambio de tu mercadería, ella te ofrecía plata, hierro, estaño y plomo.
  • 현대인의 성경 - “너의 각종 상품이 풍부하므로 다시스 사람들도 은과 철과 주석과 납을 가지고 와서 너와 무역하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Таршиш торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. Он давал в обмен на твои товары серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tarsis échangeait avec toi des biens de toutes sortes en abondance ; elle te donnait de l’argent, du fer, de l’étain et du plomb contre tes marchandises.
  • リビングバイブル - タルシシュから、銀、鉄、すず、鉛など、あらゆる種類の財宝が手に入った。
  • Nova Versão Internacional - “Társis fez negócios com você, tendo em vista os seus muitos bens; eles deram prata, ferro, estanho e chumbo em troca de suas mercadorias.
  • Hoffnung für alle - Du warst eine reiche Stadt; viele Güter konnte man bei dir kaufen. Tarsis bot dir dafür Silber, Eisen, Zinn und Blei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวทารชิชไปมาค้าขายกับเจ้า เพราะเจ้ามีสินค้ามากมายหลายชนิด เขานำเงิน เหล็ก ดีบุก และตะกั่วมาแลกกับสินค้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทาร์ชิช​ทำ​การ​ค้า​กับ​เจ้า​ก็​เพราะ​ความ​มั่งคั่ง​ของ​เจ้า​ใน​ทุก​สิ่ง พวก​เขา​แลก​เปลี่ยน​สินค้า​ของ​เจ้า​ด้วย​เงิน เหล็ก​กล้า ดีบุก และ​ตะกั่ว
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:48 - Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu để đi Ô-phia lấy vàng, nhưng không thành công vì tàu bị đắm ở Ê-xi-ôn Ghê-be.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 23:14 - Khóc lên đi, các thủy thủ trên tàu bè Ta-rê-si, vì đồn lũy các ngươi đã bị tiêu diệt!
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • 2 Sử Ký 20:36 - Hai vua hợp tác đóng tàu tại Ê-xi-ôn Ghê-be để đi Ta-rê-si tìm vàng.
  • 2 Sử Ký 20:37 - Ê-li-ê-se, con Đô-đa-va ở Ma-rê-sa, nói tiên tri lên án Giô-sa-phát: “Vì vua hợp tác với Vua A-cha-xia, Chúa Hằng Hữu sẽ hủy phá các công việc của vua.” Vì vậy, các chiếc tàu đều vỡ nát và không bao giờ đến được Ta-rê-si.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Y-sai 23:10 - Hãy đến, hỡi người Ta-rê-si, hãy tràn qua đất như nước triều sông Nin vì Ty-rơ đâu còn nữa.
  • 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • 新标点和合本 - “他施人因你多有各类的财物,就作你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他施因你多有财物,就作你的客商,他们带着银、铁、锡、铅前来换你的商品。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他施因你多有财物,就作你的客商,他们带着银、铁、锡、铅前来换你的商品。
  • 当代译本 - “‘他施人因你有丰富的货物,就拿银、铁、锡、铅来跟你交易。
  • 圣经新译本 - “他施人因你各样丰富的财物,就作你的贸易伙伴;他们用银、铁、锡和铅来换取你的货物。
  • 现代标点和合本 - ‘他施人因你多有各类的财物,就做你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • 和合本(拼音版) - “他施人因你多有各类的财物,就作你的客商,拿银、铁、锡、铅兑换你的货物。
  • New International Version - “ ‘Tarshish did business with you because of your great wealth of goods; they exchanged silver, iron, tin and lead for your merchandise.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Tarshish did business with you because you had so much wealth. They traded silver, iron, tin and lead for your goods.
  • English Standard Version - “Tarshish did business with you because of your great wealth of every kind; silver, iron, tin, and lead they exchanged for your wares.
  • New Living Translation - “Tarshish sent merchants to buy your wares in exchange for silver, iron, tin, and lead.
  • The Message - “‘Tarshish carried on business with you because of your great wealth. They worked for you, trading in silver, iron, tin, and lead for your products.
  • Christian Standard Bible - “‘Tarshish was your trading partner because of your abundant wealth of every kind. They exchanged silver, iron, tin, and lead for your merchandise.
  • New American Standard Bible - “Tarshish was your customer because of the abundance of all kinds of wealth; with silver, iron, tin, and lead they paid for your merchandise.
  • New King James Version - “Tarshish was your merchant because of your many luxury goods. They gave you silver, iron, tin, and lead for your goods.
  • Amplified Bible - “Tarshish [in Spain] was your customer and traded with you because of the abundance of your riches of all kinds; with silver, iron, tin, and lead they paid for your wares.
  • American Standard Version - Tarshish was thy merchant by reason of the multitude of all kinds of riches; with silver, iron, tin, and lead, they traded for thy wares.
  • King James Version - Tarshish was thy merchant by reason of the multitude of all kind of riches; with silver, iron, tin, and lead, they traded in thy fairs.
  • New English Translation - “‘Tarshish was your trade partner because of your abundant wealth; they exchanged silver, iron, tin, and lead for your products.
  • World English Bible - “‘“Tarshish was your merchant by reason of the multitude of all kinds of riches. They traded for your wares with silver, iron, tin, and lead.
  • 新標點和合本 - 「他施人因你多有各類的財物,就作你的客商,拿銀、鐵、錫、鉛兌換你的貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他施因你多有財物,就作你的客商,他們帶着銀、鐵、錫、鉛前來換你的商品。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他施因你多有財物,就作你的客商,他們帶着銀、鐵、錫、鉛前來換你的商品。
  • 當代譯本 - 「『他施人因你有豐富的貨物,就拿銀、鐵、錫、鉛來跟你交易。
  • 聖經新譯本 - “他施人因你各樣豐富的財物,就作你的貿易夥伴;他們用銀、鐵、錫和鉛來換取你的貨物。
  • 呂振中譯本 - 『 他施 人因你有很多各種財物,就跟你交易,拿銀子、鐵、錫、鉛、來換你的貨物。
  • 現代標點和合本 - 『他施人因你多有各類的財物,就做你的客商,拿銀、鐵、錫、鉛兌換你的貨物。
  • 文理和合譯本 - 因爾富有、他施與爾通商、以銀鐵錫鉛、易爾貨品、
  • 文理委辦譯本 - 爾既富有、大失人攜銀、鐵、錫、鉛、易於市廛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既富有各類貨財、 他施 人與爾交易、以銀、鐵、錫、鉛、交易於爾市廛、
  • Nueva Versión Internacional - Era tal tu riqueza que Tarsis comerciaba contigo. A cambio de tu mercadería, ella te ofrecía plata, hierro, estaño y plomo.
  • 현대인의 성경 - “너의 각종 상품이 풍부하므로 다시스 사람들도 은과 철과 주석과 납을 가지고 와서 너와 무역하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Таршиш торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. Он давал в обмен на твои товары серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Город Фарсис торговал с тобой, потому что ты был несметно богат. В обмен на твои товары он давал серебро, железо, олово и свинец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tarsis échangeait avec toi des biens de toutes sortes en abondance ; elle te donnait de l’argent, du fer, de l’étain et du plomb contre tes marchandises.
  • リビングバイブル - タルシシュから、銀、鉄、すず、鉛など、あらゆる種類の財宝が手に入った。
  • Nova Versão Internacional - “Társis fez negócios com você, tendo em vista os seus muitos bens; eles deram prata, ferro, estanho e chumbo em troca de suas mercadorias.
  • Hoffnung für alle - Du warst eine reiche Stadt; viele Güter konnte man bei dir kaufen. Tarsis bot dir dafür Silber, Eisen, Zinn und Blei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวทารชิชไปมาค้าขายกับเจ้า เพราะเจ้ามีสินค้ามากมายหลายชนิด เขานำเงิน เหล็ก ดีบุก และตะกั่วมาแลกกับสินค้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทาร์ชิช​ทำ​การ​ค้า​กับ​เจ้า​ก็​เพราะ​ความ​มั่งคั่ง​ของ​เจ้า​ใน​ทุก​สิ่ง พวก​เขา​แลก​เปลี่ยน​สินค้า​ของ​เจ้า​ด้วย​เงิน เหล็ก​กล้า ดีบุก และ​ตะกั่ว
  • 1 Các Vua 22:48 - Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu để đi Ô-phia lấy vàng, nhưng không thành công vì tàu bị đắm ở Ê-xi-ôn Ghê-be.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 23:14 - Khóc lên đi, các thủy thủ trên tàu bè Ta-rê-si, vì đồn lũy các ngươi đã bị tiêu diệt!
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • 2 Sử Ký 20:36 - Hai vua hợp tác đóng tàu tại Ê-xi-ôn Ghê-be để đi Ta-rê-si tìm vàng.
  • 2 Sử Ký 20:37 - Ê-li-ê-se, con Đô-đa-va ở Ma-rê-sa, nói tiên tri lên án Giô-sa-phát: “Vì vua hợp tác với Vua A-cha-xia, Chúa Hằng Hữu sẽ hủy phá các công việc của vua.” Vì vậy, các chiếc tàu đều vỡ nát và không bao giờ đến được Ta-rê-si.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Y-sai 23:10 - Hãy đến, hỡi người Ta-rê-si, hãy tràn qua đất như nước triều sông Nin vì Ty-rơ đâu còn nữa.
  • 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.
圣经
资源
计划
奉献