Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必藉我民以色列的手报复以东;以色列民必照我的怒气,按我的忿怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要藉我子民以色列的手报复以东;他们必照我的怒气,按我的愤怒对待以东,以东人就知道施报的是我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要藉我子民以色列的手报复以东;他们必照我的怒气,按我的愤怒对待以东,以东人就知道施报的是我。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要借我以色列子民的手向以东报仇。以色列人会照我的义愤和烈怒惩罚他们。那时,他们就知道是我报应他们,这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 我必藉着我子民以色列的手报复以东;以色列人必照着我的怒气,按着我的烈怒对待以东,以东人就知道这是我的报复。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我必藉我民以色列的手报复以东,以色列民必照我的怒气,按我的愤怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必藉我民以色列的手报复以东,以色列民必照我的怒气,按我的忿怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will take vengeance on Edom by the hand of my people Israel, and they will deal with Edom in accordance with my anger and my wrath; they will know my vengeance, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - I will use my people Israel to pay Edom back. They will punish Edom because my anger against it is great. They will know how I pay back my enemies,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel, and they shall do in Edom according to my anger and according to my wrath, and they shall know my vengeance, declares the Lord God.
  • New Living Translation - I will accomplish this by the hand of my people of Israel. They will carry out my vengeance with anger, and Edom will know that this vengeance is from me. I, the Sovereign Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - I will take my vengeance on Edom through my people Israel, and they will deal with Edom according to my anger and wrath. So they will know my vengeance. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - And I will inflict My vengeance on Edom by the hand of My people Israel. Therefore, they will act in Edom in accordance with My anger and My wrath; so they will know My vengeance,” declares the Lord God.
  • New King James Version - I will lay My vengeance on Edom by the hand of My people Israel, that they may do in Edom according to My anger and according to My fury; and they shall know My vengeance,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - I will take My vengeance on Edom by the hand of My people Israel. Therefore, they will act in Edom in accordance with My anger and My wrath, and they will know and experience My vengeance,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel; and they shall do in Edom according to mine anger and according to my wrath; and they shall know my vengeance, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel: and they shall do in Edom according to mine anger and according to my fury; and they shall know my vengeance, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will exact my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel. They will carry out in Edom my anger and rage; they will experience my vengeance, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - I will lay my vengeance on Edom by the hand of my people Israel. They will do in Edom according to my anger and according to my wrath. Then they will know my vengeance,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必藉我民以色列的手報復以東;以色列民必照我的怒氣,按我的忿怒在以東施報,以東人就知道是我施報。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要藉我子民以色列的手報復以東;他們必照我的怒氣,按我的憤怒對待以東,以東人就知道施報的是我。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要藉我子民以色列的手報復以東;他們必照我的怒氣,按我的憤怒對待以東,以東人就知道施報的是我。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要藉我以色列子民的手向以東報仇。以色列人會照我的義憤和烈怒懲罰他們。那時,他們就知道是我報應他們,這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 我必藉著我子民以色列的手報復以東;以色列人必照著我的怒氣,按著我的烈怒對待以東,以東人就知道這是我的報復。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必將我報復 以東 的事交於我人民 以色列 手中; 以色列 民必照我的怒氣我的烈怒去向 以東 施行; 以東 人就認識我的報復的作為: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我必藉我民以色列的手報復以東,以色列民必照我的怒氣,按我的憤怒在以東施報,以東人就知道是我施報。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 假我民以色列之手、依我烈怒大忿、行報復於以東、使知我之報復、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我震怒以東、必使我民以色列族、侵伐其土地、以雪我忿、使知我實降是災、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必藉我民 以色列 之手、復報 以東 人、彼必循我之盛忿烈怒、行刑在 以東 、使 以東 人知我如何加報、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de mi pueblo Israel me vengaré de Edom. Mi pueblo hará con Edom lo que le dicten mi ira y mi furor. Así conocerán lo que es mi venganza. Lo afirma el Señor omnipotente».
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘 사람들의 손으로 에돔에게 원수를 갚겠다. 그들이 에돔에게 내 대신 분풀이할 것이니 에돔은 내가 보복하는 줄을 알게 될 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отомщу Эдому руками Моего народа, Израиля, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исраила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исраила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исроила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’exercerai ma rétribution sur Edom en me servant de mon peuple Israël. Ils se feront les instruments de mon indignation et de ma colère en Edom. Edom saura alors comment je rétribue. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルの手によって、このことを行う。彼らがわたしの激しい復讐を遂げる。」
  • Nova Versão Internacional - Eu me vingarei de Edom pelas mãos de Israel, o meu povo, e este lidará com Edom de acordo com a minha ira e a minha indignação; Edom conhecerá a minha vingança. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich lege das Strafgericht meinem Volk Israel in die Hände. Sie sollen für mich Rache nehmen und die Edomiter meinen grimmigen Zorn spüren lassen. Dann werden die Edomiter erkennen, dass ich, Gott, der Herr, mich an ihnen gerächt habe. Darauf gebe ich mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแก้แค้นเอโดมโดยอาศัยน้ำมืออิสราเอลประชากรของเรา และพวกเขาจะจัดการกับเอโดมตามโทสะและความเกรี้ยวกราดของเรา เพื่อพวกเขาจะรู้จักการแก้แค้นของเรา พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แก้​แค้น​เอโดม​ด้วย​มือ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​เอโดม​ตาม​ความ​กริ้ว​และ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​รู้​การ​แก้​แค้น​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必藉我民以色列的手报复以东;以色列民必照我的怒气,按我的忿怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要藉我子民以色列的手报复以东;他们必照我的怒气,按我的愤怒对待以东,以东人就知道施报的是我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要藉我子民以色列的手报复以东;他们必照我的怒气,按我的愤怒对待以东,以东人就知道施报的是我。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要借我以色列子民的手向以东报仇。以色列人会照我的义愤和烈怒惩罚他们。那时,他们就知道是我报应他们,这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 我必藉着我子民以色列的手报复以东;以色列人必照着我的怒气,按着我的烈怒对待以东,以东人就知道这是我的报复。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我必藉我民以色列的手报复以东,以色列民必照我的怒气,按我的愤怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必藉我民以色列的手报复以东,以色列民必照我的怒气,按我的忿怒在以东施报,以东人就知道是我施报。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will take vengeance on Edom by the hand of my people Israel, and they will deal with Edom in accordance with my anger and my wrath; they will know my vengeance, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - I will use my people Israel to pay Edom back. They will punish Edom because my anger against it is great. They will know how I pay back my enemies,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel, and they shall do in Edom according to my anger and according to my wrath, and they shall know my vengeance, declares the Lord God.
  • New Living Translation - I will accomplish this by the hand of my people of Israel. They will carry out my vengeance with anger, and Edom will know that this vengeance is from me. I, the Sovereign Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - I will take my vengeance on Edom through my people Israel, and they will deal with Edom according to my anger and wrath. So they will know my vengeance. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - And I will inflict My vengeance on Edom by the hand of My people Israel. Therefore, they will act in Edom in accordance with My anger and My wrath; so they will know My vengeance,” declares the Lord God.
  • New King James Version - I will lay My vengeance on Edom by the hand of My people Israel, that they may do in Edom according to My anger and according to My fury; and they shall know My vengeance,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - I will take My vengeance on Edom by the hand of My people Israel. Therefore, they will act in Edom in accordance with My anger and My wrath, and they will know and experience My vengeance,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel; and they shall do in Edom according to mine anger and according to my wrath; and they shall know my vengeance, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will lay my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel: and they shall do in Edom according to mine anger and according to my fury; and they shall know my vengeance, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will exact my vengeance upon Edom by the hand of my people Israel. They will carry out in Edom my anger and rage; they will experience my vengeance, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - I will lay my vengeance on Edom by the hand of my people Israel. They will do in Edom according to my anger and according to my wrath. Then they will know my vengeance,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必藉我民以色列的手報復以東;以色列民必照我的怒氣,按我的忿怒在以東施報,以東人就知道是我施報。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要藉我子民以色列的手報復以東;他們必照我的怒氣,按我的憤怒對待以東,以東人就知道施報的是我。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要藉我子民以色列的手報復以東;他們必照我的怒氣,按我的憤怒對待以東,以東人就知道施報的是我。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要藉我以色列子民的手向以東報仇。以色列人會照我的義憤和烈怒懲罰他們。那時,他們就知道是我報應他們,這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 我必藉著我子民以色列的手報復以東;以色列人必照著我的怒氣,按著我的烈怒對待以東,以東人就知道這是我的報復。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必將我報復 以東 的事交於我人民 以色列 手中; 以色列 民必照我的怒氣我的烈怒去向 以東 施行; 以東 人就認識我的報復的作為: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我必藉我民以色列的手報復以東,以色列民必照我的怒氣,按我的憤怒在以東施報,以東人就知道是我施報。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 假我民以色列之手、依我烈怒大忿、行報復於以東、使知我之報復、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我震怒以東、必使我民以色列族、侵伐其土地、以雪我忿、使知我實降是災、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必藉我民 以色列 之手、復報 以東 人、彼必循我之盛忿烈怒、行刑在 以東 、使 以東 人知我如何加報、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de mi pueblo Israel me vengaré de Edom. Mi pueblo hará con Edom lo que le dicten mi ira y mi furor. Así conocerán lo que es mi venganza. Lo afirma el Señor omnipotente».
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘 사람들의 손으로 에돔에게 원수를 갚겠다. 그들이 에돔에게 내 대신 분풀이할 것이니 에돔은 내가 보복하는 줄을 알게 될 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отомщу Эдому руками Моего народа, Израиля, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исраила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исраила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отомщу Эдому руками Моего народа Исроила, который обрушит на Эдом Мой гнев и ярость. Они узнают, что такое Моя месть, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’exercerai ma rétribution sur Edom en me servant de mon peuple Israël. Ils se feront les instruments de mon indignation et de ma colère en Edom. Edom saura alors comment je rétribue. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルの手によって、このことを行う。彼らがわたしの激しい復讐を遂げる。」
  • Nova Versão Internacional - Eu me vingarei de Edom pelas mãos de Israel, o meu povo, e este lidará com Edom de acordo com a minha ira e a minha indignação; Edom conhecerá a minha vingança. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich lege das Strafgericht meinem Volk Israel in die Hände. Sie sollen für mich Rache nehmen und die Edomiter meinen grimmigen Zorn spüren lassen. Dann werden die Edomiter erkennen, dass ich, Gott, der Herr, mich an ihnen gerächt habe. Darauf gebe ich mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแก้แค้นเอโดมโดยอาศัยน้ำมืออิสราเอลประชากรของเรา และพวกเขาจะจัดการกับเอโดมตามโทสะและความเกรี้ยวกราดของเรา เพื่อพวกเขาจะรู้จักการแก้แค้นของเรา พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แก้​แค้น​เอโดม​ด้วย​มือ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​เอโดม​ตาม​ความ​กริ้ว​และ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​รู้​การ​แก้​แค้น​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
圣经
资源
计划
奉献