逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- 新标点和合本 - 在你中间有轻慢父母的,有欺压寄居的,有亏负孤儿寡妇的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你那里有轻慢父母的,在你当中有欺压寄居者的,你那里也有亏负孤儿寡妇的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你那里有轻慢父母的,在你当中有欺压寄居者的,你那里也有亏负孤儿寡妇的。
- 当代译本 - 他们轻慢父母,压迫寄居者,欺负孤儿寡妇。
- 圣经新译本 - 在你里面轻视父母的;在你中间有压迫寄居的和欺负孤儿寡妇的。
- 现代标点和合本 - 在你中间有轻慢父母的,有欺压寄居的,有亏负孤儿寡妇的。
- 和合本(拼音版) - 在你中间有轻慢父母的,有欺压寄居的,有亏负孤儿寡妇的。
- New International Version - In you they have treated father and mother with contempt; in you they have oppressed the foreigner and mistreated the fatherless and the widow.
- New International Reader's Version - They have made fun of fathers and mothers alike. They have crushed outsiders. They have treated badly the children whose fathers have died. They have done the same thing to widows.
- English Standard Version - Father and mother are treated with contempt in you; the sojourner suffers extortion in your midst; the fatherless and the widow are wronged in you.
- New Living Translation - Fathers and mothers are treated with contempt. Foreigners are forced to pay for protection. Orphans and widows are wronged and oppressed among you.
- Christian Standard Bible - Father and mother are treated with contempt, and the resident alien is exploited within you. The fatherless and widow are oppressed in you.
- New American Standard Bible - They have treated father and mother with contempt among you. They have oppressed the stranger in your midst; they have oppressed the orphan and the widow among you.
- New King James Version - In you they have made light of father and mother; in your midst they have oppressed the stranger; in you they have mistreated the fatherless and the widow.
- Amplified Bible - In you they have treated father and mother lightly. They have oppressed the stranger among you; and in your presence they have wronged the fatherless and the widow.
- American Standard Version - In thee have they set light by father and mother; in the midst of thee have they dealt by oppression with the sojourner; in thee have they wronged the fatherless and the widow.
- King James Version - In thee have they set light by father and mother: in the midst of thee have they dealt by oppression with the stranger: in thee have they vexed the fatherless and the widow.
- New English Translation - They have treated father and mother with contempt within you; they have oppressed the foreigner among you; they have wronged the orphan and the widow within you.
- World English Bible - In you have they treated father and mother with contempt. Among you they have oppressed the foreigner. In you they have wronged the fatherless and the widow.
- 新標點和合本 - 在你中間有輕慢父母的,有欺壓寄居的,有虧負孤兒寡婦的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你那裏有輕慢父母的,在你當中有欺壓寄居者的,你那裏也有虧負孤兒寡婦的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你那裏有輕慢父母的,在你當中有欺壓寄居者的,你那裏也有虧負孤兒寡婦的。
- 當代譯本 - 他們輕慢父母,壓迫寄居者,欺負孤兒寡婦。
- 聖經新譯本 - 在你裡面輕視父母的;在你中間有壓迫寄居的和欺負孤兒寡婦的。
- 呂振中譯本 - 在你裏面有輕慢父親或母親的;在你中間有以欺壓手段待寄居者的;在你裏面有欺負孤兒寡婦的。
- 現代標點和合本 - 在你中間有輕慢父母的,有欺壓寄居的,有虧負孤兒寡婦的。
- 文理和合譯本 - 爾中有人輕視父母、虐遇賓旅、欺凌孤寡、
- 文理委辦譯本 - 斯邑之人、藐視父母、凌侮旅人、強暴孤寡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中有人藐視父母、爾中有人虐遇客旅、爾中有人欺凌孤寡、
- Nueva Versión Internacional - Tus habitantes tratan con desprecio a su padre y a su madre, oprimen al extranjero, explotan al huérfano y a la viuda.
- 현대인의 성경 - 그들은 부모를 업신여기고 나그네를 학대하며 고아와 과부에게 피해를 주었다.
- Новый Русский Перевод - У тебя они с презрением обходились с отцами и матерями, у тебя притесняли чужеземцев, у тебя творили зло сиротам и вдовам.
- Восточный перевод - У тебя они с презрением обходились с отцами и матерями, у тебя притесняли чужеземцев, у тебя творили зло сиротам и вдовам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя они с презрением обходились с отцами и матерями, у тебя притесняли чужеземцев, у тебя творили зло сиротам и вдовам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя они с презрением обходились с отцами и матерями, у тебя притесняли чужеземцев, у тебя творили зло сиротам и вдовам.
- La Bible du Semeur 2015 - Chez toi, on méprise père et mère. Chez toi, on maltraite l’étranger, on opprime l’orphelin et la veuve .
- リビングバイブル - 両親は全く顧みられず、寄留者や旅行者は保護という名目で不当な金を払わされ、孤児や未亡人は不正な扱いを受け、さんざんな目に会っている。
- Nova Versão Internacional - Em seu meio eles têm desprezado pai e mãe, oprimido o estrangeiro e maltratado o órfão e a viúva.
- Hoffnung für alle - Deine Einwohner verachten Vater und Mutter. Sie beuten die Fremden aus, die bei ihnen leben, und unterdrücken die schutzlosen Witwen und Waisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในกรุงนี้ผู้คนดูหมิ่นเหยียดหยามพ่อแม่ของตน ในกรุงนี้พวกเขากดขี่ข่มเหงคนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ และหญิงม่าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาดูหมิ่นบิดามารดา กดขี่ข่มเหงคนต่างด้าวในท่ามกลางเจ้า กระทำผิดต่อเด็กกำพร้าและหญิงม่าย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.