逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- 新标点和合本 - 如今在你这倾覆的日子, 海岛都必战兢; 海中的群岛见你归于无有就都惊惶。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如今在你倾覆的日子, 海岛都要战兢; 海中的群岛见你归于无有 就都惊惶。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 如今在你倾覆的日子, 海岛都要战兢; 海中的群岛见你归于无有 就都惊惶。’”
- 当代译本 - 你倾覆的日子, 沿海各国都战战兢兢, 众海岛看见你被毁灭, 都心惊胆战。’
- 圣经新译本 - 现在海岛的居民在你倾倒的日子, 都必战兢; 众海岛因你的毁灭而惊惶。
- 现代标点和合本 - 如今在你这倾覆的日子, 海岛都必战兢; 海中的群岛见你归于无有,就都惊惶。’
- 和合本(拼音版) - 如今在你这倾覆的日子, 海岛都必战兢, 海中的群岛见你归于无有,就都惊惶。’”
- New International Version - Now the coastlands tremble on the day of your fall; the islands in the sea are terrified at your collapse.’
- New International Reader's Version - The lands along the coast trembled with fear when you fell. The islands in the sea were terrified when you were destroyed.’ ”
- English Standard Version - Now the coastlands tremble on the day of your fall, and the coastlands that are on the sea are dismayed at your passing.’
- New Living Translation - Now the coastlands tremble at your fall. The islands are dismayed as you disappear.
- Christian Standard Bible - Now the coastlands tremble on the day of your downfall; the islands in the sea are alarmed by your demise.’”
- New American Standard Bible - Now the coastlands will tremble On the day of your downfall; Yes, the coastlands which are by the sea Will be horrified at your passing.’ ”
- New King James Version - Now the coastlands tremble on the day of your fall; Yes, the coastlands by the sea are troubled at your departure.” ’
- Amplified Bible - Now the coastlands will tremble On the day of your fall; Yes, the coastlands which are by the sea Will be terrified at your departure.’ ”
- American Standard Version - Now shall the isles tremble in the day of thy fall; yea, the isles that are in the sea shall be dismayed at thy departure.
- King James Version - Now shall the isles tremble in the day of thy fall; yea, the isles that are in the sea shall be troubled at thy departure.
- New English Translation - Now the coastlands will tremble on the day of your fall; the coastlands by the sea will be terrified by your passing.’
- World English Bible - Now the islands will tremble in the day of your fall. Yes, the islands that are in the sea will be dismayed at your departure.’
- 新標點和合本 - 如今在你這傾覆的日子, 海島都必戰兢; 海中的羣島見你歸於無有就都驚惶。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今在你傾覆的日子, 海島都要戰兢; 海中的羣島見你歸於無有 就都驚惶。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 如今在你傾覆的日子, 海島都要戰兢; 海中的羣島見你歸於無有 就都驚惶。』」
- 當代譯本 - 你傾覆的日子, 沿海各國都戰戰兢兢, 眾海島看見你被毀滅, 都心驚膽戰。』
- 聖經新譯本 - 現在海島的居民在你傾倒的日子, 都必戰兢; 眾海島因你的毀滅而驚惶。
- 呂振中譯本 - 如今在你傾覆的日子 沿海地帶全都戰兢; 海中島嶼見你歸於無有, 也都驚惶。」
- 現代標點和合本 - 如今在你這傾覆的日子, 海島都必戰兢; 海中的群島見你歸於無有,就都驚惶。』
- 文理和合譯本 - 爾傾圮時、羣島戰慄、海中諸島、見爾滅亡、靡不駭愕、
- 文理委辦譯本 - 海島之民、見爾傾頹、歸於烏有、靡不震驚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾傾仆之日、群島震動、海中群島、見爾結局、無不驚惶、
- Nueva Versión Internacional - Ahora, en el día de tu caída, tiemblan los pueblos costeros, y las islas que están en el mar se aterrorizan ante tu debacle”.
- 현대인의 성경 - 네가 무너지자 해안 지방이 진동하고 네가 망하자 바다의 섬들이 놀라는구나.’
- Новый Русский Перевод - Ныне, в день твоего падения содрогаются берега; острова, что на море, ужасаются твоей гибели».
- Восточный перевод - Ныне, в день твоего падения, содрогаются берега; острова, что на море, ужасаются твоей гибели».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ныне, в день твоего падения, содрогаются берега; острова, что на море, ужасаются твоей гибели».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ныне, в день твоего падения, содрогаются берега; острова, что на море, ужасаются твоей гибели».
- La Bible du Semeur 2015 - Les îles trembleront lorsque tu tomberas, les îles de la mer ╵seront épouvantées ╵en apprenant ta fin. »
- リビングバイブル - 島々はおまえの滅亡に恐怖に駆られ、 おびえたまなざしで見つめている。』」
- Nova Versão Internacional - Agora as regiões litorâneas tremem no dia de sua queda; as ilhas do mar estão apavoradas diante de sua ruína’.
- Hoffnung für alle - Auf den Inseln ringsum herrscht Entsetzen, alle zittern vor Schreck über dein grausames Ende.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ชายฝั่งทั้งหลายสะเทือนสะท้าน ในวันที่เจ้าล่มจม เกาะต่างๆ ในทะเล ขวัญหนีดีฝ่อที่เจ้าล้มครืน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ หมู่เกาะสั่นสะเทือน ในวันที่เจ้าถล่มลง และหมู่เกาะ ต่างๆ ในท้องทะเลตื่นตระหนก เมื่อเจ้าหมอบนิ่ง’”
交叉引用
- Y-sai 23:10 - Hãy đến, hỡi người Ta-rê-si, hãy tràn qua đất như nước triều sông Nin vì Ty-rơ đâu còn nữa.
- Y-sai 23:11 - Chúa Hằng Hữu đưa tay trên biển, làm rúng động các vương quốc trên đất. Ngài đã ra lệnh chống nghịch Ca-na-an rằng hãy tiêu diệt đồn lũy nó.
- Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
- Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Y-sai 23:5 - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
- Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
- Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.