Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - 以西结必这样为你们作预兆;凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以西结必这样成为你们的预兆;凡他所做的,你们也必照样做。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以西结必这样成为你们的预兆;凡他所做的,你们也必照样做。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’”
  • 当代译本 - 以西结做的事都是你们的预兆,你们也将做他做的。当这事发生时,你们就知道我是主耶和华。’
  • 圣经新译本 - 以西结必成为你们的一个兆头;凡他所行的,将来你们也要照样行。这事来到,你们就知道我是主耶和华。’
  • 现代标点和合本 - 以西结必这样为你们做预兆,凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以西结必这样为你们作预兆,凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。
  • New International Version - Ezekiel will be a sign to you; you will do just as he has done. When this happens, you will know that I am the Sovereign Lord.’
  • New International Reader's Version - What Ezekiel has done will show you what is going to happen to you. You will do just as he has done. Then you will know that I am the Lord and King.’ ” ’
  • English Standard Version - Thus shall Ezekiel be to you a sign; according to all that he has done you shall do. When this comes, then you will know that I am the Lord God.’
  • New Living Translation - Ezekiel is an example for you; you will do just as he has done. And when that time comes, you will know that I am the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - Now Ezekiel will be a sign for you. You will do everything that he has done. When this happens, you will know that I am the Lord God.’
  • New American Standard Bible - So Ezekiel will be a sign to you; according to all that he has done, you will do. When it comes, then you will know that I am the Lord God.’ ”
  • New King James Version - Thus Ezekiel is a sign to you; according to all that he has done you shall do; and when this comes, you shall know that I am the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - So Ezekiel will be a sign to you; in accordance with all that he has done you will do. And when this [destruction of the temple] comes, then you will know [without any doubt] that I am the Lord God.’ ”
  • American Standard Version - Thus shall Ezekiel be unto you a sign; according to all that he hath done shall ye do: when this cometh, then shall ye know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - Thus Ezekiel is unto you a sign: according to all that he hath done shall ye do: and when this cometh, ye shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - Ezekiel will be an object lesson for you; you will do all that he has done. When it happens, then you will know that I am the sovereign Lord.’
  • World English Bible - Thus Ezekiel will be a sign to you; according to all that he has done, you will do. When this comes, then you will know that I am the Lord Yahweh.’”’”
  • 新標點和合本 - 以西結必這樣為你們作預兆;凡他所行的,你們也必照樣行。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以西結必這樣成為你們的預兆;凡他所做的,你們也必照樣做。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以西結必這樣成為你們的預兆;凡他所做的,你們也必照樣做。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』」
  • 當代譯本 - 以西結做的事都是你們的預兆,你們也將做他做的。當這事發生時,你們就知道我是主耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 以西結必成為你們的一個兆頭;凡他所行的,將來你們也要照樣行。這事來到,你們就知道我是主耶和華。’
  • 呂振中譯本 - 以西結 對你們必這樣成了一個兆頭:他怎樣行,你們也要怎樣行:那事來到,你們就知道我乃是主永恆主。」
  • 現代標點和合本 - 以西結必這樣為你們做預兆,凡他所行的,你們也必照樣行。那事來到,你們就知道我是主耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以西結為爾兆、爾必依其所為而為之、斯事既至、爾則知我乃主耶和華也、○
  • 文理委辦譯本 - 以西結於爾為徵、視其所為、爾必為之、斯事既成、爾必知我乃主耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以西結 必為爾作先兆、凡其所為、爾必為之、斯事既成、爾則知我乃主天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequiel les servirá de señal, y ustedes harán lo mismo que él hizo. Cuando esto suceda, sabrán que yo soy el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 에스겔이 너희에게 하나의 표징이 될 것이며 너희는 그가 행하는 대로 할 것이다. 이런 일이 일어나면 너희는 내가 주 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - – Иезекииль будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Господь.
  • Восточный перевод - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’Ezéchiel a fait vous servira de signe : quand cela arrivera, vous agirez exactement comme il a agi, et vous reconnaîtrez que je suis le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主が言われるとおり、私は手本を示したのです。『エゼキエルがしたとおりに、あなたがたもするようになる。その時がきたら、あなたがたはわたしが神であることを知るようになる。
  • Nova Versão Internacional - Ezequiel será um sinal para vocês; vocês farão o que ele fez. Quando isso acontecer, vocês saberão que eu sou o Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hesekiel ist ein Mahnzeichen für euch, es wird euch genauso ergehen wie ihm. Wenn es so weit ist, dann werdet ihr erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอเสเคียลจะเป็นหมายสำคัญแก่เจ้า เจ้าจะทำอย่างที่เขาได้ทำ เมื่อเหตุการณ์นี้เกิดขึ้น เจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอเสเคียล​จะ​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เจ้า​เห็น พวก​เจ้า​จะ​ทำ​ตาม​ทุก​อย่าง​ที่​เขา​ได้​ทำ เมื่อ​เป็น​ไป​ตาม​นี้​แล้ว พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่’
交叉引用
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Ô-sê 3:2 - Vậy, tôi đi chuộc nàng với giá mười lăm miếng bạc, năm giạ lúa mạch, và một số lượng rượu.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
  • Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ô-sê 1:3 - Vậy, Ô-sê cưới Gô-me, con gái Đíp-lam, bà thụ thai và sinh cho Ô-sê một con trai.
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Lu-ca 11:29 - Dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu tiếp tục giảng dạy: “Thế hệ này thật gian ác! Họ đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi.
  • Lu-ca 11:30 - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - 以西结必这样为你们作预兆;凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以西结必这样成为你们的预兆;凡他所做的,你们也必照样做。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以西结必这样成为你们的预兆;凡他所做的,你们也必照样做。那事来到,你们就知道我是主耶和华。’”
  • 当代译本 - 以西结做的事都是你们的预兆,你们也将做他做的。当这事发生时,你们就知道我是主耶和华。’
  • 圣经新译本 - 以西结必成为你们的一个兆头;凡他所行的,将来你们也要照样行。这事来到,你们就知道我是主耶和华。’
  • 现代标点和合本 - 以西结必这样为你们做预兆,凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以西结必这样为你们作预兆,凡他所行的,你们也必照样行。那事来到,你们就知道我是主耶和华。
  • New International Version - Ezekiel will be a sign to you; you will do just as he has done. When this happens, you will know that I am the Sovereign Lord.’
  • New International Reader's Version - What Ezekiel has done will show you what is going to happen to you. You will do just as he has done. Then you will know that I am the Lord and King.’ ” ’
  • English Standard Version - Thus shall Ezekiel be to you a sign; according to all that he has done you shall do. When this comes, then you will know that I am the Lord God.’
  • New Living Translation - Ezekiel is an example for you; you will do just as he has done. And when that time comes, you will know that I am the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - Now Ezekiel will be a sign for you. You will do everything that he has done. When this happens, you will know that I am the Lord God.’
  • New American Standard Bible - So Ezekiel will be a sign to you; according to all that he has done, you will do. When it comes, then you will know that I am the Lord God.’ ”
  • New King James Version - Thus Ezekiel is a sign to you; according to all that he has done you shall do; and when this comes, you shall know that I am the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - So Ezekiel will be a sign to you; in accordance with all that he has done you will do. And when this [destruction of the temple] comes, then you will know [without any doubt] that I am the Lord God.’ ”
  • American Standard Version - Thus shall Ezekiel be unto you a sign; according to all that he hath done shall ye do: when this cometh, then shall ye know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - Thus Ezekiel is unto you a sign: according to all that he hath done shall ye do: and when this cometh, ye shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - Ezekiel will be an object lesson for you; you will do all that he has done. When it happens, then you will know that I am the sovereign Lord.’
  • World English Bible - Thus Ezekiel will be a sign to you; according to all that he has done, you will do. When this comes, then you will know that I am the Lord Yahweh.’”’”
  • 新標點和合本 - 以西結必這樣為你們作預兆;凡他所行的,你們也必照樣行。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以西結必這樣成為你們的預兆;凡他所做的,你們也必照樣做。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以西結必這樣成為你們的預兆;凡他所做的,你們也必照樣做。那事來到,你們就知道我是主耶和華。』」
  • 當代譯本 - 以西結做的事都是你們的預兆,你們也將做他做的。當這事發生時,你們就知道我是主耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 以西結必成為你們的一個兆頭;凡他所行的,將來你們也要照樣行。這事來到,你們就知道我是主耶和華。’
  • 呂振中譯本 - 以西結 對你們必這樣成了一個兆頭:他怎樣行,你們也要怎樣行:那事來到,你們就知道我乃是主永恆主。」
  • 現代標點和合本 - 以西結必這樣為你們做預兆,凡他所行的,你們也必照樣行。那事來到,你們就知道我是主耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以西結為爾兆、爾必依其所為而為之、斯事既至、爾則知我乃主耶和華也、○
  • 文理委辦譯本 - 以西結於爾為徵、視其所為、爾必為之、斯事既成、爾必知我乃主耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以西結 必為爾作先兆、凡其所為、爾必為之、斯事既成、爾則知我乃主天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequiel les servirá de señal, y ustedes harán lo mismo que él hizo. Cuando esto suceda, sabrán que yo soy el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 에스겔이 너희에게 하나의 표징이 될 것이며 너희는 그가 행하는 대로 할 것이다. 이런 일이 일어나면 너희는 내가 주 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - – Иезекииль будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Господь.
  • Восточный перевод - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Езекиил будет вам знамением: вы будете делать так, как делал он. Когда это сбудется, вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’Ezéchiel a fait vous servira de signe : quand cela arrivera, vous agirez exactement comme il a agi, et vous reconnaîtrez que je suis le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主が言われるとおり、私は手本を示したのです。『エゼキエルがしたとおりに、あなたがたもするようになる。その時がきたら、あなたがたはわたしが神であることを知るようになる。
  • Nova Versão Internacional - Ezequiel será um sinal para vocês; vocês farão o que ele fez. Quando isso acontecer, vocês saberão que eu sou o Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hesekiel ist ein Mahnzeichen für euch, es wird euch genauso ergehen wie ihm. Wenn es so weit ist, dann werdet ihr erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอเสเคียลจะเป็นหมายสำคัญแก่เจ้า เจ้าจะทำอย่างที่เขาได้ทำ เมื่อเหตุการณ์นี้เกิดขึ้น เจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอเสเคียล​จะ​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เจ้า​เห็น พวก​เจ้า​จะ​ทำ​ตาม​ทุก​อย่าง​ที่​เขา​ได้​ทำ เมื่อ​เป็น​ไป​ตาม​นี้​แล้ว พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่’
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Ô-sê 3:2 - Vậy, tôi đi chuộc nàng với giá mười lăm miếng bạc, năm giạ lúa mạch, và một số lượng rượu.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
  • Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ô-sê 1:3 - Vậy, Ô-sê cưới Gô-me, con gái Đíp-lam, bà thụ thai và sinh cho Ô-sê một con trai.
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Lu-ca 11:29 - Dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu tiếp tục giảng dạy: “Thế hệ này thật gian ác! Họ đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi.
  • Lu-ca 11:30 - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献