逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- 新标点和合本 - 人子啊,你要叹息,在他们眼前弯着腰,苦苦地叹息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你,人子啊,要叹息,在他们眼前断了腰,愁苦地叹息。
- 和合本2010(神版-简体) - 你,人子啊,要叹息,在他们眼前断了腰,愁苦地叹息。
- 当代译本 - 人子啊,你要在他们面前哀叹,要伤心欲绝地哀叹。
- 圣经新译本 - 人子啊!至于你,你要叹息,在他们眼前弯着腰,苦苦叹息。
- 现代标点和合本 - 人子啊,你要叹息,在他们眼前弯着腰,苦苦地叹息。
- 和合本(拼音版) - 人子啊,你要叹息,在他们眼前弯着腰,苦苦地叹息。
- New International Version - “Therefore groan, son of man! Groan before them with broken heart and bitter grief.
- New International Reader's Version - “Groan, son of man! Groan in front of your people. Groan with a broken heart and bitter sorrow.
- English Standard Version - “As for you, son of man, groan; with breaking heart and bitter grief, groan before their eyes.
- New Living Translation - “Son of man, groan before the people! Groan before them with bitter anguish and a broken heart.
- The Message - “So, son of man, groan! Double up in pain. Make a scene!
- Christian Standard Bible - “But you, son of man, groan! Groan bitterly with a broken heart right before their eyes.
- New American Standard Bible - As for you, son of man, groan with a breaking heart and bitter grief; you shall groan in their sight.
- New King James Version - Sigh therefore, son of man, with a breaking heart, and sigh with bitterness before their eyes.
- Amplified Bible - As for you, son of man, groan with breaking heart and bitter grief, groan in their sight.
- American Standard Version - Sigh therefore, thou son of man; with the breaking of thy loins and with bitterness shalt thou sigh before their eyes.
- King James Version - Sigh therefore, thou son of man, with the breaking of thy loins; and with bitterness sigh before their eyes.
- New English Translation - “And you, son of man, groan with an aching heart and bitterness; groan before their eyes.
- World English Bible - “Therefore sigh, you son of man. You shall sigh before their eyes with a broken heart and with bitterness.
- 新標點和合本 - 人子啊,你要歎息,在他們眼前彎着腰,苦苦地歎息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,人子啊,要嘆息,在他們眼前斷了腰,愁苦地嘆息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你,人子啊,要嘆息,在他們眼前斷了腰,愁苦地嘆息。
- 當代譯本 - 人子啊,你要在他們面前哀歎,要傷心欲絕地哀歎。
- 聖經新譯本 - 人子啊!至於你,你要歎息,在他們眼前彎著腰,苦苦歎息。
- 呂振中譯本 - 故此人子啊,你要歎息,在他們眼前腰 骨 折地 歎息 ,苦苦地歎息。
- 現代標點和合本 - 人子啊,你要嘆息,在他們眼前彎著腰,苦苦地嘆息。
- 文理和合譯本 - 人子歟、爾其太息、腰斷痛苦而欷歔、令人目睹、
- 文理委辦譯本 - 惟爾人子、歔欷太息、至於斷腸、令人目睹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、當咨嗟嘆息、痛苦嗟嘆、猶若斷腰、 猶若斷腰或作至於腸腰 使眾目睹、
- Nueva Versión Internacional - »Y tú, hijo de hombre, con el corazón quebrantado y en presencia de todo el mundo, llora con amargura.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 탄식하라. 그들이 보는 데서 가슴이 찢어질 듯한 슬픔으로 탄식하라.
- Новый Русский Перевод - Итак, стони, сын человеческий! Стони перед ними с разбитым сердцем и в тоске.
- Восточный перевод - Итак, стони, смертный! Стони перед ними с разбитым сердцем и в тоске.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, стони, смертный! Стони перед ними с разбитым сердцем и в тоске.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, стони, смертный! Стони перед ними с разбитым сердцем и в тоске.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel m’adressa la parole en ces termes :
- リビングバイブル - 人の子よ、激しい苦悶のあまり、人々の前で嘆き、うめき声を上げよ。
- Nova Versão Internacional - “Portanto, comece a gemer, filho do homem! Comece a gemer diante deles com o coração partido e com amarga tristeza.
- Hoffnung für alle - Da empfing ich noch einmal eine Botschaft vom Herrn:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นบุตรมนุษย์เอ๋ย! จงคร่ำครวญต่อหน้าพวกเขาด้วยหัวใจที่แตกสลายและด้วยความทุกข์ระทมขมขื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าจงโอดครวญด้วยใจที่แตกสลายและขมขื่นยิ่งนัก จงโอดครวญต่อหน้าต่อตาพวกเขา
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
- Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
- Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
- Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
- Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
- Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Ê-xê-chi-ên 4:12 - Hãy chuẩn bị và ăn bánh này như bánh lúa mạch. Trong khi mọi người đang nhìn, con hãy nướng bánh trên lửa và dùng phân người làm mồi lửa, rồi ăn bánh.”
- Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
- Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
- Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.