Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • 新标点和合本 - 所以,主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,主耶和华如此说:推罗,看哪,我与你为敌,使许多国家涌上攻击你,如同海洋使波浪涌上一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,主耶和华如此说:推罗,看哪,我与你为敌,使许多国家涌上攻击你,如同海洋使波浪涌上一样。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说,‘泰尔啊,我要跟你作对,我要激起多国来攻击你,就像大海掀起波浪一样。
  • 圣经新译本 - 所以主耶和华这样说:‘推罗啊!我要与你为敌;我必叫多国上来攻击你,好像海使波浪涌上来一样。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • New International Version - therefore this is what the Sovereign Lord says: I am against you, Tyre, and I will bring many nations against you, like the sea casting up its waves.
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “But I am against you, Tyre. I will bring many nations against you. They will come in like the waves of the sea.
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord God: Behold, I am against you, O Tyre, and will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I am your enemy, O Tyre, and I will bring many nations against you, like the waves of the sea crashing against your shoreline.
  • The Message - “Therefore, God, the Master, has this to say: “‘I’m against you, Tyre, and I’ll bring many nations surging against you, as the waves of the sea surging against the shore. They’ll smash the city walls of Tyre and break down her towers. I’ll wash away the soil and leave nothing but bare rock. She’ll be an island of bare rock in the ocean, good for nothing but drying fishnets. Yes, I’ve said so.’ Decree of God, the Master. ‘She’ll be loot, free pickings for the nations! Her surrounding villages will be butchered. Then they’ll realize that I am God.’
  • Christian Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: See, I am against you, Tyre! I will raise up many nations against you, just as the sea raises its waves.
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: ‘Behold, I am against you, Tyre, and I will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • New King James Version - “Therefore thus says the Lord God: ‘Behold, I am against you, O Tyre, and will cause many nations to come up against you, as the sea causes its waves to come up.
  • Amplified Bible - therefore, thus says the Lord God, ‘Behold, I am against you, O Tyre, and I will cause many nations to come up against you, as the sea makes its waves crest.
  • American Standard Version - therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, I am against thee, O Tyre, and will cause many nations to come up against thee, as the sea causeth its waves to come up.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, O Tyre, and will cause many nations to come up against thee, as the sea causeth his waves to come up.
  • New English Translation - therefore this is what the sovereign Lord says: Look, I am against you, O Tyre! I will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • World English Bible - therefore the Lord Yahweh says, ‘Behold, I am against you, Tyre, and will cause many nations to come up against you, as the sea causes its waves to come up.
  • 新標點和合本 - 所以,主耶和華如此說:泰爾啊,我必與你為敵,使許多國民上來攻擊你,如同海使波浪湧上來一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,主耶和華如此說:推羅,看哪,我與你為敵,使許多國家湧上攻擊你,如同海洋使波浪湧上一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,主耶和華如此說:推羅,看哪,我與你為敵,使許多國家湧上攻擊你,如同海洋使波浪湧上一樣。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說,『泰爾啊,我要跟你作對,我要激起多國來攻擊你,就像大海掀起波浪一樣。
  • 聖經新譯本 - 所以主耶和華這樣說:‘推羅啊!我要與你為敵;我必叫多國上來攻擊你,好像海使波浪湧上來一樣。
  • 呂振中譯本 - 那麼主永恆主就這麼說:看吧, 推羅 ,我跟你作對;我必叫許多國上來攻擊你,如同海使它的波浪湧上來一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:推羅啊,我必與你為敵,使許多國民上來攻擊你,如同海使波浪湧上來一樣。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、推羅乎、我為爾敵、必使多國攻爾、若海浪之衝激、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰、我必罰推羅、使列邦攻之、若海水泛濫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、 推羅 歟、我必降罰於爾、必使諸邦來攻爾、勢若海濤洶湧、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: Tiro, yo me declaro contra ti, y así como el mar levanta sus olas, voy a hacer que contra ti se levanten muchas naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 주 여호와가 말한다. 두로야, 내가 너를 대적하여 많은 나라가 너를 치게 하겠다. 그들이 바다의 파도처럼 밀려와서
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Je m’en prends à toi, Tyr, je m’en vais soulever contre toi des peuples en grand nombre, comme la mer soulève ses vagues en furie.
  • リビングバイブル - それゆえ、神である主はこう語ります。 「ツロよ。わたしはおまえを攻める。 波が打ち寄せるように、 たくさんの国が次から次へと攻め寄せる。
  • Nova Versão Internacional - por essa razão assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra você, ó Tiro, e trarei muitas nações contra você; virão como o mar quando eleva as suas ondas.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Jetzt bekommst du es mit mir zu tun, Tyrus! Viele Völker lasse ich gegen dich heranrücken, unaufhaltsam wie Meereswogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ไทระเอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า และเราจะนำชนชาติต่างๆ มาสู้กับเจ้าเหมือนทะเลซัดคลื่นกระทบฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ดู​เถิด โอ ไทระ​เอ๋ย เรา​เป็น​ฝ่าย​กล่าว​โทษ​เจ้า และ​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก​มา​โจมตี​เจ้า อย่าง​กับ​ทะเล​ที่​ซัด​คลื่น​ขึ้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • 新标点和合本 - 所以,主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,主耶和华如此说:推罗,看哪,我与你为敌,使许多国家涌上攻击你,如同海洋使波浪涌上一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,主耶和华如此说:推罗,看哪,我与你为敌,使许多国家涌上攻击你,如同海洋使波浪涌上一样。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说,‘泰尔啊,我要跟你作对,我要激起多国来攻击你,就像大海掀起波浪一样。
  • 圣经新译本 - 所以主耶和华这样说:‘推罗啊!我要与你为敌;我必叫多国上来攻击你,好像海使波浪涌上来一样。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:推罗啊,我必与你为敌,使许多国民上来攻击你,如同海使波浪涌上来一样。
  • New International Version - therefore this is what the Sovereign Lord says: I am against you, Tyre, and I will bring many nations against you, like the sea casting up its waves.
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “But I am against you, Tyre. I will bring many nations against you. They will come in like the waves of the sea.
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord God: Behold, I am against you, O Tyre, and will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I am your enemy, O Tyre, and I will bring many nations against you, like the waves of the sea crashing against your shoreline.
  • The Message - “Therefore, God, the Master, has this to say: “‘I’m against you, Tyre, and I’ll bring many nations surging against you, as the waves of the sea surging against the shore. They’ll smash the city walls of Tyre and break down her towers. I’ll wash away the soil and leave nothing but bare rock. She’ll be an island of bare rock in the ocean, good for nothing but drying fishnets. Yes, I’ve said so.’ Decree of God, the Master. ‘She’ll be loot, free pickings for the nations! Her surrounding villages will be butchered. Then they’ll realize that I am God.’
  • Christian Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: See, I am against you, Tyre! I will raise up many nations against you, just as the sea raises its waves.
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: ‘Behold, I am against you, Tyre, and I will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • New King James Version - “Therefore thus says the Lord God: ‘Behold, I am against you, O Tyre, and will cause many nations to come up against you, as the sea causes its waves to come up.
  • Amplified Bible - therefore, thus says the Lord God, ‘Behold, I am against you, O Tyre, and I will cause many nations to come up against you, as the sea makes its waves crest.
  • American Standard Version - therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, I am against thee, O Tyre, and will cause many nations to come up against thee, as the sea causeth its waves to come up.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, O Tyre, and will cause many nations to come up against thee, as the sea causeth his waves to come up.
  • New English Translation - therefore this is what the sovereign Lord says: Look, I am against you, O Tyre! I will bring up many nations against you, as the sea brings up its waves.
  • World English Bible - therefore the Lord Yahweh says, ‘Behold, I am against you, Tyre, and will cause many nations to come up against you, as the sea causes its waves to come up.
  • 新標點和合本 - 所以,主耶和華如此說:泰爾啊,我必與你為敵,使許多國民上來攻擊你,如同海使波浪湧上來一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,主耶和華如此說:推羅,看哪,我與你為敵,使許多國家湧上攻擊你,如同海洋使波浪湧上一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,主耶和華如此說:推羅,看哪,我與你為敵,使許多國家湧上攻擊你,如同海洋使波浪湧上一樣。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說,『泰爾啊,我要跟你作對,我要激起多國來攻擊你,就像大海掀起波浪一樣。
  • 聖經新譯本 - 所以主耶和華這樣說:‘推羅啊!我要與你為敵;我必叫多國上來攻擊你,好像海使波浪湧上來一樣。
  • 呂振中譯本 - 那麼主永恆主就這麼說:看吧, 推羅 ,我跟你作對;我必叫許多國上來攻擊你,如同海使它的波浪湧上來一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:推羅啊,我必與你為敵,使許多國民上來攻擊你,如同海使波浪湧上來一樣。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、推羅乎、我為爾敵、必使多國攻爾、若海浪之衝激、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰、我必罰推羅、使列邦攻之、若海水泛濫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、 推羅 歟、我必降罰於爾、必使諸邦來攻爾、勢若海濤洶湧、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: Tiro, yo me declaro contra ti, y así como el mar levanta sus olas, voy a hacer que contra ti se levanten muchas naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 주 여호와가 말한다. 두로야, 내가 너를 대적하여 많은 나라가 너를 치게 하겠다. 그들이 바다의 파도처럼 밀려와서
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный говорит: «Я твой противник, Тир. Я подниму против тебя многие народы, подобно тому, как море вздымает волны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Je m’en prends à toi, Tyr, je m’en vais soulever contre toi des peuples en grand nombre, comme la mer soulève ses vagues en furie.
  • リビングバイブル - それゆえ、神である主はこう語ります。 「ツロよ。わたしはおまえを攻める。 波が打ち寄せるように、 たくさんの国が次から次へと攻め寄せる。
  • Nova Versão Internacional - por essa razão assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra você, ó Tiro, e trarei muitas nações contra você; virão como o mar quando eleva as suas ondas.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Jetzt bekommst du es mit mir zu tun, Tyrus! Viele Völker lasse ich gegen dich heranrücken, unaufhaltsam wie Meereswogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ไทระเอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า และเราจะนำชนชาติต่างๆ มาสู้กับเจ้าเหมือนทะเลซัดคลื่นกระทบฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ดู​เถิด โอ ไทระ​เอ๋ย เรา​เป็น​ฝ่าย​กล่าว​โทษ​เจ้า และ​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก​มา​โจมตี​เจ้า อย่าง​กับ​ทะเล​ที่​ซัด​คลื่น​ขึ้น
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
圣经
资源
计划
奉献