Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • 新标点和合本 - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;裹上头巾,脚上穿鞋,不可捂着胡须,也不可吃一般人的食物 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;裹上头巾,脚上穿鞋,不可捂着胡须,也不可吃一般人的食物 。”
  • 当代译本 - 你要默然哀叹,不可为死人办丧事,仍要缠着头巾,穿着鞋,不可蒙着脸,也不可吃丧家的饭。”
  • 圣经新译本 - 只可静默地叹息,不可为死人哀悼;你的头上仍要缠着头巾,脚上仍要穿着鞋子;你不可蒙着脸,也不可吃为丧家预备的食物。”
  • 现代标点和合本 - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事。头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • 和合本(拼音版) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事。头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • New International Version - Groan quietly; do not mourn for the dead. Keep your turban fastened and your sandals on your feet; do not cover your mustache and beard or eat the customary food of mourners.”
  • New International Reader's Version - Groan quietly. Do not mourn for your wife when she dies. Keep your turban on your head. Keep your sandals on your feet. Do not cover your mustache and beard. Do not eat the food people eat to comfort them when someone dies.”
  • English Standard Version - Sigh, but not aloud; make no mourning for the dead. Bind on your turban, and put your shoes on your feet; do not cover your lips, nor eat the bread of men.”
  • New Living Translation - Groan silently, but let there be no wailing at her grave. Do not uncover your head or take off your sandals. Do not perform the usual rituals of mourning or accept any food brought to you by consoling friends.”
  • Christian Standard Bible - Groan quietly; do not observe mourning rites for the dead. Put on your turban and strap your sandals on your feet; do not cover your mustache or eat the bread of mourners.”
  • New American Standard Bible - Groan silently; do no mourning for the dead. Bind on your turban and put your sandals on your feet, and do not cover your mustache, and do not eat the bread of other people.”
  • New King James Version - Sigh in silence, make no mourning for the dead; bind your turban on your head, and put your sandals on your feet; do not cover your lips, and do not eat man’s bread of sorrow.”
  • Amplified Bible - Sigh and groan in silence; do not mourn for the dead. Bind on your turban and put your sandals on your feet, and do not cover your mustache or eat the bread of [mourners furnished by other] men.”
  • American Standard Version - Sigh, but not aloud, make no mourning for the dead; bind thy headtire upon thee, and put thy shoes upon thy feet, and cover not thy lips, and eat not the bread of men.
  • King James Version - Forbear to cry, make no mourning for the dead, bind the tire of thine head upon thee, and put on thy shoes upon thy feet, and cover not thy lips, and eat not the bread of men.
  • New English Translation - Groan in silence for the dead, but do not perform mourning rites. Bind on your turban and put your sandals on your feet. Do not cover your lip and do not eat food brought by others.”
  • World English Bible - Sigh, but not aloud. Make no mourning for the dead. Bind your headdress on you, and put your sandals on your feet. Don’t cover your lips, and don’t eat mourner’s bread.”
  • 新標點和合本 - 只可歎息,不可出聲,不可辦理喪事;頭上仍勒裹頭巾,腳上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃弔喪的食物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事;裹上頭巾,腳上穿鞋,不可摀着鬍鬚,也不可吃一般人的食物 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事;裹上頭巾,腳上穿鞋,不可摀着鬍鬚,也不可吃一般人的食物 。」
  • 當代譯本 - 你要默然哀歎,不可為死人辦喪事,仍要纏著頭巾,穿著鞋,不可蒙著臉,也不可吃喪家的飯。」
  • 聖經新譯本 - 只可靜默地歎息,不可為死人哀悼;你的頭上仍要纏著頭巾,腳上仍要穿著鞋子;你不可蒙著臉,也不可吃為喪家預備的食物。”
  • 呂振中譯本 - 只可唉哼歎息,沉默無聲;不可為死人辦理喪事;你頭上要仍然包着華美裹頭巾,腳上要仍穿着鞋;你不要蒙着嘴脣,也不要喫居喪 的飯。』
  • 現代標點和合本 - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事。頭上仍勒裹頭巾,腳上仍穿鞋,不可蒙著嘴唇,也不可吃弔喪的食物。」
  • 文理和合譯本 - 爾欷歔、勿揚聲、勿為死者治喪、首仍束巾、足仍著履、勿掩爾口、勿食人之所供、
  • 文理委辦譯本 - 為死者毋揚爾聲、毋露爾首、毋去爾履、毋掩爾口、毋食苦餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟可暗中歎息、為死者勿哀喪、首仍戴冠、足仍著履、毋掩爾口、勿食人為喪事所供之食物、
  • Nueva Versión Internacional - Gime en silencio y no hagas duelo por los muertos. Átate el turbante, cálzate los pies, y no te cubras la barba ni comas el pan de duelo».
  • 현대인의 성경 - 말없이 탄식하여라. 죽은 사람을 위해 슬퍼하지 말고 두건을 머리에 꼭 붙들어 매고 신발을 신고 입술을 가리지 말며 조객들이 먹는 음식을 먹지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désole-toi en silence, mais n’accomplis pas de rites funèbres. Mets ton turban sur la tête et tes sandales aux pieds. Ne te couvre pas la moustache et n’accepte pas le pain de condoléances des voisins.
  • リビングバイブル - ため息はついても、声を立ててはいけない。彼女の墓で、声を上げて泣いてはいけない。頭にターバンを巻き、足に靴をはきなさい。慰めにと、友人が持って来る食べ物を受け取ってはいけない。」
  • Nova Versão Internacional - Não permita que ninguém ouça o seu gemer; não pranteie pelos mortos. Mantenha apertado o seu turbante e as sandálias nos pés; não cubra o rosto nem coma a comida costumeira dos pranteadores”.
  • Hoffnung für alle - Nur heimlich darfst du stöhnen, aber keine Totenklage halten! Lass dir deine Trauer nicht anmerken: Reiß dir nicht den Turban vom Kopf, und zieh auch deine Schuhe nicht aus! Verhüll nicht dein Gesicht, und nimm keine Trauermahlzeit ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถอนใจเงียบๆ อย่าไว้ทุกข์แก่ผู้ตาย จงโพกผ้าไว้และสวมรองเท้า อย่าเอาผ้าคลุมหน้า หรือกินอาหารตามธรรมเนียมของผู้ไว้ทุกข์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอด​ครวญ​ค่อยๆ อย่า​คร่ำครวญ​ถึง​คน​ตาย โพก​ศีรษะ​ของ​เจ้า สวม​รองเท้า อย่า​ปิด​หนวด​หรือ​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​คน​ไว้​ทุกข์”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • 新标点和合本 - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;裹上头巾,脚上穿鞋,不可捂着胡须,也不可吃一般人的食物 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事;裹上头巾,脚上穿鞋,不可捂着胡须,也不可吃一般人的食物 。”
  • 当代译本 - 你要默然哀叹,不可为死人办丧事,仍要缠着头巾,穿着鞋,不可蒙着脸,也不可吃丧家的饭。”
  • 圣经新译本 - 只可静默地叹息,不可为死人哀悼;你的头上仍要缠着头巾,脚上仍要穿着鞋子;你不可蒙着脸,也不可吃为丧家预备的食物。”
  • 现代标点和合本 - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事。头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • 和合本(拼音版) - 只可叹息,不可出声,不可办理丧事。头上仍勒裹头巾,脚上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃吊丧的食物。”
  • New International Version - Groan quietly; do not mourn for the dead. Keep your turban fastened and your sandals on your feet; do not cover your mustache and beard or eat the customary food of mourners.”
  • New International Reader's Version - Groan quietly. Do not mourn for your wife when she dies. Keep your turban on your head. Keep your sandals on your feet. Do not cover your mustache and beard. Do not eat the food people eat to comfort them when someone dies.”
  • English Standard Version - Sigh, but not aloud; make no mourning for the dead. Bind on your turban, and put your shoes on your feet; do not cover your lips, nor eat the bread of men.”
  • New Living Translation - Groan silently, but let there be no wailing at her grave. Do not uncover your head or take off your sandals. Do not perform the usual rituals of mourning or accept any food brought to you by consoling friends.”
  • Christian Standard Bible - Groan quietly; do not observe mourning rites for the dead. Put on your turban and strap your sandals on your feet; do not cover your mustache or eat the bread of mourners.”
  • New American Standard Bible - Groan silently; do no mourning for the dead. Bind on your turban and put your sandals on your feet, and do not cover your mustache, and do not eat the bread of other people.”
  • New King James Version - Sigh in silence, make no mourning for the dead; bind your turban on your head, and put your sandals on your feet; do not cover your lips, and do not eat man’s bread of sorrow.”
  • Amplified Bible - Sigh and groan in silence; do not mourn for the dead. Bind on your turban and put your sandals on your feet, and do not cover your mustache or eat the bread of [mourners furnished by other] men.”
  • American Standard Version - Sigh, but not aloud, make no mourning for the dead; bind thy headtire upon thee, and put thy shoes upon thy feet, and cover not thy lips, and eat not the bread of men.
  • King James Version - Forbear to cry, make no mourning for the dead, bind the tire of thine head upon thee, and put on thy shoes upon thy feet, and cover not thy lips, and eat not the bread of men.
  • New English Translation - Groan in silence for the dead, but do not perform mourning rites. Bind on your turban and put your sandals on your feet. Do not cover your lip and do not eat food brought by others.”
  • World English Bible - Sigh, but not aloud. Make no mourning for the dead. Bind your headdress on you, and put your sandals on your feet. Don’t cover your lips, and don’t eat mourner’s bread.”
  • 新標點和合本 - 只可歎息,不可出聲,不可辦理喪事;頭上仍勒裹頭巾,腳上仍穿鞋,不可蒙着嘴唇,也不可吃弔喪的食物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事;裹上頭巾,腳上穿鞋,不可摀着鬍鬚,也不可吃一般人的食物 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事;裹上頭巾,腳上穿鞋,不可摀着鬍鬚,也不可吃一般人的食物 。」
  • 當代譯本 - 你要默然哀歎,不可為死人辦喪事,仍要纏著頭巾,穿著鞋,不可蒙著臉,也不可吃喪家的飯。」
  • 聖經新譯本 - 只可靜默地歎息,不可為死人哀悼;你的頭上仍要纏著頭巾,腳上仍要穿著鞋子;你不可蒙著臉,也不可吃為喪家預備的食物。”
  • 呂振中譯本 - 只可唉哼歎息,沉默無聲;不可為死人辦理喪事;你頭上要仍然包着華美裹頭巾,腳上要仍穿着鞋;你不要蒙着嘴脣,也不要喫居喪 的飯。』
  • 現代標點和合本 - 只可嘆息,不可出聲,不可辦理喪事。頭上仍勒裹頭巾,腳上仍穿鞋,不可蒙著嘴唇,也不可吃弔喪的食物。」
  • 文理和合譯本 - 爾欷歔、勿揚聲、勿為死者治喪、首仍束巾、足仍著履、勿掩爾口、勿食人之所供、
  • 文理委辦譯本 - 為死者毋揚爾聲、毋露爾首、毋去爾履、毋掩爾口、毋食苦餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟可暗中歎息、為死者勿哀喪、首仍戴冠、足仍著履、毋掩爾口、勿食人為喪事所供之食物、
  • Nueva Versión Internacional - Gime en silencio y no hagas duelo por los muertos. Átate el turbante, cálzate los pies, y no te cubras la barba ni comas el pan de duelo».
  • 현대인의 성경 - 말없이 탄식하여라. 죽은 사람을 위해 슬퍼하지 말고 두건을 머리에 꼭 붙들어 매고 신발을 신고 입술을 가리지 말며 조객들이 먹는 음식을 먹지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стони тихо, не устраивай плача по умершим. Не следуй ритуалам: не снимай головной убор и сандалии, не закрывай нижнюю часть лица и не ешь пищу плакальщиков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désole-toi en silence, mais n’accomplis pas de rites funèbres. Mets ton turban sur la tête et tes sandales aux pieds. Ne te couvre pas la moustache et n’accepte pas le pain de condoléances des voisins.
  • リビングバイブル - ため息はついても、声を立ててはいけない。彼女の墓で、声を上げて泣いてはいけない。頭にターバンを巻き、足に靴をはきなさい。慰めにと、友人が持って来る食べ物を受け取ってはいけない。」
  • Nova Versão Internacional - Não permita que ninguém ouça o seu gemer; não pranteie pelos mortos. Mantenha apertado o seu turbante e as sandálias nos pés; não cubra o rosto nem coma a comida costumeira dos pranteadores”.
  • Hoffnung für alle - Nur heimlich darfst du stöhnen, aber keine Totenklage halten! Lass dir deine Trauer nicht anmerken: Reiß dir nicht den Turban vom Kopf, und zieh auch deine Schuhe nicht aus! Verhüll nicht dein Gesicht, und nimm keine Trauermahlzeit ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถอนใจเงียบๆ อย่าไว้ทุกข์แก่ผู้ตาย จงโพกผ้าไว้และสวมรองเท้า อย่าเอาผ้าคลุมหน้า หรือกินอาหารตามธรรมเนียมของผู้ไว้ทุกข์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอด​ครวญ​ค่อยๆ อย่า​คร่ำครวญ​ถึง​คน​ตาย โพก​ศีรษะ​ของ​เจ้า สวม​รองเท้า อย่า​ปิด​หนวด​หรือ​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​คน​ไว้​ทุกข์”
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献