Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在列国眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在列国眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 你必在列国面前受凌辱,你便知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 你在列国眼前被玷污的时候,你就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。”
  • New International Version - When you have been defiled in the eyes of the nations, you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - You will be ‘unclean’ in the sight of the nations. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - And you shall be profaned by your own doing in the sight of the nations, and you shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - And when I have been dishonored among the nations because of you, you will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - You will be profaned in the sight of the nations. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - Then you will defile yourself in the sight of the nations, and you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - You shall defile yourself in the sight of the nations; then you shall know that I am the Lord.” ’ ”
  • Amplified Bible - You will defile yourself in the sight of the [Gentile] nations, and you will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - And thou shalt be profaned in thyself, in the sight of the nations; and thou shalt know that I am Jehovah.
  • King James Version - And thou shalt take thine inheritance in thyself in the sight of the heathen, and thou shalt know that I am the Lord.
  • New English Translation - You will be profaned within yourself in the sight of the nations; then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - You will be profaned in yourself, in the sight of the nations. Then you will know that I am Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 你必在列國人的眼前因自己所行的被褻瀆,你就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在列國眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在列國眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 你必在列國面前受凌辱,你便知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 你在列國眼前被玷污的時候,你就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 我 必致在列國人眼前因你的緣故而被褻瀆;你就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 你必在列國人的眼前因自己所行的被褻瀆,你就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 爾必於異邦人前、身受侮辱、則知我乃耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 爾既罹慘報、為異邦人目睹、則必知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾污行受報、為異邦人目睹、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - Serás una deshonra frente a las naciones, pero sabrás que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 온 세상이 보는 데서 네가 수치를 당할 것이니 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь осквернен в глазах народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’es toi-même profanée aux yeux des autres peuples, mais tu reconnaîtras que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - あなたは国々の間で辱められる。その時、あなたはわたしが主であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - Quando você tiver sido desonrada aos olhos das nações, você saberá que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Vor aller Welt wirst du entehrt dastehen, und das hast du dir selbst zuzuschreiben. Dann sollst du erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าเป็นที่เสื่อมเสีย ในสายตาของชนชาติทั้งหลาย เจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​ถูก​ดูหมิ่น​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​เพราะ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在列国眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在列国眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 你必在列国面前受凌辱,你便知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 你在列国眼前被玷污的时候,你就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 你必在列国人的眼前因自己所行的被亵渎,你就知道我是耶和华。”
  • New International Version - When you have been defiled in the eyes of the nations, you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - You will be ‘unclean’ in the sight of the nations. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - And you shall be profaned by your own doing in the sight of the nations, and you shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - And when I have been dishonored among the nations because of you, you will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - You will be profaned in the sight of the nations. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - Then you will defile yourself in the sight of the nations, and you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - You shall defile yourself in the sight of the nations; then you shall know that I am the Lord.” ’ ”
  • Amplified Bible - You will defile yourself in the sight of the [Gentile] nations, and you will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - And thou shalt be profaned in thyself, in the sight of the nations; and thou shalt know that I am Jehovah.
  • King James Version - And thou shalt take thine inheritance in thyself in the sight of the heathen, and thou shalt know that I am the Lord.
  • New English Translation - You will be profaned within yourself in the sight of the nations; then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - You will be profaned in yourself, in the sight of the nations. Then you will know that I am Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 你必在列國人的眼前因自己所行的被褻瀆,你就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在列國眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在列國眼前因自己所做的被侮辱 ,你就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 你必在列國面前受凌辱,你便知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 你在列國眼前被玷污的時候,你就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 我 必致在列國人眼前因你的緣故而被褻瀆;你就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 你必在列國人的眼前因自己所行的被褻瀆,你就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 爾必於異邦人前、身受侮辱、則知我乃耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 爾既罹慘報、為異邦人目睹、則必知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾污行受報、為異邦人目睹、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - Serás una deshonra frente a las naciones, pero sabrás que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 온 세상이 보는 데서 네가 수치를 당할 것이니 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь осквернен в глазах народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь осквернён в глазах других народов. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’es toi-même profanée aux yeux des autres peuples, mais tu reconnaîtras que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - あなたは国々の間で辱められる。その時、あなたはわたしが主であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - Quando você tiver sido desonrada aos olhos das nações, você saberá que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Vor aller Welt wirst du entehrt dastehen, und das hast du dir selbst zuzuschreiben. Dann sollst du erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าเป็นที่เสื่อมเสีย ในสายตาของชนชาติทั้งหลาย เจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​ถูก​ดูหมิ่น​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​เพราะ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献